Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 于是禁卒领他们上自己家里去,给他们摆上饭。他和全家,因为信了 神,都很喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是狱警领他们上自己的家里去,给他们摆上饭。他和全家的人,因为信了上帝,都满心喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是狱警领他们上自己的家里去,给他们摆上饭。他和全家的人,因为信了 神,都满心喜乐。
  • 当代译本 - 他请二人到家里并为他们摆上饭食,他和全家人充满了喜乐,因为都信了上帝。
  • 圣经新译本 - 就带他们到家里,摆上饭食,他和全家因信了 神就大大喜乐。
  • 中文标准译本 - 他把保罗和赛拉斯领到家里,摆上饭食。他和全家人因为信了神,都欢欣跳跃。
  • 现代标点和合本 - 于是禁卒领他们上自己家里去,给他们摆上饭,他和全家因为信了神都很喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 于是禁卒领他们上自己家里去,给他们摆上饭。他和全家,因为信了上帝,都很喜乐。
  • New International Version - The jailer brought them into his house and set a meal before them; he was filled with joy because he had come to believe in God—he and his whole household.
  • New International Reader's Version - The jailer brought them into his house. He set a meal in front of them. He and everyone who lived with him were filled with joy. They had become believers in God.
  • English Standard Version - Then he brought them up into his house and set food before them. And he rejoiced along with his entire household that he had believed in God.
  • New Living Translation - He brought them into his house and set a meal before them, and he and his entire household rejoiced because they all believed in God.
  • Christian Standard Bible - He brought them into his house, set a meal before them, and rejoiced because he had come to believe in God with his entire household.
  • New American Standard Bible - And he brought them into his house and set food before them, and was overjoyed, since he had become a believer in God together with his whole household.
  • New King James Version - Now when he had brought them into his house, he set food before them; and he rejoiced, having believed in God with all his household.
  • Amplified Bible - Then he brought them into his house and set food before them, and rejoiced greatly, since he had believed in God with his entire family [accepting with joy what had been made known to them about the Christ].
  • American Standard Version - And he brought them up into his house, and set food before them, and rejoiced greatly, with all his house, having believed in God.
  • King James Version - And when he had brought them into his house, he set meat before them, and rejoiced, believing in God with all his house.
  • New English Translation - The jailer brought them into his house and set food before them, and he rejoiced greatly that he had come to believe in God, together with his entire household.
  • World English Bible - He brought them up into his house, and set food before them, and rejoiced greatly, with all his household, having believed in God.
  • 新標點和合本 - 於是禁卒領他們上自己家裏去,給他們擺上飯。他和全家,因為信了神,都很喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是獄警領他們上自己的家裏去,給他們擺上飯。他和全家的人,因為信了上帝,都滿心喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是獄警領他們上自己的家裏去,給他們擺上飯。他和全家的人,因為信了 神,都滿心喜樂。
  • 當代譯本 - 他請二人到家裡並為他們擺上飯食,他和全家人充滿了喜樂,因為都信了上帝。
  • 聖經新譯本 - 就帶他們到家裡,擺上飯食,他和全家因信了 神就大大喜樂。
  • 呂振中譯本 - 又領使徒上家裏去,擺上飯席,他和全家都因信了上帝而歡樂。
  • 中文標準譯本 - 他把保羅和賽拉斯領到家裡,擺上飯食。他和全家人因為信了神,都歡欣跳躍。
  • 現代標點和合本 - 於是禁卒領他們上自己家裡去,給他們擺上飯,他和全家因為信了神都很喜樂。
  • 文理和合譯本 - 遂延之入室、設席、既信上帝、舉家喜甚、○
  • 文理委辦譯本 - 延之入室、設席、既信上帝、舉家咸喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃延之入室、設席款之、且與全家、因信天主甚喜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天既曙、有司遣隸傳語、釋此二人。
  • Nueva Versión Internacional - El carcelero los llevó a su casa, les sirvió comida y se alegró mucho junto con toda su familia por haber creído en Dios.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들을 자기 집으로 데리고 가서 음식을 대접하고 하나님을 믿게 된 것을 온 가족과 함께 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он привел Павла и Силу к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил в Бога.
