Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
  • 新标点和合本 - 从那里坐船,往安提阿去。当初,他们被众人所托、蒙 神之恩、要办现在所做之工,就是在这地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从那里坐船回安提阿去。当初,众人就在这地方,把他们交托在上帝的恩典中,要完成现在所做的工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从那里坐船回安提阿去。当初,众人就在这地方,把他们交托在 神的恩典中,要完成现在所做的工。
  • 当代译本 - 从那里乘船回安提阿。当初就是在安提阿,他们被交托在上帝的恩典中去传道,如今工作已经完成了。
  • 圣经新译本 - 从那里坐船往安提阿。从前众人就是在这地方,把他们交托在 神的恩典中,派他们去工作,现在他们已经完成了。
  • 中文标准译本 - 从那里坐船回安提阿。当初,就是在这里,他们被交托在神的恩典中,去从事如今那已完成的工作。
  • 现代标点和合本 - 从那里坐船,往安提阿去。当初他们被众人所托、蒙神之恩要办现在所做之工,就是在这地方。
  • 和合本(拼音版) - 从那里坐船,往安提阿去。当初他们被众人所托,蒙上帝之恩,要办现在所作之工,就是在这地方。
  • New International Version - From Attalia they sailed back to Antioch, where they had been committed to the grace of God for the work they had now completed.
  • New International Reader's Version - From Attalia they sailed back to Antioch. In Antioch they had been put in God’s care to preach the good news. They had now completed the work God had given them to do.
  • English Standard Version - and from there they sailed to Antioch, where they had been commended to the grace of God for the work that they had fulfilled.
  • New Living Translation - Finally, they returned by ship to Antioch of Syria, where their journey had begun. The believers there had entrusted them to the grace of God to do the work they had now completed.
  • Christian Standard Bible - From there they sailed back to Antioch where they had been commended to the grace of God for the work they had now completed.
  • New American Standard Bible - From there they sailed to Antioch, where they had been entrusted to the grace of God for the work that they had accomplished.
  • New King James Version - From there they sailed to Antioch, where they had been commended to the grace of God for the work which they had completed.
  • Amplified Bible - From there they sailed back to Antioch, where they had been entrusted to the grace of God for the work which they had now completed.
  • American Standard Version - and thence they sailed to Antioch, from whence they had been committed to the grace of God for the work which they had fulfilled.
  • King James Version - And thence sailed to Antioch, from whence they had been recommended to the grace of God for the work which they fulfilled.
  • New English Translation - From there they sailed back to Antioch, where they had been commended to the grace of God for the work they had now completed.
  • World English Bible - From there they sailed to Antioch, from where they had been committed to the grace of God for the work which they had fulfilled.
  • 新標點和合本 - 從那裏坐船,往安提阿去。當初,他們被眾人所託、蒙神之恩、要辦現在所做之工,就是在這地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從那裏坐船回安提阿去。當初,眾人就在這地方,把他們交託在上帝的恩典中,要完成現在所做的工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從那裏坐船回安提阿去。當初,眾人就在這地方,把他們交託在 神的恩典中,要完成現在所做的工。
  • 當代譯本 - 從那裡乘船回安提阿。當初就是在安提阿,他們被交託在上帝的恩典中去傳道,如今工作已經完成了。
  • 聖經新譯本 - 從那裡坐船往安提阿。從前眾人就是在這地方,把他們交託在 神的恩典中,派他們去工作,現在他們已經完成了。
  • 呂振中譯本 - 又從那裏開航,往 安提阿 。他們從前被交託在上帝恩惠中、去作現在已經完成的工的、就是在那裏。
  • 中文標準譯本 - 從那裡坐船回安提阿。當初,就是在這裡,他們被交託在神的恩典中,去從事如今那已完成的工作。
  • 現代標點和合本 - 從那裡坐船,往安提阿去。當初他們被眾人所託、蒙神之恩要辦現在所做之工,就是在這地方。
  • 文理和合譯本 - 航海至安提阿、昔二人見託於上帝之恩、以行今所盡之職、即在此也、
  • 文理委辦譯本 - 航海、至安提阿、昔在安提阿、二人為眾所薦、托上帝恩、以盡厥職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自彼航海、至 安提約 、昔在 安提約 教會、擇此二人、託天主之恩、為行今所已成之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乘舟返 安提阿 ;昔在此間受眾薦舉、托主洪恩、所承使命、至此乃告完成。
  • Nueva Versión Internacional - De Atalía navegaron a Antioquía, donde se los había encomendado a la gracia de Dios para la obra que ya habían realizado.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들은 거기서 배를 타고 안디옥으로 돌아왔는데 이 안디옥은 그들이 지금 완성한 그 일을 위해 전에 하나님의 은혜로 전도의 사명을 받고 떠난 곳이었다.
  • Новый Русский Перевод - Из Атталии они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены Божьей благодати на труд, который они и исполнили.
