Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • 新标点和合本 - 然而为自己未尝不显出证据来,就如常施恩惠,从天降雨,赏赐丰年,叫你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而他未尝不为自己留下证据来,就如常行善事,从天降雨,赏赐丰年,使你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而他未尝不为自己留下证据来,就如常行善事,从天降雨,赏赐丰年,使你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • 当代译本 - 却从未停止显明自己的存在。祂常施恩惠,降下甘霖,赏赐丰年,又叫你们衣食饱足,满心喜乐。”
  • 圣经新译本 - 然而却未尝不为自己留下明证,就如常常行善事,从天上降下雨来,常常赏赐丰年,使你们吃喝充足,满心欢乐。”
  • 中文标准译本 - 其实神并不是没有为自己留下证据,因为他常行美善:从天上赐给你们 雨水和丰收的季节,使你们 食物充足,满心喜乐。”
  • 现代标点和合本 - 然而为自己未尝不显出证据来,就如常施恩惠,从天降雨赏赐丰年,叫你们饮食饱足、满心喜乐。”
  • 和合本(拼音版) - 然而为自己未尝不显出证据来,就如常施恩惠,从天降雨,赏赐丰年,叫你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • New International Version - Yet he has not left himself without testimony: He has shown kindness by giving you rain from heaven and crops in their seasons; he provides you with plenty of food and fills your hearts with joy.”
  • New International Reader's Version - But he has given proof of what he is like. He has shown kindness by giving you rain from heaven. He gives you crops in their seasons. He provides you with plenty of food. He fills your hearts with joy.”
  • English Standard Version - Yet he did not leave himself without witness, for he did good by giving you rains from heaven and fruitful seasons, satisfying your hearts with food and gladness.”
  • New Living Translation - but he never left them without evidence of himself and his goodness. For instance, he sends you rain and good crops and gives you food and joyful hearts.”
  • Christian Standard Bible - although he did not leave himself without a witness, since he did what is good by giving you rain from heaven and fruitful seasons and filling you with food and your hearts with joy.”
  • New American Standard Bible - yet He did not leave Himself without witness, in that He did good and gave you rains from heaven and fruitful seasons, satisfying your hearts with food and gladness.”
  • New King James Version - Nevertheless He did not leave Himself without witness, in that He did good, gave us rain from heaven and fruitful seasons, filling our hearts with food and gladness.”
  • Amplified Bible - yet He did not leave Himself without some witness [as evidence of Himself], in that He kept constantly doing good things and showing you kindness, and giving you rains from heaven and productive seasons, filling your hearts with food and happiness.”
  • American Standard Version - And yet he left not himself without witness, in that he did good and gave you from heaven rains and fruitful seasons, filling your hearts with food and gladness.
  • King James Version - Nevertheless he left not himself without witness, in that he did good, and gave us rain from heaven, and fruitful seasons, filling our hearts with food and gladness.
  • New English Translation - yet he did not leave himself without a witness by doing good, by giving you rain from heaven and fruitful seasons, satisfying you with food and your hearts with joy.”
  • World English Bible - Yet he didn’t leave himself without witness, in that he did good and gave you rains from the sky and fruitful seasons, filling our hearts with food and gladness.”
  • 新標點和合本 - 然而為自己未嘗不顯出證據來,就如常施恩惠,從天降雨,賞賜豐年,叫你們飲食飽足,滿心喜樂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而他未嘗不為自己留下證據來,就如常行善事,從天降雨,賞賜豐年,使你們飲食飽足,滿心喜樂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而他未嘗不為自己留下證據來,就如常行善事,從天降雨,賞賜豐年,使你們飲食飽足,滿心喜樂。」
  • 當代譯本 - 卻從未停止顯明自己的存在。祂常施恩惠,降下甘霖,賞賜豐年,又叫你們衣食飽足,滿心喜樂。」
  • 聖經新譯本 - 然而卻未嘗不為自己留下明證,就如常常行善事,從天上降下雨來,常常賞賜豐年,使你們吃喝充足,滿心歡樂。”
  • 呂振中譯本 - 卻未嘗讓自己沒有證據, 乃是 施行善事,從天上給你們雨水和結果實的節候,將食物和愉快滿足你們的心。』
  • 中文標準譯本 - 其實神並不是沒有為自己留下證據,因為他常行美善:從天上賜給你們 雨水和豐收的季節,使你們 食物充足,滿心喜樂。」
  • 現代標點和合本 - 然而為自己未嘗不顯出證據來,就如常施恩惠,從天降雨賞賜豐年,叫你們飲食飽足、滿心喜樂。」
  • 文理和合譯本 - 然未嘗無證、乃施慈仁、雨降自天、果生以時、俾爾足食、喜溢於心、
  • 文理委辦譯本 - 然上帝善視人、雨降自天、果生以時、賜我贏糧、喜溢於心、如是、證己為上帝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、天主未嘗不顯明據、為己作證、即以善待人、自天降雨、使果生以時、賜我飲食贏餘、滿心喜悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然亦時錫甘霖、以登五穀、俾年豐物阜、萬姓齊歡;凡此天恩、亦天主之所以自證也。』
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no ha dejado de dar testimonio de sí mismo haciendo el bien, dándoles lluvias del cielo y estaciones fructíferas, proporcionándoles comida y alegría de corazón.
