逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
- 新标点和合本 - 众人听见从死里复活的话,就有讥诮他的;又有人说:“我们再听你讲这个吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见死人复活的话,就有人讥诮他;又有人说:“我们会再听你讲这事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 众人听见死人复活的话,就有人讥诮他;又有人说:“我们会再听你讲这事。”
- 当代译本 - 听见保罗提到死人复活的事,有些人就嘲笑他,还有些人说:“我们改天再听你讲这个。”
- 圣经新译本 - 众人一听到死人复活的事,就讥笑他,但有的说:“我们要再听听你讲这件事!”
- 中文标准译本 - 他们听到死人复活的事,虽然有些人嘲笑他,但有些人却说:“关于此事,我们还要再听你说!”
- 现代标点和合本 - 众人听见从死里复活的话,就有讥诮他的,又有人说:“我们再听你讲这个吧!”
- 和合本(拼音版) - 众人听见从死里复活的话,就有讥诮他的,又有人说:“我们再听你讲这个吧!”
- New International Version - When they heard about the resurrection of the dead, some of them sneered, but others said, “We want to hear you again on this subject.”
- New International Reader's Version - They heard Paul talk about the dead being raised. Some of them made fun of this idea. But others said, “We want to hear you speak about this again.”
- English Standard Version - Now when they heard of the resurrection of the dead, some mocked. But others said, “We will hear you again about this.”
- New Living Translation - When they heard Paul speak about the resurrection of the dead, some laughed in contempt, but others said, “We want to hear more about this later.”
- The Message - At the phrase “raising him from the dead,” the listeners split: Some laughed at him and walked off making jokes; others said, “Let’s do this again. We want to hear more.” But that was it for the day, and Paul left. There were still others, it turned out, who were convinced then and there, and stuck with Paul—among them Dionysius the Areopagite and a woman named Damaris.
- Christian Standard Bible - When they heard about the resurrection of the dead, some began to ridicule him, but others said, “We’d like to hear from you again about this.”
- New American Standard Bible - Now when they heard of the resurrection of the dead, some began to scoff, but others said, “We shall hear from you again concerning this.”
- New King James Version - And when they heard of the resurrection of the dead, some mocked, while others said, “We will hear you again on this matter.”
- Amplified Bible - Now when they heard [the term] resurrection from the dead, some mocked and sneered; but others said, “We will hear from you again about this matter.”
- American Standard Version - Now when they heard of the resurrection of the dead, some mocked; but others said, We will hear thee concerning this yet again.
- King James Version - And when they heard of the resurrection of the dead, some mocked: and others said, We will hear thee again of this matter.
- New English Translation - Now when they heard about the resurrection from the dead, some began to scoff, but others said, “We will hear you again about this.”
- World English Bible - Now when they heard of the resurrection of the dead, some mocked; but others said, “We want to hear you again concerning this.”
- 新標點和合本 - 眾人聽見從死裏復活的話,就有譏誚他的;又有人說:「我們再聽你講這個吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見死人復活的話,就有人譏誚他;又有人說:「我們會再聽你講這事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見死人復活的話,就有人譏誚他;又有人說:「我們會再聽你講這事。」
- 當代譯本 - 聽見保羅提到死人復活的事,有些人就嘲笑他,還有些人說:「我們改天再聽你講這個。」
- 聖經新譯本 - 眾人一聽到死人復活的事,就譏笑他,但有的說:“我們要再聽聽你講這件事!”
- 呂振中譯本 - 他們一聽到死人之復活,有的就譏刺,有的卻說:『關於這事、我們還要再聽你。』
- 中文標準譯本 - 他們聽到死人復活的事,雖然有些人嘲笑他,但有些人卻說:「關於此事,我們還要再聽你說!」
- 現代標點和合本 - 眾人聽見從死裡復活的話,就有譏誚他的,又有人說:「我們再聽你講這個吧!」
- 文理和合譯本 - 眾聞死者復起之言、或哂之、或曰、願再聞爾此言也、
- 文理委辦譯本 - 眾聞復生之言、有笑之者、或曰、我儕願再聞其說、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞死者復活之言、有笑之者、有曰、我儕願再聞爾說此、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞復活之說、有譏之者;或曰:『容待再聞。』
- Nueva Versión Internacional - Cuando oyeron de la resurrección, unos se burlaron; pero otros le dijeron: —Queremos que usted nos hable en otra ocasión sobre este tema.
- 현대인의 성경 - 죽은 사람이 다시 살아난다는 말에 어떤 사람들은 비웃었고 또 더 듣고 싶다는 사람들도 있었다.
- Новый Русский Перевод - Когда они услышали о воскресении из мертвых, то некоторые из них начали посмеиваться, другие же сказали: – Об этом мы послушаем тебя в другой раз.
- Восточный перевод - Когда они услышали о воскресении из мёртвых, то некоторые из них начали посмеиваться, другие же сказали: – Об этом мы послушаем тебя в другой раз.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они услышали о воскресении из мёртвых, то некоторые из них начали посмеиваться, другие же сказали: – Об этом мы послушаем тебя в другой раз.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они услышали о воскресении из мёртвых, то некоторые из них начали посмеиваться, другие же сказали: – Об этом мы послушаем тебя в другой раз.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils entendirent parler de résurrection, les uns se moquèrent de Paul, et les autres lui dirent : Nous t’écouterons là-dessus une autre fois.
- リビングバイブル - 死者の復活にまで話がおよぶと、ある者たちは笑って相手にしなくなり、ある者たちは、「くわしいことはまたいつか聞くことにしよう」と言いました。
- Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ ἀνάστασιν νεκρῶν οἱ μὲν ἐχλεύαζον, οἱ δὲ εἶπαν· ἀκουσόμεθά σου περὶ τούτου καὶ πάλιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ ἀνάστασιν νεκρῶν, οἱ μὲν ἐχλεύαζον, οἱ δὲ εἶπαν, ἀκουσόμεθά σου περὶ τούτου καὶ πάλιν.
- Nova Versão Internacional - Quando ouviram sobre a ressurreição dos mortos, alguns deles zombaram, e outros disseram: “A esse respeito nós o ouviremos outra vez”.
- Hoffnung für alle - Als Paulus von der Auferstehung der Toten sprach, begannen einige zu spotten, andere aber meinten: »Darüber wollen wir später noch mehr von dir hören.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ยินเรื่องการเป็นขึ้นจากตายบางคนก็เย้ยหยันแต่บางคนกล่าวว่า “เราอยากฟังท่านพูดเรื่องนี้อีก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเขาเหล่านั้นได้ยินเกี่ยวกับการฟื้นคืนชีวิตจากความตาย บ้างก็พูดเยาะเย้ย แต่บางคนกล่าวว่า “พวกเราอยากจะได้ยินท่านพูดเรื่องนี้อีก”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
- Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
- 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
- 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
- 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
- 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
- Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
- Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
- Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
- 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:19 - chỉ nói những điều lăng nhăng về tôn giáo của họ, và về một người tên Giê-xu đã chết nhưng Phao-lô quả quyết vẫn còn sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”