  • Восточный перевод - Он привёл Паула и Силу к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил во Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он привёл Паула и Силу к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил в Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он привёл Павлуса и Сило к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил во Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit monter Paul et Silas dans sa maison, leur offrit un repas, et se réjouit, avec toute sa famille, d’avoir cru en Dieu.
  • リビングバイブル - それから、二人を自宅に案内し、食事を出してもてなし、全家族がクリスチャンになったことを心から喜び合いました。
  • Nestle Aland 28 - ἀναγαγών τε αὐτοὺς εἰς τὸν οἶκον παρέθηκεν τράπεζαν καὶ ἠγαλλιάσατο πανοικεὶ πεπιστευκὼς τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναγαγών τε αὐτοὺς εἰς τὸν οἶκον, παρέθηκεν τράπεζαν καὶ ἠγαλλιάσατο πανοικεὶ, πεπιστευκὼς τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Então os levou para a sua casa, serviu-lhes uma refeição e com todos os de sua casa alegrou-se muito por haver crido em Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann führte er sie hinauf in sein Haus und bewirtete sie. Er freute sich zusammen mit allen, die bei ihm lebten, dass sie zum Glauben an Gott gefunden hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พัศดีพาพวกเขาเข้าไปในบ้านและจัดอาหารมาเลี้ยงพวกเขา พัศดีชื่นชมยินดียิ่งนักที่ตัวเขาและทุกคนในครอบครัวของเขาได้มาเชื่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​ผู้​คุม​ได้​นำ​ท่าน​ไป​ยัง​บ้าน​ของ​เขา และ​จัด​อาหาร​มา​ให้ เพราะ​เขา​ชื่นชม​ยินดี​ที่​ตน​และ​ทุก​คน​ใน​บ้าน​ได้​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:28 - nhưng Phao-lô kêu lớn: “Đừng hủy mình! Chúng tôi còn cả đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Lu-ca 19:6 - Xa-chê vội vàng nhảy xuống, mừng rỡ rước Chúa Giê-xu về nhà.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 于是禁卒领他们上自己家里去,给他们摆上饭。他和全家,因为信了 神,都很喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是狱警领他们上自己的家里去,给他们摆上饭。他和全家的人,因为信了上帝,都满心喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是狱警领他们上自己的家里去,给他们摆上饭。他和全家的人,因为信了 神,都满心喜乐。
  • 当代译本 - 他请二人到家里并为他们摆上饭食,他和全家人充满了喜乐,因为都信了上帝。
  • 圣经新译本 - 就带他们到家里,摆上饭食,他和全家因信了 神就大大喜乐。
  • 中文标准译本 - 他把保罗和赛拉斯领到家里,摆上饭食。他和全家人因为信了神,都欢欣跳跃。
  • 现代标点和合本 - 于是禁卒领他们上自己家里去,给他们摆上饭,他和全家因为信了神都很喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 于是禁卒领他们上自己家里去,给他们摆上饭。他和全家,因为信了上帝,都很喜乐。
  • New International Version - The jailer brought them into his house and set a meal before them; he was filled with joy because he had come to believe in God—he and his whole household.
  • New International Reader's Version - The jailer brought them into his house. He set a meal in front of them. He and everyone who lived with him were filled with joy. They had become believers in God.
  • English Standard Version - Then he brought them up into his house and set food before them. And he rejoiced along with his entire household that he had believed in God.
  • New Living Translation - He brought them into his house and set a meal before them, and he and his entire household rejoiced because they all believed in God.
  • Christian Standard Bible - He brought them into his house, set a meal before them, and rejoiced because he had come to believe in God with his entire household.
  • New American Standard Bible - And he brought them into his house and set food before them, and was overjoyed, since he had become a believer in God together with his whole household.
  • New King James Version - Now when he had brought them into his house, he set food before them; and he rejoiced, having believed in God with all his household.
  • Amplified Bible - Then he brought them into his house and set food before them, and rejoiced greatly, since he had believed in God with his entire family [accepting with joy what had been made known to them about the Christ].
  • American Standard Version - And he brought them up into his house, and set food before them, and rejoiced greatly, with all his house, having believed in God.
