Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • 新标点和合本 - “大卫在世的时候遵行了 神的旨意,就睡了(或作“大卫按 神的旨意服侍了他那一世的人,就睡了”),归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在世的时候,遵行了上帝的旨意就长眠了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫在世的时候,遵行了 神的旨意就长眠了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • 当代译本 - “大卫在世时遵行上帝的旨意,最后死了,葬在他祖先那里,身体也朽坏了。
  • 圣经新译本 - “大卫在他自己的世代里,遵行了 神的计划,就睡了,归回他列祖那里,见了朽坏。
  • 中文标准译本 - 就是说,大卫虽然在自己的世代,遵行了神的计划之后就睡了,归到他祖先那里,并且经历了腐朽,
  • 现代标点和合本 - 大卫在世的时候遵行了神的旨意,就睡了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏。
  • 和合本(拼音版) - “大卫在世的时候遵行了上帝的旨意,就睡了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • New International Version - “Now when David had served God’s purpose in his own generation, he fell asleep; he was buried with his ancestors and his body decayed.
  • New International Reader's Version - “David carried out God’s purpose while he lived. Then he died. He was buried with his people. His body rotted away.
  • English Standard Version - For David, after he had served the purpose of God in his own generation, fell asleep and was laid with his fathers and saw corruption,
  • New Living Translation - This is not a reference to David, for after David had done the will of God in his own generation, he died and was buried with his ancestors, and his body decayed.
  • The Message - “David, of course, having completed the work God set out for him, has been in the grave, dust and ashes, a long time now. But the One God raised up—no dust and ashes for him! I want you to know, my very dear friends, that it is on account of this resurrected Jesus that the forgiveness of your sins can be promised. He accomplishes, in those who believe, everything that the Law of Moses could never make good on. But everyone who believes in this raised-up Jesus is declared good and right and whole before God.
  • Christian Standard Bible - For David, after serving God’s purpose in his own generation, fell asleep, was buried with his fathers, and decayed,
  • New American Standard Bible - For David, after he had served God’s purpose in his own generation, fell asleep, and was buried among his fathers and underwent decay;
  • New King James Version - “For David, after he had served his own generation by the will of God, fell asleep, was buried with his fathers, and saw corruption;
  • Amplified Bible - For David, after he had served the purpose of God in his own generation, fell asleep and was buried among his fathers and experienced decay [in the grave];
  • American Standard Version - For David, after he had in his own generation served the counsel of God, fell asleep, and was laid unto his fathers, and saw corruption:
  • King James Version - For David, after he had served his own generation by the will of God, fell on sleep, and was laid unto his fathers, and saw corruption:
  • New English Translation - For David, after he had served God’s purpose in his own generation, died, was buried with his ancestors, and experienced decay,
  • World English Bible - For David, after he had in his own generation served the counsel of God, fell asleep, was laid with his fathers, and saw decay.
  • 新標點和合本 - 「大衛在世的時候遵行了神的旨意,就睡了(或譯:大衛按神的旨意服事了他那一世的人,就睡了),歸到他祖宗那裏,已見朽壞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在世的時候,遵行了上帝的旨意就長眠了 ,歸到他祖宗那裏,已見朽壞;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在世的時候,遵行了 神的旨意就長眠了 ,歸到他祖宗那裏,已見朽壞;
  • 當代譯本 - 「大衛在世時遵行上帝的旨意,最後死了,葬在他祖先那裡,身體也朽壞了。
  • 聖經新譯本 - “大衛在他自己的世代裡,遵行了 神的計劃,就睡了,歸回他列祖那裡,見了朽壞。
  • 呂振中譯本 - 論到 大衛 、他在自己的世代中奉行了上帝的計畫 、就長眠下去,放在他祖宗旁邊,見了敗壞;
  • 中文標準譯本 - 就是說,大衛雖然在自己的世代,遵行了神的計劃之後就睡了,歸到他祖先那裡,並且經歷了腐朽,
  • 現代標點和合本 - 大衛在世的時候遵行了神的旨意,就睡了 ,歸到他祖宗那裡,已見朽壞。
  • 文理和合譯本 - 夫大衛在其世、行上帝之旨、既寢、歸其列祖而朽壞、
  • 文理委辦譯本 - 蓋大闢生時、遵上帝旨、卒則與祖同朽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 大衛 在世時、遵天主旨而盡其職、其後乃逝、 逝原文作寢 歸於列祖而朽壞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫 大維 在世、既完成天主之旨、及其既逝、與列祖同塋、則已朽壞;
  • Nueva Versión Internacional - »Ciertamente David, después de servir a su propia generación conforme al propósito de Dios, murió, fue sepultado con sus antepasados, y su cuerpo sufrió la corrupción.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 한평생 하나님의 뜻을 받들어 섬기다가 죽어 그의 조상들 곁에 묻혀서 썩고 말았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Давид в своем поколении исполнял Божий замысел. Давид умер, его похоронили с его отцами, и тело его истлело.
