逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
- 新标点和合本 - “弟兄们,亚伯拉罕的子孙和你们中间敬畏 神的人哪,这救世的道是传给我们的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “诸位弟兄—亚伯拉罕的子孙和你们中间敬畏上帝的人哪,这救世的道是传给我们的。
- 和合本2010(神版-简体) - “诸位弟兄—亚伯拉罕的子孙和你们中间敬畏 神的人哪,这救世的道是传给我们的。
- 当代译本 - “弟兄们,各位亚伯拉罕的子孙和敬畏上帝的外族人啊,这救恩之道原是传给我们的。
- 圣经新译本 - “弟兄们,亚伯拉罕的子孙,和你们中间敬畏 神的人哪,这救恩之道是传给我们的。
- 中文标准译本 - “各位兄弟,亚伯拉罕家的子孙和你们中间敬畏神的人哪,这救恩的福音 是赐给我们 的。
- 现代标点和合本 - 弟兄们,亚伯拉罕的子孙和你们中间敬畏神的人哪,这救世的道是传给我们的。
- 和合本(拼音版) - “弟兄们,亚伯拉罕的子孙和你们中间敬畏上帝的人哪,这救世的道是传给我们的。
- New International Version - “Fellow children of Abraham and you God-fearing Gentiles, it is to us that this message of salvation has been sent.
- New International Reader's Version - “Listen, fellow children of Abraham! Listen, you Gentiles who worship God! This message of salvation has been sent to us.
- English Standard Version - “Brothers, sons of the family of Abraham, and those among you who fear God, to us has been sent the message of this salvation.
- New Living Translation - “Brothers—you sons of Abraham, and also you God-fearing Gentiles—this message of salvation has been sent to us!
- The Message - “Dear brothers and sisters, children of Abraham, and friends of God, this message of salvation has been precisely targeted to you. The citizens and rulers in Jerusalem didn’t recognize who he was and condemned him to death. They couldn’t find a good reason, but demanded that Pilate execute him anyway. They did just what the prophets said they would do, but had no idea they were following to the letter the script of the prophets, even though those same prophets are read every Sabbath in their meeting places.
- Christian Standard Bible - “Brothers and sisters, children of Abraham’s race, and those among you who fear God, it is to us that the word of this salvation has been sent.
- New American Standard Bible - “ Brothers, sons of Abraham’s family, and those among you who fear God, to us the message of this salvation has been sent.
- New King James Version - “Men and brethren, sons of the family of Abraham, and those among you who fear God, to you the word of this salvation has been sent.
- Amplified Bible - “Brothers, sons of Abraham’s family, and those among you who fear God, to us has been sent the message of this salvation [obtained through faith in Jesus Christ].
- American Standard Version - Brethren, children of the stock of Abraham, and those among you that fear God, to us is the word of this salvation sent forth.
- King James Version - Men and brethren, children of the stock of Abraham, and whosoever among you feareth God, to you is the word of this salvation sent.
- New English Translation - Brothers, descendants of Abraham’s family, and those Gentiles among you who fear God, the message of this salvation has been sent to us.
- World English Bible - Brothers, children of the stock of Abraham, and those among you who fear God, the word of this salvation is sent out to you.
- 新標點和合本 - 「弟兄們,亞伯拉罕的子孫和你們中間敬畏神的人哪,這救世的道是傳給我們的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「諸位弟兄-亞伯拉罕的子孫和你們中間敬畏上帝的人哪,這救世的道是傳給我們的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「諸位弟兄—亞伯拉罕的子孫和你們中間敬畏 神的人哪,這救世的道是傳給我們的。
- 當代譯本 - 「弟兄們,各位亞伯拉罕的子孫和敬畏上帝的外族人啊,這救恩之道原是傳給我們的。
- 聖經新譯本 - “弟兄們,亞伯拉罕的子孫,和你們中間敬畏 神的人哪,這救恩之道是傳給我們的。
- 呂振中譯本 - 『同人弟兄們, 亞伯拉罕 家族的子孫、和你們中間敬畏上帝的人哪,這個拯救之道是已傳送出來給予我們的。
- 中文標準譯本 - 「各位兄弟,亞伯拉罕家的子孫和你們中間敬畏神的人哪,這救恩的福音 是賜給我們 的。
- 現代標點和合本 - 弟兄們,亞伯拉罕的子孫和你們中間敬畏神的人哪,這救世的道是傳給我們的。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、亞伯拉罕之裔、及爾中畏上帝者、此救世之道、宣至我儕矣、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、亞伯拉罕苗裔、及畏上帝者、救世之道、授爾曹矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、 亞伯拉罕 之苗裔、及爾曹中畏天主者、此救世之道、賜與爾矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、 亞伯漢 之裔乎、爾中敬畏天主者乎、當知救世之道、本傳吾輩、
- Nueva Versión Internacional - »Hermanos, descendientes de Abraham, y ustedes, los gentiles temerosos de Dios: a nosotros se nos ha enviado este mensaje de salvación.
- 현대인의 성경 - 아브라함의 후손들과 하나님을 섬기는 이방 사람 여러분, 하나님께서 이 구원의 말씀을 우리에게 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Братья, дети рода Авраама, и те, кто боится Бога! Эта весть спасения была послана к нам!
- Восточный перевод - Братья, дети рода Ибрахима, и все, кто боится Всевышнего! Эта весть спасения была послана к нам!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, дети рода Ибрахима, и все, кто боится Аллаха! Эта весть спасения была послана к нам!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, дети рода Иброхима, и все, кто боится Всевышнего! Эта весть спасения была послана к нам!
- La Bible du Semeur 2015 - