Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • 新标点和合本 - 要叫他们寻求 神,或者可以揣摩而得,其实他离我们各人不远;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使他们寻求上帝,或者可以揣摩而找到他,其实他离我们各人不远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要使他们寻求 神,或者可以揣摩而找到他,其实他离我们各人不远。
  • 当代译本 - 以便他们寻求祂,或许他们可以摸索着找到祂。祂原本就离我们各人不远,
  • 圣经新译本 - 要他们寻求 神,或者可以摸索而找到他。其实他离我们各人不远,
  • 中文标准译本 - 好让他们寻求神 ,或许因此真能摸索而找到他。其实他离我们每一个人并不远,
  • 现代标点和合本 - 要叫他们寻求神,或者可以揣摩而得;其实他离我们各人不远。
  • 和合本(拼音版) - 要叫他们寻求上帝,或者可以揣摩而得,其实他离我们各人不远,
  • New International Version - God did this so that they would seek him and perhaps reach out for him and find him, though he is not far from any one of us.
  • New International Reader's Version - God did this so that people would seek him. And perhaps they would reach out for him and find him. They would find him even though he is not far from any of us.
  • English Standard Version - that they should seek God, and perhaps feel their way toward him and find him. Yet he is actually not far from each one of us,
  • New Living Translation - “His purpose was for the nations to seek after God and perhaps feel their way toward him and find him—though he is not far from any one of us.
  • Christian Standard Bible - He did this so that they might seek God, and perhaps they might reach out and find him, though he is not far from each one of us.
  • New American Standard Bible - that they would seek God, if perhaps they might feel around for Him and find Him, though He is not far from each one of us;
  • New King James Version - so that they should seek the Lord, in the hope that they might grope for Him and find Him, though He is not far from each one of us;
  • Amplified Bible - This was so that they would seek God, if perhaps they might grasp for Him and find Him, though He is not far from each one of us.
  • American Standard Version - that they should seek God, if haply they might feel after him and find him, though he is not far from each one of us:
  • King James Version - That they should seek the Lord, if haply they might feel after him, and find him, though he be not far from every one of us:
  • New English Translation - so that they would search for God and perhaps grope around for him and find him, though he is not far from each one of us.
  • World English Bible - that they should seek the Lord, if perhaps they might reach out for him and find him, though he is not far from each one of us.
  • 新標點和合本 - 要叫他們尋求神,或者可以揣摩而得,其實他離我們各人不遠;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使他們尋求上帝,或者可以揣摩而找到他,其實他離我們各人不遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要使他們尋求 神,或者可以揣摩而找到他,其實他離我們各人不遠。
  • 當代譯本 - 以便他們尋求祂,或許他們可以摸索著找到祂。祂原本就離我們各人不遠,
  • 聖經新譯本 - 要他們尋求 神,或者可以摸索而找到他。其實他離我們各人不遠,
  • 呂振中譯本 - 要 他們 尋求上帝,或者可以揣摩而得;其實他離我們每一個人倒不遠。
  • 中文標準譯本 - 好讓他們尋求神 ,或許因此真能摸索而找到他。其實他離我們每一個人並不遠,
  • 現代標點和合本 - 要叫他們尋求神,或者可以揣摩而得;其實他離我們各人不遠。
  • 文理和合譯本 - 俾其尋上帝、庶揣摩得之、然彼不遠我儕一人也、
  • 文理委辦譯本 - 欲人求主、庶揣摩得之、而主離我不遠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲其尋主、庶揣摩得之、然主實離我各人不遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾知追求所天、庶幾冥心索摸、得識真主。實則天主之於人人、近在咫尺;
  • Nueva Versión Internacional - Esto lo hizo Dios para que todos lo busquen y, aunque sea a tientas, lo encuentren. En verdad, él no está lejos de ninguno de nosotros,
  • 현대인의 성경 - 하나님이 이렇게 하신 것은 사람들이 그분을 더듬어 찾게 하려는 것입니다. 사실 하나님은 우리에게서 멀리 떠나 계신 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - И все это Бог сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далек от каждого из нас.
  • Восточный перевод - И всё это Всевышний сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далёк от каждого из нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё это Аллах сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далёк от каждого из нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё это Всевышний сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далёк от каждого из нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par tout cela, Dieu invitait les hommes à le chercher, et à le trouver, peut-être, comme à tâtons, lui qui n’est pas loin de chacun de nous.