  • Восточный перевод - Давуд, в своё время послужив воле Всевышнего, умер. Его похоронили с его отцами, и тело его истлело .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд, в своё время послужив воле Аллаха, умер. Его похоронили с его отцами, и тело его истлело .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд, в своё время послужив воле Всевышнего, умер. Его похоронили с его отцами, и тело его истлело .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, David, après avoir en son temps contribué à l’accomplissement du plan de Dieu, est mort et a été enterré aux côtés de ses ancêtres. Il a donc connu la décomposition.
  • リビングバイブル - これは、ダビデのことではありません。ダビデは神の意思に忠実に仕える人生を送り、死んで葬られ、その体は朽ち果てたのです。
  • Nestle Aland 28 - Δαυὶδ μὲν γὰρ ἰδίᾳ γενεᾷ ὑπηρετήσας τῇ τοῦ θεοῦ βουλῇ ἐκοιμήθη καὶ προσετέθη πρὸς τοὺς πατέρας αὐτοῦ καὶ εἶδεν διαφθοράν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Δαυεὶδ μὲν γὰρ ἰδίᾳ γενεᾷ ὑπηρετήσας τῇ τοῦ Θεοῦ βουλῇ, ἐκοιμήθη καὶ προσετέθη πρὸς τοὺς πατέρας αὐτοῦ, καὶ εἶδεν διαφθοράν.
  • Nova Versão Internacional - “Tendo, pois, Davi servido ao propósito de Deus em sua geração, adormeceu, foi sepultado com os seus antepassados e seu corpo se decompôs.
  • Hoffnung für alle - Das bezog sich nicht etwa auf David. Denn David ist ja gestorben, nachdem er den Menschen seiner Zeit nach Gottes Willen gedient hatte. Er wurde bei seinen Vorfahren begraben und verweste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพราะเมื่อดาวิดได้ทำตามพระประสงค์ของพระเจ้าในชั่วอายุของเขาแล้วเขาก็ล่วงลับไปและถูกฝังไว้กับเหล่าบรรพบุรุษและร่างกายของเขาก็เน่าเปื่อยไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ดาวิด​ได้​รับ​ใช้​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​สมัย​ของ​ท่าน​แล้ว และ​ได้​ล่วงลับ​ไป ร่าง​ที่​เปื่อยเน่า​ถูก​ฝัง​เคียง​ข้าง​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sử Ký 18:14 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
  • 1 Sử Ký 22:2 - Đa-vít ra lệnh tập họp các ngoại kiều đang ở trong đất nước Ít-ra-ên, và cắt đặt các thợ chẻ đá để xây cất Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 22:3 - Đa-vít cung cấp đủ thứ vật liệu: Một số lượng sắt dồi dào để làm đinh, bản lề, và rất nhiều đồng đến nỗi không thể cân hết được.
  • 1 Sử Ký 22:4 - Ông còn cho thêm gỗ bá hương nhiều vô kể mà người Si-đôn và Ty-rơ chở đến cho Đa-vít cách dư dật.
  • 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
  • 1 Sử Ký 22:6 - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • 1 Sử Ký 22:14 - Cha đã chịu biết bao gian khổ để thu trữ cho việc xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu—gần 4.000 tấn vàng và 40.000 tấn bạc, vô số đồng, sắt, với một số lớn gỗ và đá, nhưng con cũng cần đóng góp thêm.
