逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- 新标点和合本 - 二人在那里住了多日,倚靠主放胆讲道,主藉他们的手施行神迹奇事,证明他的恩道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 二人在那里住了好些日子,倚靠主放胆讲道,主藉他们的手施行神迹奇事,证明他恩惠的道。
- 和合本2010(神版-简体) - 二人在那里住了好些日子,倚靠主放胆讲道,主藉他们的手施行神迹奇事,证明他恩惠的道。
- 当代译本 - 二人在那里逗留了好些日子,靠着主勇敢地传道。主赐给他们行神迹奇事的能力,为祂的恩典之道做见证。
- 圣经新译本 - 两人却仍住了很久,靠着主放胆讲论,主也藉着他们的手行神迹奇事,证实他恩惠的道。
- 中文标准译本 - 于是保罗和巴拿巴就住了很久,靠着主 放胆传道。主藉着他们的手行了神迹和奇事,见证了他恩典的话语。
- 现代标点和合本 - 二人在那里住了多日,倚靠主放胆讲道,主藉他们的手施行神迹奇事,证明他的恩道。
- 和合本(拼音版) - 二人在那里住了多日,倚靠主放胆讲道,主藉他们的手施行神迹奇事,证明他的恩道。
- New International Version - So Paul and Barnabas spent considerable time there, speaking boldly for the Lord, who confirmed the message of his grace by enabling them to perform signs and wonders.
- New International Reader's Version - So Paul and Barnabas spent a lot of time there. They spoke boldly for the Lord. He gave them the ability to do signs and wonders. In this way the Lord showed that they were telling the truth about his grace.
- English Standard Version - So they remained for a long time, speaking boldly for the Lord, who bore witness to the word of his grace, granting signs and wonders to be done by their hands.
- New Living Translation - But the apostles stayed there a long time, preaching boldly about the grace of the Lord. And the Lord proved their message was true by giving them power to do miraculous signs and wonders.
- Christian Standard Bible - So they stayed there a long time and spoke boldly for the Lord, who testified to the message of his grace by enabling them to do signs and wonders.
- New American Standard Bible - Therefore they spent a long time there speaking boldly with reliance upon the Lord, who was testifying to the word of His grace, granting that signs and wonders be performed by their hands.
- New King James Version - Therefore they stayed there a long time, speaking boldly in the Lord, who was bearing witness to the word of His grace, granting signs and wonders to be done by their hands.
- Amplified Bible - So Paul and Barnabas stayed for a long time, speaking boldly and confidently for the Lord, who continued to testify to the word of His grace, granting that signs and wonders (attesting miracles) be done by them.
- American Standard Version - Long time therefore they tarried there speaking boldly in the Lord, who bare witness unto the word of his grace, granting signs and wonders to be done by their hands.
- King James Version - Long time therefore abode they speaking boldly in the Lord, which gave testimony unto the word of his grace, and granted signs and wonders to be done by their hands.
- New English Translation - So they stayed there for a considerable time, speaking out courageously for the Lord, who testified to the message of his grace, granting miraculous signs and wonders to be performed through their hands.
- World English Bible - Therefore they stayed there a long time, speaking boldly in the Lord, who testified to the word of his grace, granting signs and wonders to be done by their hands.
- 新標點和合本 - 二人在那裏住了多日,倚靠主放膽講道,主藉他們的手施行神蹟奇事,證明他的恩道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人在那裏住了好些日子,倚靠主放膽講道,主藉他們的手施行神蹟奇事,證明他恩惠的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 二人在那裏住了好些日子,倚靠主放膽講道,主藉他們的手施行神蹟奇事,證明他恩惠的道。
- 當代譯本 - 二人在那裡逗留了好些日子,靠著主勇敢地傳道。主賜給他們行神蹟奇事的能力,為祂的恩典之道作見證。
- 聖經新譯本 - 兩人卻仍住了很久,靠著主放膽講論,主也藉著他們的手行神蹟奇事,證實他恩惠的道。
- 呂振中譯本 - 於是二人繼續住了好久,靠着主放膽講論;主為自己恩惠之道作見證,賜神迹奇事,藉着他們的手行了出來。
- 中文標準譯本 - 於是保羅和巴拿巴就住了很久,靠著主 放膽傳道。主藉著他們的手行了神蹟和奇事,見證了他恩典的話語。
- 現代標點和合本 - 二人在那裡住了多日,倚靠主放膽講道,主藉他們的手施行神蹟奇事,證明他的恩道。
- 文理和合譯本 - 二人居彼日久、賴主毅然而言、主假其手行諸異兆奇事、以證己之恩道、
- 文理委辦譯本 - 二人居彼日久、毅然傳主道、主俾行異跡奇事、以證其恩施、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人居彼多日、賴主毅然傳道、主藉其手行異跡奇事、以證其施恩之道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二人逗留有日、托賴主力、侃侃論道;主亦假其手廣施靈異神蹟、以證其恩寵之道。
- Nueva Versión Internacional - En todo caso, Pablo y Bernabé pasaron allí bastante tiempo, hablando valientemente en el nombre del Señor, quien confirmaba el mensaje de su gracia haciendo señales y prodigios por medio de ellos.