  • Восточный перевод - Из Антальи они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены попечению Всевышнего на труд, который они и исполнили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Антальи они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены попечению Аллаха на труд, который они и исполнили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Антальи они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены попечению Всевышнего на труд, который они и исполнили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là ils s’embarquèrent pour Antioche d’où ils étaient partis et où on les avait confiés à la grâce de Dieu pour l’œuvre qu’ils venaient d’accomplir.
  • リビングバイブル - そして、船でアンテオケに帰って来たのです。この町は、今まさに終えてきたばかりの務めを、神からゆだねられて出発した所でした。
  • Nestle Aland 28 - κἀκεῖθεν ἀπέπλευσαν εἰς Ἀντιόχειαν, ὅθεν ἦσαν παραδεδομένοι τῇ χάριτι τοῦ θεοῦ εἰς τὸ ἔργον ὃ ἐπλήρωσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖθεν ἀπέπλευσαν εἰς Ἀντιόχειαν, ὅθεν ἦσαν παραδεδομένοι τῇ χάριτι τοῦ Θεοῦ, εἰς τὸ ἔργον ὃ ἐπλήρωσαν.
  • Nova Versão Internacional - De Atália navegaram de volta a Antioquia, onde tinham sido recomendados à graça de Deus para a missão que agora haviam completado.
  • Hoffnung für alle - segelten sie wieder nach Antiochia in Syrien, dem Ausgangspunkt ihrer Reise. Dort hatte man sie der Gnade Gottes anvertraut für die Aufgabe, die sie nun erfüllt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจากเมืองอัททาลิยาพวกเขาลงเรือกลับมายังเมืองอันทิโอกที่ซึ่งพวกเขาถูกมอบไว้ในพระคุณของพระเจ้าให้ทำงานซึ่งบัดนี้พวกเขาได้ทำสำเร็จแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัครทูต​ทั้ง​สอง​แล่น​เรือ​จาก​เมือง​อัททาลิยา​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​อันทิโอก ซึ่ง​เป็น​เมือง​ที่​ท่าน​ได้​รับ​การ​ฝาก​ฝัง​ไว้​ใน​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​ให้​ทำงาน ซึ่ง​เวลา​นั้น ท่าน​ก็​ได้​กระทำ​สำเร็จ​แล้ว
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:30 - Phái đoàn lên đường đến thành An-ti-ốt, triệu tập Hội Thánh và trao bức thư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
  • 新标点和合本 - 从那里坐船,往安提阿去。当初,他们被众人所托、蒙 神之恩、要办现在所做之工,就是在这地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从那里坐船回安提阿去。当初,众人就在这地方,把他们交托在上帝的恩典中,要完成现在所做的工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从那里坐船回安提阿去。当初,众人就在这地方,把他们交托在 神的恩典中,要完成现在所做的工。
  • 当代译本 - 从那里乘船回安提阿。当初就是在安提阿,他们被交托在上帝的恩典中去传道,如今工作已经完成了。
  • 圣经新译本 - 从那里坐船往安提阿。从前众人就是在这地方,把他们交托在 神的恩典中,派他们去工作,现在他们已经完成了。
  • 中文标准译本 - 从那里坐船回安提阿。当初,就是在这里,他们被交托在神的恩典中,去从事如今那已完成的工作。
  • 现代标点和合本 - 从那里坐船,往安提阿去。当初他们被众人所托、蒙神之恩要办现在所做之工,就是在这地方。
  • 和合本(拼音版) - 从那里坐船,往安提阿去。当初他们被众人所托,蒙上帝之恩,要办现在所作之工,就是在这地方。
  • New International Version - From Attalia they sailed back to Antioch, where they had been committed to the grace of God for the work they had now completed.
  • New International Reader's Version - From Attalia they sailed back to Antioch. In Antioch they had been put in God’s care to preach the good news. They had now completed the work God had given them to do.
  • English Standard Version - and from there they sailed to Antioch, where they had been commended to the grace of God for the work that they had fulfilled.
  • New Living Translation - Finally, they returned by ship to Antioch of Syria, where their journey had begun. The believers there had entrusted them to the grace of God to do the work they had now completed.
  • Christian Standard Bible - From there they sailed back to Antioch where they had been commended to the grace of God for the work they had now completed.
  • New American Standard Bible - From there they sailed to Antioch, where they had been entrusted to the grace of God for the work that they had accomplished.
  • New King James Version - From there they sailed to Antioch, where they had been commended to the grace of God for the work which they had completed.
  • Amplified Bible - From there they sailed back to Antioch, where they had been entrusted to the grace of God for the work which they had now completed.
  • American Standard Version - and thence they sailed to Antioch, from whence they had been committed to the grace of God for the work which they had fulfilled.
  • King James Version - And thence sailed to Antioch, from whence they had been recommended to the grace of God for the work which they fulfilled.