  • 1 Sử Ký 22:15 - Hơn nữa, con có đầy đủ nhân công, thợ đá, thợ nề, thợ mộc, và chuyên viên đủ các ngành,
  • 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • 1 Sử Ký 22:17 - Vua Đa-vít cũng dặn các đại thần trong triều hết lòng ủng hộ Sa-lô-môn, con mình:
  • 1 Sử Ký 22:18 - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • 2 Sử Ký 26:23 - Ô-xia an giấc với tổ tiên; mộ của vua được chôn gần khu lăng mộ các vua, vì người ta nói rằng: “Vua bị phong hủi.” Con vua là Giô-tham lên ngôi kế vị.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • 1 Sử Ký 13:2 - Rồi ông truyền bảo đoàn dân Ít-ra-ên đang tập họp: “Nếu anh chị em muốn tôi lên ngôi, và nếu đó là ý Chúa, Đức Chúa Trời chúng ta, hãy cử sứ giả đi triệu tập dân khắp đất nước Ít-ra-ên, kể cả các thầy tế lễ và người Lê-vi, để mời họ đến hiệp với chúng ta.
  • 1 Sử Ký 13:3 - Đó là lúc rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời về đây với chúng ta, vì chúng ta đã bỏ bê Hòm ấy dưới triều Vua Sau-lơ.”
  • 1 Sử Ký 13:4 - Toàn dân đồng thanh tán thành đề nghị ấy, vì ai cũng thấy là việc nên làm.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 15:15 - Các người Lê-vi dùng đòn khiêng Hòm của Đức Chúa Trời trên vai mình, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se.
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • 1 Sử Ký 15:25 - Vậy, Đa-vít, cùng các trưởng lão Ít-ra-ên, và các tướng lãnh, đến nhà của Ô-bết Ê-đôm rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cách long trọng.
  • 1 Sử Ký 15:26 - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:29 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào Thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ, nhìn qua cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa vui mừng thì trong lòng khinh bỉ vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • 2 Sử Ký 21:1 - Giô-sa-phát qua đời, được an táng với tổ phụ mình trong Thành Đa-vít. Con ông là Giô-ram lên ngôi kế vị cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 2 Sử Ký 12:16 - Vua Rô-bô-am qua đời, được an táng trong Thành Đa-vít. Con ông là A-bi-gia lên ngôi kế vị cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • 新标点和合本 - “大卫在世的时候遵行了 神的旨意,就睡了(或作“大卫按 神的旨意服侍了他那一世的人,就睡了”),归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在世的时候,遵行了上帝的旨意就长眠了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫在世的时候,遵行了 神的旨意就长眠了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • 当代译本 - “大卫在世时遵行上帝的旨意,最后死了,葬在他祖先那里,身体也朽坏了。
  • 圣经新译本 - “大卫在他自己的世代里,遵行了 神的计划,就睡了,归回他列祖那里,见了朽坏。
  • 中文标准译本 - 就是说,大卫虽然在自己的世代,遵行了神的计划之后就睡了,归到他祖先那里,并且经历了腐朽,
  • 现代标点和合本 - 大卫在世的时候遵行了神的旨意,就睡了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏。
  • 和合本(拼音版) - “大卫在世的时候遵行了上帝的旨意,就睡了 ,归到他祖宗那里,已见朽坏;
  • New International Version - “Now when David had served God’s purpose in his own generation, he fell asleep; he was buried with his ancestors and his body decayed.
  • New International Reader's Version - “David carried out God’s purpose while he lived. Then he died. He was buried with his people. His body rotted away.
  • English Standard Version - For David, after he had served the purpose of God in his own generation, fell asleep and was laid with his fathers and saw corruption,
  • New Living Translation - This is not a reference to David, for after David had done the will of God in his own generation, he died and was buried with his ancestors, and his body decayed.
  • The Message - “David, of course, having completed the work God set out for him, has been in the grave, dust and ashes, a long time now. But the One God raised up—no dust and ashes for him! I want you to know, my very dear friends, that it is on account of this resurrected Jesus that the forgiveness of your sins can be promised. He accomplishes, in those who believe, everything that the Law of Moses could never make good on. But everyone who believes in this raised-up Jesus is declared good and right and whole before God.