  • 현대인의 성경 - 그렇다고 자기를 증거하시지 않은 것이 아닙니다. 하나님은 여러분에게 하늘에서 비를 내려 주시고 열매 맺는 계절을 주셔서 선한 일을 하시고 음식과 기쁨으로 여러분의 마음을 만족하게 하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в свое время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • Восточный перевод - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в своё время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в своё время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в своё время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, il n’a jamais cessé de leur donner des témoignages de sa bonté, car il vous envoie du ciel la pluie et des fruits abondants en leur saison. Oui, c’est lui qui vous donne de la nourriture en abondance et comble votre cœur de joie.
  • リビングバイブル - といっても、神のことが全然わからなかったわけではありません。神を思い起こさせるものは、いつでも私たちの周囲にあったのです。たとえば、雨を降らせてくださったのも神ですし、食べ物が不足しないようにと、収穫を与えて、喜びに満たしてくださったのも神なのです。」
  • Nestle Aland 28 - καίτοι οὐκ ἀμάρτυρον αὐτὸν ἀφῆκεν ἀγαθουργῶν, οὐρανόθεν ὑμῖν ὑετοὺς διδοὺς καὶ καιροὺς καρποφόρους, ἐμπιπλῶν τροφῆς καὶ εὐφροσύνης τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καίτοι οὐκ ἀμάρτυρον αὑτὸν ἀφῆκεν, ἀγαθουργῶν οὐρανόθεν ὑμῖν ὑετοὺς διδοὺς καὶ καιροὺς καρποφόρους, ἐμπιπλῶν τροφῆς καὶ εὐφροσύνης τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Deus não ficou sem testemunho: mostrou sua bondade, dando-lhes chuva do céu e colheitas no tempo certo, concedendo-lhes sustento com fartura e um coração cheio de alegria”.
  • Hoffnung für alle - Aber er zeigte ihnen immer wieder, dass er lebt; denn er hat euch viel Gutes getan. Ihm verdankt ihr den Regen und die guten Ernten; er gibt euch zu essen und macht euch glücklich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นพระองค์โปรดให้มีพยานหลักฐานถึงพระองค์เอง คือทรงสำแดงพระคุณโดยประทานฝนจากฟ้าสวรรค์และพืชผลตามฤดูกาล พระองค์ประทานอาหารอันอุดมสมบูรณ์แก่ท่านและให้จิตใจของท่านเปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ยัง​ได้​มอบ​หลักฐาน​ซึ่ง​เป็น​พยาน​ให้​เห็น​ว่า พระ​องค์​มี​เมตตา​โดย​โปรด​ให้​มี​ฝน​จาก​สวรรค์​แก่​พวก​ท่าน และ​ให้​พืชผล​ตาม​ฤดู​กาล พระ​องค์​มอบ​อาหาร​ให้​อย่าง​สมบูรณ์ และ​ให้​ใจ​ของ​พวก​ท่าน​มี​ความ​ชื่นชม​ยินดี”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • 1 Các Vua 18:1 - Ba năm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li: “Hãy đi gặp A-háp và bảo rằng Ta sẽ cho mưa trở lại.”
  • Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Thi Thiên 68:10 - Dân Chúa tìm được nơi an định, và hưởng nhiều vụ mùa phong phú, lạy Đức Chúa Trời, Ngài cung ứng đủ nhu cầu cho người nghèo khổ.
