逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
- 新标点和合本 - 禁卒叫人拿灯来,就跳进去,战战兢兢地俯伏在保罗、西拉面前;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 狱警叫人拿灯来,就冲进去,战战兢兢地俯伏在保罗和西拉面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 狱警叫人拿灯来,就冲进去,战战兢兢地俯伏在保罗和西拉面前。
- 当代译本 - 狱卒叫人拿灯过来,冲进内牢,战战兢兢地俯伏在保罗和西拉面前。
- 圣经新译本 - 狱吏叫人拿了灯来,就冲进去,战战兢兢地俯伏在保罗和西拉面前,
- 中文标准译本 - 狱卒叫人拿了灯来,就冲进去,战战兢兢地俯伏在保罗和赛拉斯面前,
- 现代标点和合本 - 禁卒叫人拿灯来,就跳进去,战战兢兢地俯伏在保罗、西拉面前,
- 和合本(拼音版) - 禁卒叫人拿灯来,就跳进去,战战兢兢地俯伏在保罗、西拉面前,
- New International Version - The jailer called for lights, rushed in and fell trembling before Paul and Silas.
- New International Reader's Version - The jailer called out for some lights. He rushed in, shaking with fear. He fell down in front of Paul and Silas.
- English Standard Version - And the jailer called for lights and rushed in, and trembling with fear he fell down before Paul and Silas.
- New Living Translation - The jailer called for lights and ran to the dungeon and fell down trembling before Paul and Silas.
- The Message - The jailer got a torch and ran inside. Badly shaken, he collapsed in front of Paul and Silas. He led them out of the jail and asked, “Sirs, what do I have to do to be saved, to really live?” They said, “Put your entire trust in the Master Jesus. Then you’ll live as you were meant to live—and everyone in your house included!”
- Christian Standard Bible - The jailer called for lights, rushed in, and fell down trembling before Paul and Silas.
- New American Standard Bible - And the jailer asked for lights and rushed in, and trembling with fear, he fell down before Paul and Silas;
- New King James Version - Then he called for a light, ran in, and fell down trembling before Paul and Silas.
- Amplified Bible - Then the jailer called for torches and rushed in, and trembling with fear he fell down before Paul and Silas,
- American Standard Version - And he called for lights and sprang in, and, trembling for fear, fell down before Paul and Silas,
- King James Version - Then he called for a light, and sprang in, and came trembling, and fell down before Paul and Silas,
- New English Translation - Calling for lights, the jailer rushed in and fell down trembling at the feet of Paul and Silas.
- World English Bible - He called for lights, sprang in, fell down trembling before Paul and Silas,
- 新標點和合本 - 禁卒叫人拿燈來,就跳進去,戰戰兢兢地俯伏在保羅、西拉面前;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 獄警叫人拿燈來,就衝進去,戰戰兢兢地俯伏在保羅和西拉面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 獄警叫人拿燈來,就衝進去,戰戰兢兢地俯伏在保羅和西拉面前。
- 當代譯本 - 獄卒叫人拿燈過來,衝進內牢,戰戰兢兢地俯伏在保羅和西拉面前。
- 聖經新譯本 - 獄吏叫人拿了燈來,就衝進去,戰戰兢兢地俯伏在保羅和西拉面前,
- 呂振中譯本 - 看監獄的要了 燈 光,就蹦跳衝進去,戰戰兢兢,拜倒在 保羅 西拉 面前;
- 中文標準譯本 - 獄卒叫人拿了燈來,就衝進去,戰戰兢兢地俯伏在保羅和賽拉斯面前,
- 現代標點和合本 - 禁卒叫人拿燈來,就跳進去,戰戰兢兢地俯伏在保羅、西拉面前,
- 文理和合譯本 - 獄吏索火躍入、戰慄伏於保羅 西拉前、
- 文理委辦譯本 - 獄吏索火、躍入、戰慄、俯伏保羅 西拉前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獄吏命人攜火來、即奔入獄內、戰慄俯伏於 保羅 西拉 前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 引 葆樂 西拉 出曰:『先生、吾當如何、始可望救?』曰:
- Nueva Versión Internacional - El carcelero pidió luz, entró precipitadamente y se echó temblando a los pies de Pablo y de Silas.
- 현대인의 성경 - 간수는 등불을 구해 가지고 뛰어들어가 무서워 떨며 바울과 실라 앞에 엎드렸다.
- Новый Русский Перевод - Страж потребовал света, вбежал внутрь и, дрожа, пал перед Павлом и Силой.
- Восточный перевод - Страж потребовал света, вбежал внутрь и, дрожа, пал перед Паулом и Силой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страж потребовал света, вбежал внутрь и, дрожа, пал перед Паулом и Силой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страж потребовал света, вбежал внутрь и, дрожа, пал перед Павлусом и Сило.
- La Bible du Semeur 2015 - Le gardien demanda des torches, se précipita dans le cachot et, tremblant de peur, se jeta aux pieds de Paul et de Silas.
- リビングバイブル - 看守はあかりを取って中に駆け込み、恐ろしさのあまりわなわな震えながら、パウロとシラスの前にひれ伏しました。
- Nestle Aland 28 - αἰτήσας δὲ φῶτα εἰσεπήδησεν καὶ ἔντρομος γενόμενος προσέπεσεν τῷ Παύλῳ καὶ [τῷ] Σιλᾷ
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτήσας δὲ φῶτα, εἰσεπήδησεν, καὶ ἔντρομος γενόμενος, προσέπεσεν τῷ Παύλῳ καὶ Σιλᾷ.
- Nova Versão Internacional - O carcereiro pediu luz, entrou correndo e, trêmulo, prostrou-se diante de Paulo e Silas.
- Hoffnung für alle - Der Gefängnisaufseher ließ sich ein Licht geben und stürzte in die Zelle, wo er sich zitternd vor Paulus und Silas niederwarf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พัศดีเรียกให้จุดไฟแล้ววิ่งเข้ามาหมอบลงตัวสั่นต่อหน้าเปาโลกับสิลาส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คุมคุกคนนั้นให้คนจุดไฟมา และถลันเข้าไป พลางทรุดลงกับพื้น ตัวสั่นสะท้านอยู่ตรงหน้าเปาโลและสิลาส
交叉引用
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.