  • Christian Standard Bible - For David, after serving God’s purpose in his own generation, fell asleep, was buried with his fathers, and decayed,
  • New American Standard Bible - For David, after he had served God’s purpose in his own generation, fell asleep, and was buried among his fathers and underwent decay;
  • New King James Version - “For David, after he had served his own generation by the will of God, fell asleep, was buried with his fathers, and saw corruption;
  • Amplified Bible - For David, after he had served the purpose of God in his own generation, fell asleep and was buried among his fathers and experienced decay [in the grave];
  • American Standard Version - For David, after he had in his own generation served the counsel of God, fell asleep, and was laid unto his fathers, and saw corruption:
  • King James Version - For David, after he had served his own generation by the will of God, fell on sleep, and was laid unto his fathers, and saw corruption:
  • New English Translation - For David, after he had served God’s purpose in his own generation, died, was buried with his ancestors, and experienced decay,
  • World English Bible - For David, after he had in his own generation served the counsel of God, fell asleep, was laid with his fathers, and saw decay.
  • 新標點和合本 - 「大衛在世的時候遵行了神的旨意,就睡了(或譯:大衛按神的旨意服事了他那一世的人,就睡了),歸到他祖宗那裏,已見朽壞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在世的時候,遵行了上帝的旨意就長眠了 ,歸到他祖宗那裏,已見朽壞;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在世的時候,遵行了 神的旨意就長眠了 ,歸到他祖宗那裏,已見朽壞;
  • 當代譯本 - 「大衛在世時遵行上帝的旨意,最後死了,葬在他祖先那裡,身體也朽壞了。
  • 聖經新譯本 - “大衛在他自己的世代裡,遵行了 神的計劃,就睡了,歸回他列祖那裡,見了朽壞。
  • 呂振中譯本 - 論到 大衛 、他在自己的世代中奉行了上帝的計畫 、就長眠下去,放在他祖宗旁邊,見了敗壞;
  • 中文標準譯本 - 就是說,大衛雖然在自己的世代,遵行了神的計劃之後就睡了,歸到他祖先那裡,並且經歷了腐朽,
  • 現代標點和合本 - 大衛在世的時候遵行了神的旨意,就睡了 ,歸到他祖宗那裡,已見朽壞。
  • 文理和合譯本 - 夫大衛在其世、行上帝之旨、既寢、歸其列祖而朽壞、
  • 文理委辦譯本 - 蓋大闢生時、遵上帝旨、卒則與祖同朽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 大衛 在世時、遵天主旨而盡其職、其後乃逝、 逝原文作寢 歸於列祖而朽壞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫 大維 在世、既完成天主之旨、及其既逝、與列祖同塋、則已朽壞;
  • Nueva Versión Internacional - »Ciertamente David, después de servir a su propia generación conforme al propósito de Dios, murió, fue sepultado con sus antepasados, y su cuerpo sufrió la corrupción.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 한평생 하나님의 뜻을 받들어 섬기다가 죽어 그의 조상들 곁에 묻혀서 썩고 말았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Давид в своем поколении исполнял Божий замысел. Давид умер, его похоронили с его отцами, и тело его истлело.
  • Восточный перевод - Давуд, в своё время послужив воле Всевышнего, умер. Его похоронили с его отцами, и тело его истлело .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд, в своё время послужив воле Аллаха, умер. Его похоронили с его отцами, и тело его истлело .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд, в своё время послужив воле Всевышнего, умер. Его похоронили с его отцами, и тело его истлело .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, David, après avoir en son temps contribué à l’accomplissement du plan de Dieu, est mort et a été enterré aux côtés de ses ancêtres. Il a donc connu la décomposition.
  • リビングバイブル - これは、ダビデのことではありません。ダビデは神の意思に忠実に仕える人生を送り、死んで葬られ、その体は朽ち果てたのです。
  • Nestle Aland 28 - Δαυὶδ μὲν γὰρ ἰδίᾳ γενεᾷ ὑπηρετήσας τῇ τοῦ θεοῦ βουλῇ ἐκοιμήθη καὶ προσετέθη πρὸς τοὺς πατέρας αὐτοῦ καὶ εἶδεν διαφθοράν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Δαυεὶδ μὲν γὰρ ἰδίᾳ γενεᾷ ὑπηρετήσας τῇ τοῦ Θεοῦ βουλῇ, ἐκοιμήθη καὶ προσετέθη πρὸς τοὺς πατέρας αὐτοῦ, καὶ εἶδεν διαφθοράν.
  • Nova Versão Internacional - “Tendo, pois, Davi servido ao propósito de Deus em sua geração, adormeceu, foi sepultado com os seus antepassados e seu corpo se decompôs.