  • Thi Thiên 147:7 - Hãy hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu; hãy dùng đàn hạc mà ca tụng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • 新标点和合本 - 然而为自己未尝不显出证据来,就如常施恩惠,从天降雨,赏赐丰年,叫你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而他未尝不为自己留下证据来,就如常行善事,从天降雨,赏赐丰年,使你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而他未尝不为自己留下证据来,就如常行善事,从天降雨,赏赐丰年,使你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • 当代译本 - 却从未停止显明自己的存在。祂常施恩惠,降下甘霖,赏赐丰年,又叫你们衣食饱足,满心喜乐。”
  • 圣经新译本 - 然而却未尝不为自己留下明证,就如常常行善事,从天上降下雨来,常常赏赐丰年,使你们吃喝充足,满心欢乐。”
  • 中文标准译本 - 其实神并不是没有为自己留下证据,因为他常行美善:从天上赐给你们 雨水和丰收的季节,使你们 食物充足,满心喜乐。”
  • 现代标点和合本 - 然而为自己未尝不显出证据来,就如常施恩惠,从天降雨赏赐丰年,叫你们饮食饱足、满心喜乐。”
  • 和合本(拼音版) - 然而为自己未尝不显出证据来,就如常施恩惠,从天降雨,赏赐丰年,叫你们饮食饱足,满心喜乐。”
  • New International Version - Yet he has not left himself without testimony: He has shown kindness by giving you rain from heaven and crops in their seasons; he provides you with plenty of food and fills your hearts with joy.”
  • New International Reader's Version - But he has given proof of what he is like. He has shown kindness by giving you rain from heaven. He gives you crops in their seasons. He provides you with plenty of food. He fills your hearts with joy.”
  • English Standard Version - Yet he did not leave himself without witness, for he did good by giving you rains from heaven and fruitful seasons, satisfying your hearts with food and gladness.”
  • New Living Translation - but he never left them without evidence of himself and his goodness. For instance, he sends you rain and good crops and gives you food and joyful hearts.”
  • Christian Standard Bible - although he did not leave himself without a witness, since he did what is good by giving you rain from heaven and fruitful seasons and filling you with food and your hearts with joy.”
  • New American Standard Bible - yet He did not leave Himself without witness, in that He did good and gave you rains from heaven and fruitful seasons, satisfying your hearts with food and gladness.”
  • New King James Version - Nevertheless He did not leave Himself without witness, in that He did good, gave us rain from heaven and fruitful seasons, filling our hearts with food and gladness.”
  • Amplified Bible - yet He did not leave Himself without some witness [as evidence of Himself], in that He kept constantly doing good things and showing you kindness, and giving you rains from heaven and productive seasons, filling your hearts with food and happiness.”
  • American Standard Version - And yet he left not himself without witness, in that he did good and gave you from heaven rains and fruitful seasons, filling your hearts with food and gladness.
  • King James Version - Nevertheless he left not himself without witness, in that he did good, and gave us rain from heaven, and fruitful seasons, filling our hearts with food and gladness.
  • New English Translation - yet he did not leave himself without a witness by doing good, by giving you rain from heaven and fruitful seasons, satisfying you with food and your hearts with joy.”
  • World English Bible - Yet he didn’t leave himself without witness, in that he did good and gave you rains from the sky and fruitful seasons, filling our hearts with food and gladness.”
  • 新標點和合本 - 然而為自己未嘗不顯出證據來,就如常施恩惠,從天降雨,賞賜豐年,叫你們飲食飽足,滿心喜樂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而他未嘗不為自己留下證據來,就如常行善事,從天降雨,賞賜豐年,使你們飲食飽足,滿心喜樂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而他未嘗不為自己留下證據來,就如常行善事,從天降雨,賞賜豐年,使你們飲食飽足,滿心喜樂。」
  • 當代譯本 - 卻從未停止顯明自己的存在。祂常施恩惠,降下甘霖,賞賜豐年,又叫你們衣食飽足,滿心喜樂。」
  • 聖經新譯本 - 然而卻未嘗不為自己留下明證,就如常常行善事,從天上降下雨來,常常賞賜豐年,使你們吃喝充足,滿心歡樂。”
  • 呂振中譯本 - 卻未嘗讓自己沒有證據, 乃是 施行善事,從天上給你們雨水和結果實的節候,將食物和愉快滿足你們的心。』
  • 中文標準譯本 - 其實神並不是沒有為自己留下證據,因為他常行美善:從天上賜給你們 雨水和豐收的季節,使你們 食物充足,滿心喜樂。」
  • 現代標點和合本 - 然而為自己未嘗不顯出證據來,就如常施恩惠,從天降雨賞賜豐年,叫你們飲食飽足、滿心喜樂。」
  • 文理和合譯本 - 然未嘗無證、乃施慈仁、雨降自天、果生以時、俾爾足食、喜溢於心、
  • 文理委辦譯本 - 然上帝善視人、雨降自天、果生以時、賜我贏糧、喜溢於心、如是、證己為上帝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、天主未嘗不顯明據、為己作證、即以善待人、自天降雨、使果生以時、賜我飲食贏餘、滿心喜悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然亦時錫甘霖、以登五穀、俾年豐物阜、萬姓齊歡;凡此天恩、亦天主之所以自證也。』
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no ha dejado de dar testimonio de sí mismo haciendo el bien, dándoles lluvias del cielo y estaciones fructíferas, proporcionándoles comida y alegría de corazón.