  • リビングバイブル - これもみな、人々が神を求め、神を探し出すためでした。事実、神様は私たちから遠く離れておられるのではありません。
  • Nestle Aland 28 - ζητεῖν τὸν θεόν, εἰ ἄρα γε ψηλαφήσειαν αὐτὸν καὶ εὕροιεν, καί γε οὐ μακρὰν ἀπὸ ἑνὸς ἑκάστου ἡμῶν ὑπάρχοντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ζητεῖν τὸν Θεὸν, εἰ ἄρα γε ψηλαφήσειαν αὐτὸν καὶ εὕροιεν, καί γε οὐ μακρὰν ἀπὸ ἑνὸς ἑκάστου ἡμῶν ὑπάρχοντα.
  • Nova Versão Internacional - Deus fez isso para que os homens o buscassem e talvez, tateando, pudessem encontrá-lo, embora não esteja longe de cada um de nós.
  • Hoffnung für alle - Das alles hat er getan, weil er wollte, dass die Menschen ihn suchen. Sie sollen mit ihm in Berührung kommen und ihn finden können. Und wirklich, er ist jedem von uns ja so nahe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงทำเช่นนี้เพื่อมนุษย์จะได้แสวงหาพระองค์ เผื่อว่าพวกเขาจะไขว่คว้าหาพระองค์และพบพระองค์ แต่ว่าพระองค์ไม่ได้ทรงอยู่ไกลจากเราแต่ละคนเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​มนุษย์​จะ​ได้​แสวง​หา​พระ​องค์ และ​อาจ​จะ​ไขว่คว้า​หา​พระ​องค์​จน​พบ ทั้งๆ ที่​พระ​องค์​ไม่​ได้​อยู่​ห่าง​ไกล​จาก​เรา​แต่​ละ​คน​เลย
交叉引用
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 139:5 - Chúa che chở phía sau phía trước. Bàn tay của Ngài, Ngài đặt trên con.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
  • Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
  • Thi Thiên 139:13 - Chúa tạo nên tâm thần con, dệt thành con trong lòng mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • 新标点和合本 - 要叫他们寻求 神,或者可以揣摩而得,其实他离我们各人不远;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使他们寻求上帝,或者可以揣摩而找到他,其实他离我们各人不远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要使他们寻求 神,或者可以揣摩而找到他,其实他离我们各人不远。
  • 当代译本 - 以便他们寻求祂,或许他们可以摸索着找到祂。祂原本就离我们各人不远,
  • 圣经新译本 - 要他们寻求 神,或者可以摸索而找到他。其实他离我们各人不远,
  • 中文标准译本 - 好让他们寻求神 ,或许因此真能摸索而找到他。其实他离我们每一个人并不远,
  • 现代标点和合本 - 要叫他们寻求神,或者可以揣摩而得;其实他离我们各人不远。
  • 和合本(拼音版) - 要叫他们寻求上帝,或者可以揣摩而得,其实他离我们各人不远,
  • New International Version - God did this so that they would seek him and perhaps reach out for him and find him, though he is not far from any one of us.
  • New International Reader's Version - God did this so that people would seek him. And perhaps they would reach out for him and find him. They would find him even though he is not far from any of us.
  • English Standard Version - that they should seek God, and perhaps feel their way toward him and find him. Yet he is actually not far from each one of us,
  • New Living Translation - “His purpose was for the nations to seek after God and perhaps feel their way toward him and find him—though he is not far from any one of us.
  • Christian Standard Bible - He did this so that they might seek God, and perhaps they might reach out and find him, though he is not far from each one of us.
  • New American Standard Bible - that they would seek God, if perhaps they might feel around for Him and find Him, though He is not far from each one of us;
  • New King James Version - so that they should seek the Lord, in the hope that they might grope for Him and find Him, though He is not far from each one of us;
  • Amplified Bible - This was so that they would seek God, if perhaps they might grasp for Him and find Him, though He is not far from each one of us.
  • American Standard Version - that they should seek God, if haply they might feel after him and find him, though he is not far from each one of us:
  • King James Version - That they should seek the Lord, if haply they might feel after him, and find him, though he be not far from every one of us:
  • New English Translation - so that they would search for God and perhaps grope around for him and find him, though he is not far from each one of us.