  • Hoffnung für alle - Das bezog sich nicht etwa auf David. Denn David ist ja gestorben, nachdem er den Menschen seiner Zeit nach Gottes Willen gedient hatte. Er wurde bei seinen Vorfahren begraben und verweste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพราะเมื่อดาวิดได้ทำตามพระประสงค์ของพระเจ้าในชั่วอายุของเขาแล้วเขาก็ล่วงลับไปและถูกฝังไว้กับเหล่าบรรพบุรุษและร่างกายของเขาก็เน่าเปื่อยไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ดาวิด​ได้​รับ​ใช้​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​สมัย​ของ​ท่าน​แล้ว และ​ได้​ล่วงลับ​ไป ร่าง​ที่​เปื่อยเน่า​ถูก​ฝัง​เคียง​ข้าง​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sử Ký 18:14 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • 1 Sử Ký 22:1 - Đa-vít tuyên bố: “Đây sẽ là Đền Thờ của Đức Chúa Trời và là bàn thờ để Ít-ra-ên dâng tế lễ thiêu!”
  • 1 Sử Ký 22:2 - Đa-vít ra lệnh tập họp các ngoại kiều đang ở trong đất nước Ít-ra-ên, và cắt đặt các thợ chẻ đá để xây cất Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 22:3 - Đa-vít cung cấp đủ thứ vật liệu: Một số lượng sắt dồi dào để làm đinh, bản lề, và rất nhiều đồng đến nỗi không thể cân hết được.
  • 1 Sử Ký 22:4 - Ông còn cho thêm gỗ bá hương nhiều vô kể mà người Si-đôn và Ty-rơ chở đến cho Đa-vít cách dư dật.
  • 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
  • 1 Sử Ký 22:6 - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • 1 Sử Ký 22:14 - Cha đã chịu biết bao gian khổ để thu trữ cho việc xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu—gần 4.000 tấn vàng và 40.000 tấn bạc, vô số đồng, sắt, với một số lớn gỗ và đá, nhưng con cũng cần đóng góp thêm.
  • 1 Sử Ký 22:15 - Hơn nữa, con có đầy đủ nhân công, thợ đá, thợ nề, thợ mộc, và chuyên viên đủ các ngành,
  • 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • 1 Sử Ký 22:17 - Vua Đa-vít cũng dặn các đại thần trong triều hết lòng ủng hộ Sa-lô-môn, con mình:
  • 1 Sử Ký 22:18 - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • 2 Sử Ký 26:23 - Ô-xia an giấc với tổ tiên; mộ của vua được chôn gần khu lăng mộ các vua, vì người ta nói rằng: “Vua bị phong hủi.” Con vua là Giô-tham lên ngôi kế vị.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • 1 Sử Ký 13:2 - Rồi ông truyền bảo đoàn dân Ít-ra-ên đang tập họp: “Nếu anh chị em muốn tôi lên ngôi, và nếu đó là ý Chúa, Đức Chúa Trời chúng ta, hãy cử sứ giả đi triệu tập dân khắp đất nước Ít-ra-ên, kể cả các thầy tế lễ và người Lê-vi, để mời họ đến hiệp với chúng ta.
  • 1 Sử Ký 13:3 - Đó là lúc rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời về đây với chúng ta, vì chúng ta đã bỏ bê Hòm ấy dưới triều Vua Sau-lơ.”
  • 1 Sử Ký 13:4 - Toàn dân đồng thanh tán thành đề nghị ấy, vì ai cũng thấy là việc nên làm.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 15:15 - Các người Lê-vi dùng đòn khiêng Hòm của Đức Chúa Trời trên vai mình, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se.
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • 1 Sử Ký 15:25 - Vậy, Đa-vít, cùng các trưởng lão Ít-ra-ên, và các tướng lãnh, đến nhà của Ô-bết Ê-đôm rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cách long trọng.
  • 1 Sử Ký 15:26 - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • 1 Sử Ký 15:29 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào Thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ, nhìn qua cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa vui mừng thì trong lòng khinh bỉ vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • 2 Sử Ký 21:1 - Giô-sa-phát qua đời, được an táng với tổ phụ mình trong Thành Đa-vít. Con ông là Giô-ram lên ngôi kế vị cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 2 Sử Ký 12:16 - Vua Rô-bô-am qua đời, được an táng trong Thành Đa-vít. Con ông là A-bi-gia lên ngôi kế vị cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
圣经
资源
计划
奉献