  • 현대인의 성경 - 그렇다고 자기를 증거하시지 않은 것이 아닙니다. 하나님은 여러분에게 하늘에서 비를 내려 주시고 열매 맺는 계절을 주셔서 선한 일을 하시고 음식과 기쁨으로 여러분의 마음을 만족하게 하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в свое время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • Восточный перевод - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в своё время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в своё время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но продолжал свидетельствовать о Себе, делая добро, посылая вам дождь с небес и урожай в своё время, давая пищу и наполняя ваши сердца радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, il n’a jamais cessé de leur donner des témoignages de sa bonté, car il vous envoie du ciel la pluie et des fruits abondants en leur saison. Oui, c’est lui qui vous donne de la nourriture en abondance et comble votre cœur de joie.
  • リビングバイブル - といっても、神のことが全然わからなかったわけではありません。神を思い起こさせるものは、いつでも私たちの周囲にあったのです。たとえば、雨を降らせてくださったのも神ですし、食べ物が不足しないようにと、収穫を与えて、喜びに満たしてくださったのも神なのです。」
  • Nestle Aland 28 - καίτοι οὐκ ἀμάρτυρον αὐτὸν ἀφῆκεν ἀγαθουργῶν, οὐρανόθεν ὑμῖν ὑετοὺς διδοὺς καὶ καιροὺς καρποφόρους, ἐμπιπλῶν τροφῆς καὶ εὐφροσύνης τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καίτοι οὐκ ἀμάρτυρον αὑτὸν ἀφῆκεν, ἀγαθουργῶν οὐρανόθεν ὑμῖν ὑετοὺς διδοὺς καὶ καιροὺς καρποφόρους, ἐμπιπλῶν τροφῆς καὶ εὐφροσύνης τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Deus não ficou sem testemunho: mostrou sua bondade, dando-lhes chuva do céu e colheitas no tempo certo, concedendo-lhes sustento com fartura e um coração cheio de alegria”.
  • Hoffnung für alle - Aber er zeigte ihnen immer wieder, dass er lebt; denn er hat euch viel Gutes getan. Ihm verdankt ihr den Regen und die guten Ernten; er gibt euch zu essen und macht euch glücklich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นพระองค์โปรดให้มีพยานหลักฐานถึงพระองค์เอง คือทรงสำแดงพระคุณโดยประทานฝนจากฟ้าสวรรค์และพืชผลตามฤดูกาล พระองค์ประทานอาหารอันอุดมสมบูรณ์แก่ท่านและให้จิตใจของท่านเปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ยัง​ได้​มอบ​หลักฐาน​ซึ่ง​เป็น​พยาน​ให้​เห็น​ว่า พระ​องค์​มี​เมตตา​โดย​โปรด​ให้​มี​ฝน​จาก​สวรรค์​แก่​พวก​ท่าน และ​ให้​พืชผล​ตาม​ฤดู​กาล พระ​องค์​มอบ​อาหาร​ให้​อย่าง​สมบูรณ์ และ​ให้​ใจ​ของ​พวก​ท่าน​มี​ความ​ชื่นชม​ยินดี”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • 1 Các Vua 18:1 - Ba năm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li: “Hãy đi gặp A-háp và bảo rằng Ta sẽ cho mưa trở lại.”
  • Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Thi Thiên 68:10 - Dân Chúa tìm được nơi an định, và hưởng nhiều vụ mùa phong phú, lạy Đức Chúa Trời, Ngài cung ứng đủ nhu cầu cho người nghèo khổ.
  • Thi Thiên 147:7 - Hãy hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu; hãy dùng đàn hạc mà ca tụng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
圣经
资源
计划
奉献