- 현대인의 성경 - 그래서 바울과 바나바는 오랫동안 그 곳에 머물러 있으면서 주님을 의지하여 담대하게 말씀을 전하였다. 주께서는 그들이 놀라운 기적을 행하게 하여 그들이 전하는 주의 은혜의 말씀을 증거해 주셨다.
- Новый Русский Перевод - Павел и Варнава провели там довольно много времени. Они смело говорили о Господе, Который подтверждал весть о Своей благодати, давая им силу совершать знамения и чудеса.
- Восточный перевод - Паул и Варнава провели там довольно много времени. Они смело говорили о Повелителе Исе, Который подтверждал весть о Своей благодати, давая им силу совершать знамения и чудеса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул и Варнава провели там довольно много времени. Они смело говорили о Повелителе Исе, Который подтверждал весть о Своей благодати, давая им силу совершать знамения и чудеса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус и Варнава провели там довольно много времени. Они смело говорили о Повелителе Исо, Который подтверждал весть о Своей благодати, давая им силу совершать знамения и чудеса.
- La Bible du Semeur 2015 - Néanmoins, Paul et Barnabas prolongèrent leur séjour dans cette ville ; ils parlaient avec assurance, car ils étaient confiants dans le Seigneur et celui-ci confirmait la vérité du message de sa grâce, en leur donnant d’accomplir des signes miraculeux et des prodiges.
- リビングバイブル - それにもかかわらず、二人は長い間そこに滞在し、大胆に宣教を続けたのです。主は、すばらしい奇跡を行わせ、二人のことばが真実であることを証明なさいました。
- Nestle Aland 28 - ἱκανὸν μὲν οὖν χρόνον διέτριψαν παρρησιαζόμενοι ἐπὶ τῷ κυρίῳ τῷ μαρτυροῦντι [ἐπὶ] τῷ λόγῳ τῆς χάριτος αὐτοῦ, διδόντι σημεῖα καὶ τέρατα γίνεσθαι διὰ τῶν χειρῶν αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἱκανὸν μὲν οὖν χρόνον διέτριψαν, παρρησιαζόμενοι ἐπὶ τῷ Κυρίῳ, τῷ μαρτυροῦντι τῷ λόγῳ τῆς χάριτος αὐτοῦ, διδόντι σημεῖα καὶ τέρατα γίνεσθαι διὰ τῶν χειρῶν αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Paulo e Barnabé passaram bastante tempo ali, falando corajosamente do Senhor, que confirmava a mensagem de sua graça realizando sinais e maravilhas pelas mãos deles.
- Hoffnung für alle - Trotzdem blieben Paulus und Barnabas längere Zeit dort und predigten furchtlos in aller Öffentlichkeit, denn sie vertrauten auf die Hilfe des Herrn. Er bestätigte die Botschaft von seiner Gnade durch Zeichen und Wunder, die durch Paulus und Barnabas geschahen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายเปาโลกับบารนาบัสใช้เวลาอยู่ที่นั่นนานพอสมควร พวกเขาประกาศด้วยใจกล้าเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงยืนยันเรื่องราวแห่งพระคุณของพระองค์โดยให้เขาทั้งสองทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลและบาร์นาบัสจึงพักอยู่ที่นั่นเป็นเวลานาน และพูดถึงพระผู้เป็นเจ้าด้วยใจกล้าหาญ พระองค์แสดงให้เห็นชัดถึงพระคุณของพระองค์ โดยให้ท่านทั้งสองกระทำสิ่งอัศจรรย์ ด้วยปรากฏการณ์อัศจรรย์และสิ่งมหัศจรรย์ต่างๆ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 16:8 - Hiện nay tôi phải ở lại Ê-phê-sô cho đến lễ Ngũ Tuần.
- 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.