逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
- 新标点和合本 - 保罗照他素常的规矩进去,一连三个安息日,本着圣经与他们辩论,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗照他素常的规矩进去,一连三个安息日,根据圣经与他们辩论,
- 和合本2010(神版-简体) - 保罗照他素常的规矩进去,一连三个安息日,根据圣经与他们辩论,
- 当代译本 - 保罗照以往的习惯进入会堂,一连三个安息日引用圣经与他们讨论,
- 圣经新译本 - 保罗照他的习惯进去,一连三个安息日,根据圣经与他们辩论,
- 中文标准译本 - 保罗照习惯进了会堂 ,一连三个安息日,引用经文向他们讲论,
- 现代标点和合本 - 保罗照他素常的规矩进去,一连三个安息日,本着圣经与他们辩论,
- 和合本(拼音版) - 保罗照他素常的规矩进去,一连三个安息日,本着圣经与他们辩论,
- New International Version - As was his custom, Paul went into the synagogue, and on three Sabbath days he reasoned with them from the Scriptures,
- New International Reader's Version - Paul went into the synagogue as he usually did. For three Sabbath days in a row he talked with the Jews about the Scriptures.
- English Standard Version - And Paul went in, as was his custom, and on three Sabbath days he reasoned with them from the Scriptures,
- New Living Translation - As was Paul’s custom, he went to the synagogue service, and for three Sabbaths in a row he used the Scriptures to reason with the people.
- Christian Standard Bible - As usual, Paul went into the synagogue, and on three Sabbath days reasoned with them from the Scriptures,
- New American Standard Bible - And according to Paul’s custom, he visited them, and for three Sabbaths reasoned with them from the Scriptures,
- New King James Version - Then Paul, as his custom was, went in to them, and for three Sabbaths reasoned with them from the Scriptures,
- Amplified Bible - And Paul entered the synagogue, as was his custom, and for three Sabbaths he engaged in discussion and friendly debate with them from the Scriptures,
- American Standard Version - and Paul, as his custom was, went in unto them, and for three sabbath days reasoned with them from the scriptures,
- King James Version - And Paul, as his manner was, went in unto them, and three sabbath days reasoned with them out of the scriptures,
- New English Translation - Paul went to the Jews in the synagogue, as he customarily did, and on three Sabbath days he addressed them from the scriptures,
- World English Bible - Paul, as was his custom, went in to them, and for three Sabbath days reasoned with them from the Scriptures,
- 新標點和合本 - 保羅照他素常的規矩進去,一連三個安息日,本着聖經與他們辯論,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅照他素常的規矩進去,一連三個安息日,根據聖經與他們辯論,
- 和合本2010(神版-繁體) - 保羅照他素常的規矩進去,一連三個安息日,根據聖經與他們辯論,
- 當代譯本 - 保羅照以往的習慣進入會堂,一連三個安息日引用聖經與他們討論,
- 聖經新譯本 - 保羅照他的習慣進去,一連三個安息日,根據聖經與他們辯論,
- 呂振中譯本 - 保羅 照他素常所行的進去,一連三個安息日,根據經典和他們辯論,
- 中文標準譯本 - 保羅照習慣進了會堂 ,一連三個安息日,引用經文向他們講論,
- 現代標點和合本 - 保羅照他素常的規矩進去,一連三個安息日,本著聖經與他們辯論,
- 文理和合譯本 - 保羅依然入之、歷三安息日、本諸經與人辯論、
- 文理委辦譯本 - 保羅依然入堂、歷三安息日、與人辯論經書、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 依然入堂、歷三安息日、本聖經與彼眾論道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是處有 猶太 人之會堂、 葆樂 依然進而就之、歷三禮日與眾辯析經義、啟迪闡發、
- Nueva Versión Internacional - Como era su costumbre, Pablo entró en la sinagoga y tres sábados seguidos discutió con ellos. Basándose en las Escrituras,
- 현대인의 성경 - 바울은 평소의 습관대로 회당에 가서 세 주간 동안 안식일마다 성경 말씀을 가지고 사람들과 토론하였다.
- Новый Русский Перевод - Павел, по своему обычаю, пошел в синагогу и там три субботы подряд рассуждал с иудеями о Писании,
- Восточный перевод - Паул, как обычно, пошёл в молитвенный дом и там три субботы подряд рассуждал с иудеями о Писании,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул, как обычно, пошёл в молитвенный дом и там три субботы подряд рассуждал с иудеями о Писании,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус, как обычно, пошёл в молитвенный дом и там три субботы подряд рассуждал с иудеями о Писании,
- La Bible du Semeur 2015 - Selon son habitude, Paul s’y rendit et, pendant trois sabbats, il discuta avec eux sur les Ecritures.
- リビングバイブル - パウロはいつものように会堂へ行き、三回の安息日とも、聖書から語りました。
- Nestle Aland 28 - κατὰ δὲ τὸ εἰωθὸς τῷ Παύλῳ εἰσῆλθεν πρὸς αὐτοὺς καὶ ἐπὶ σάββατα τρία διελέξατο αὐτοῖς ἀπὸ τῶν γραφῶν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ δὲ τὸ εἰωθὸς τῷ Παύλῳ, εἰσῆλθεν πρὸς αὐτοὺς, καὶ ἐπὶ Σάββατα τρία, διελέξατο αὐτοῖς ἀπὸ τῶν Γραφῶν,
- Nova Versão Internacional - Segundo o seu costume, Paulo foi à sinagoga e por três sábados discutiu com eles com base nas Escrituras,
- Hoffnung für alle - Wie gewohnt ging Paulus zunächst dorthin und sprach an drei Sabbaten zu den Leuten. Er las ihnen aus der Heiligen Schrift vor
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลเข้าไปในธรรมศาลาตามที่เขาเคยปฏิบัติมา และในวันสะบาโตทั้งสามสัปดาห์เปาโลได้ยกข้อพระคัมภีร์มาอภิปรายกับพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลเข้าไปในศาลาที่ประชุมตามเคย และท่านใช้วันสะบาโตถึง 3 สัปดาห์ อภิปรายกับผู้คนโดยให้เหตุผลจากพระคัมภีร์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
- Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
- Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
- Hê-bơ-rơ 7:8 - Các thầy tế lễ dù không sống mãi, vẫn được thu lễ vật phần mười, huống chi Mên-chi-xê-đéc là người được xem là bất tử.
- Hê-bơ-rơ 7:9 - Ta có thể nói Lê-vi—tổ phụ các thầy tế lễ là những người được thu lễ vật—cũng đã hiệp với Áp-ra-ham dâng lễ vật cho Mên-chi-xê-đéc.
- Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
- Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:14 - Từ Bẹt-ga, họ đến An-ti-ốt xứ Bi-si-đi. Vào ngày Sa-bát, họ vào thăm hội đường Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- 1 Sa-mu-ên 12:7 - Bây giờ xin anh chị em đứng yên lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để nghe tôi nhắc lại những việc tốt lành Chúa Hằng Hữu đã thực hiện cho anh chị em và tổ tiên của anh chị em.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
- Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”