  • New English Translation - From there they sailed back to Antioch, where they had been commended to the grace of God for the work they had now completed.
  • World English Bible - From there they sailed to Antioch, from where they had been committed to the grace of God for the work which they had fulfilled.
  • 新標點和合本 - 從那裏坐船,往安提阿去。當初,他們被眾人所託、蒙神之恩、要辦現在所做之工,就是在這地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從那裏坐船回安提阿去。當初,眾人就在這地方,把他們交託在上帝的恩典中,要完成現在所做的工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從那裏坐船回安提阿去。當初,眾人就在這地方,把他們交託在 神的恩典中,要完成現在所做的工。
  • 當代譯本 - 從那裡乘船回安提阿。當初就是在安提阿,他們被交託在上帝的恩典中去傳道,如今工作已經完成了。
  • 聖經新譯本 - 從那裡坐船往安提阿。從前眾人就是在這地方,把他們交託在 神的恩典中,派他們去工作,現在他們已經完成了。
  • 呂振中譯本 - 又從那裏開航,往 安提阿 。他們從前被交託在上帝恩惠中、去作現在已經完成的工的、就是在那裏。
  • 中文標準譯本 - 從那裡坐船回安提阿。當初,就是在這裡,他們被交託在神的恩典中,去從事如今那已完成的工作。
  • 現代標點和合本 - 從那裡坐船,往安提阿去。當初他們被眾人所託、蒙神之恩要辦現在所做之工,就是在這地方。
  • 文理和合譯本 - 航海至安提阿、昔二人見託於上帝之恩、以行今所盡之職、即在此也、
  • 文理委辦譯本 - 航海、至安提阿、昔在安提阿、二人為眾所薦、托上帝恩、以盡厥職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自彼航海、至 安提約 、昔在 安提約 教會、擇此二人、託天主之恩、為行今所已成之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乘舟返 安提阿 ;昔在此間受眾薦舉、托主洪恩、所承使命、至此乃告完成。
  • Nueva Versión Internacional - De Atalía navegaron a Antioquía, donde se los había encomendado a la gracia de Dios para la obra que ya habían realizado.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들은 거기서 배를 타고 안디옥으로 돌아왔는데 이 안디옥은 그들이 지금 완성한 그 일을 위해 전에 하나님의 은혜로 전도의 사명을 받고 떠난 곳이었다.
  • Новый Русский Перевод - Из Атталии они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены Божьей благодати на труд, который они и исполнили.
  • Восточный перевод - Из Антальи они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены попечению Всевышнего на труд, который они и исполнили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Антальи они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены попечению Аллаха на труд, который они и исполнили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Антальи они отплыли обратно в Антиохию, где были вверены попечению Всевышнего на труд, который они и исполнили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là ils s’embarquèrent pour Antioche d’où ils étaient partis et où on les avait confiés à la grâce de Dieu pour l’œuvre qu’ils venaient d’accomplir.
  • リビングバイブル - そして、船でアンテオケに帰って来たのです。この町は、今まさに終えてきたばかりの務めを、神からゆだねられて出発した所でした。
  • Nestle Aland 28 - κἀκεῖθεν ἀπέπλευσαν εἰς Ἀντιόχειαν, ὅθεν ἦσαν παραδεδομένοι τῇ χάριτι τοῦ θεοῦ εἰς τὸ ἔργον ὃ ἐπλήρωσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖθεν ἀπέπλευσαν εἰς Ἀντιόχειαν, ὅθεν ἦσαν παραδεδομένοι τῇ χάριτι τοῦ Θεοῦ, εἰς τὸ ἔργον ὃ ἐπλήρωσαν.
  • Nova Versão Internacional - De Atália navegaram de volta a Antioquia, onde tinham sido recomendados à graça de Deus para a missão que agora haviam completado.
  • Hoffnung für alle - segelten sie wieder nach Antiochia in Syrien, dem Ausgangspunkt ihrer Reise. Dort hatte man sie der Gnade Gottes anvertraut für die Aufgabe, die sie nun erfüllt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจากเมืองอัททาลิยาพวกเขาลงเรือกลับมายังเมืองอันทิโอกที่ซึ่งพวกเขาถูกมอบไว้ในพระคุณของพระเจ้าให้ทำงานซึ่งบัดนี้พวกเขาได้ทำสำเร็จแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัครทูต​ทั้ง​สอง​แล่น​เรือ​จาก​เมือง​อัททาลิยา​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​อันทิโอก ซึ่ง​เป็น​เมือง​ที่​ท่าน​ได้​รับ​การ​ฝาก​ฝัง​ไว้​ใน​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​ให้​ทำงาน ซึ่ง​เวลา​นั้น ท่าน​ก็​ได้​กระทำ​สำเร็จ​แล้ว
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:30 - Phái đoàn lên đường đến thành An-ti-ốt, triệu tập Hội Thánh và trao bức thư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
圣经
资源
计划
奉献