  • World English Bible - that they should seek the Lord, if perhaps they might reach out for him and find him, though he is not far from each one of us.
  • 新標點和合本 - 要叫他們尋求神,或者可以揣摩而得,其實他離我們各人不遠;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使他們尋求上帝,或者可以揣摩而找到他,其實他離我們各人不遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要使他們尋求 神,或者可以揣摩而找到他,其實他離我們各人不遠。
  • 當代譯本 - 以便他們尋求祂,或許他們可以摸索著找到祂。祂原本就離我們各人不遠,
  • 聖經新譯本 - 要他們尋求 神,或者可以摸索而找到他。其實他離我們各人不遠,
  • 呂振中譯本 - 要 他們 尋求上帝,或者可以揣摩而得;其實他離我們每一個人倒不遠。
  • 中文標準譯本 - 好讓他們尋求神 ,或許因此真能摸索而找到他。其實他離我們每一個人並不遠,
  • 現代標點和合本 - 要叫他們尋求神,或者可以揣摩而得;其實他離我們各人不遠。
  • 文理和合譯本 - 俾其尋上帝、庶揣摩得之、然彼不遠我儕一人也、
  • 文理委辦譯本 - 欲人求主、庶揣摩得之、而主離我不遠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲其尋主、庶揣摩得之、然主實離我各人不遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾知追求所天、庶幾冥心索摸、得識真主。實則天主之於人人、近在咫尺;
  • Nueva Versión Internacional - Esto lo hizo Dios para que todos lo busquen y, aunque sea a tientas, lo encuentren. En verdad, él no está lejos de ninguno de nosotros,
  • 현대인의 성경 - 하나님이 이렇게 하신 것은 사람들이 그분을 더듬어 찾게 하려는 것입니다. 사실 하나님은 우리에게서 멀리 떠나 계신 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - И все это Бог сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далек от каждого из нас.
  • Восточный перевод - И всё это Всевышний сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далёк от каждого из нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё это Аллах сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далёк от каждого из нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё это Всевышний сделал для того, чтобы люди искали Его, могли ощутить Его и найти Его, хотя Он и не далёк от каждого из нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par tout cela, Dieu invitait les hommes à le chercher, et à le trouver, peut-être, comme à tâtons, lui qui n’est pas loin de chacun de nous.
  • リビングバイブル - これもみな、人々が神を求め、神を探し出すためでした。事実、神様は私たちから遠く離れておられるのではありません。
  • Nestle Aland 28 - ζητεῖν τὸν θεόν, εἰ ἄρα γε ψηλαφήσειαν αὐτὸν καὶ εὕροιεν, καί γε οὐ μακρὰν ἀπὸ ἑνὸς ἑκάστου ἡμῶν ὑπάρχοντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ζητεῖν τὸν Θεὸν, εἰ ἄρα γε ψηλαφήσειαν αὐτὸν καὶ εὕροιεν, καί γε οὐ μακρὰν ἀπὸ ἑνὸς ἑκάστου ἡμῶν ὑπάρχοντα.
  • Nova Versão Internacional - Deus fez isso para que os homens o buscassem e talvez, tateando, pudessem encontrá-lo, embora não esteja longe de cada um de nós.
  • Hoffnung für alle - Das alles hat er getan, weil er wollte, dass die Menschen ihn suchen. Sie sollen mit ihm in Berührung kommen und ihn finden können. Und wirklich, er ist jedem von uns ja so nahe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงทำเช่นนี้เพื่อมนุษย์จะได้แสวงหาพระองค์ เผื่อว่าพวกเขาจะไขว่คว้าหาพระองค์และพบพระองค์ แต่ว่าพระองค์ไม่ได้ทรงอยู่ไกลจากเราแต่ละคนเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​มนุษย์​จะ​ได้​แสวง​หา​พระ​องค์ และ​อาจ​จะ​ไขว่คว้า​หา​พระ​องค์​จน​พบ ทั้งๆ ที่​พระ​องค์​ไม่​ได้​อยู่​ห่าง​ไกล​จาก​เรา​แต่​ละ​คน​เลย
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 139:5 - Chúa che chở phía sau phía trước. Bàn tay của Ngài, Ngài đặt trên con.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
  • Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
  • Thi Thiên 139:13 - Chúa tạo nên tâm thần con, dệt thành con trong lòng mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
圣经
资源
计划
奉献