  • King James Version - And when he had brought them into his house, he set meat before them, and rejoiced, believing in God with all his house.
  • New English Translation - The jailer brought them into his house and set food before them, and he rejoiced greatly that he had come to believe in God, together with his entire household.
  • World English Bible - He brought them up into his house, and set food before them, and rejoiced greatly, with all his household, having believed in God.
  • 新標點和合本 - 於是禁卒領他們上自己家裏去,給他們擺上飯。他和全家,因為信了神,都很喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是獄警領他們上自己的家裏去,給他們擺上飯。他和全家的人,因為信了上帝,都滿心喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是獄警領他們上自己的家裏去,給他們擺上飯。他和全家的人,因為信了 神,都滿心喜樂。
  • 當代譯本 - 他請二人到家裡並為他們擺上飯食,他和全家人充滿了喜樂,因為都信了上帝。
  • 聖經新譯本 - 就帶他們到家裡,擺上飯食,他和全家因信了 神就大大喜樂。
  • 呂振中譯本 - 又領使徒上家裏去,擺上飯席,他和全家都因信了上帝而歡樂。
  • 中文標準譯本 - 他把保羅和賽拉斯領到家裡,擺上飯食。他和全家人因為信了神,都歡欣跳躍。
  • 現代標點和合本 - 於是禁卒領他們上自己家裡去,給他們擺上飯,他和全家因為信了神都很喜樂。
  • 文理和合譯本 - 遂延之入室、設席、既信上帝、舉家喜甚、○
  • 文理委辦譯本 - 延之入室、設席、既信上帝、舉家咸喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃延之入室、設席款之、且與全家、因信天主甚喜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天既曙、有司遣隸傳語、釋此二人。
  • Nueva Versión Internacional - El carcelero los llevó a su casa, les sirvió comida y se alegró mucho junto con toda su familia por haber creído en Dios.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들을 자기 집으로 데리고 가서 음식을 대접하고 하나님을 믿게 된 것을 온 가족과 함께 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он привел Павла и Силу к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил в Бога.
  • Восточный перевод - Он привёл Паула и Силу к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил во Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он привёл Паула и Силу к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил в Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он привёл Павлуса и Сило к себе домой и накрыл для них стол. Вместе со всеми своими домашними он радовался тому, что поверил во Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit monter Paul et Silas dans sa maison, leur offrit un repas, et se réjouit, avec toute sa famille, d’avoir cru en Dieu.
  • リビングバイブル - それから、二人を自宅に案内し、食事を出してもてなし、全家族がクリスチャンになったことを心から喜び合いました。
  • Nestle Aland 28 - ἀναγαγών τε αὐτοὺς εἰς τὸν οἶκον παρέθηκεν τράπεζαν καὶ ἠγαλλιάσατο πανοικεὶ πεπιστευκὼς τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναγαγών τε αὐτοὺς εἰς τὸν οἶκον, παρέθηκεν τράπεζαν καὶ ἠγαλλιάσατο πανοικεὶ, πεπιστευκὼς τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Então os levou para a sua casa, serviu-lhes uma refeição e com todos os de sua casa alegrou-se muito por haver crido em Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann führte er sie hinauf in sein Haus und bewirtete sie. Er freute sich zusammen mit allen, die bei ihm lebten, dass sie zum Glauben an Gott gefunden hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พัศดีพาพวกเขาเข้าไปในบ้านและจัดอาหารมาเลี้ยงพวกเขา พัศดีชื่นชมยินดียิ่งนักที่ตัวเขาและทุกคนในครอบครัวของเขาได้มาเชื่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​ผู้​คุม​ได้​นำ​ท่าน​ไป​ยัง​บ้าน​ของ​เขา และ​จัด​อาหาร​มา​ให้ เพราะ​เขา​ชื่นชม​ยินดี​ที่​ตน​และ​ทุก​คน​ใน​บ้าน​ได้​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:28 - nhưng Phao-lô kêu lớn: “Đừng hủy mình! Chúng tôi còn cả đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Lu-ca 19:6 - Xa-chê vội vàng nhảy xuống, mừng rỡ rước Chúa Giê-xu về nhà.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献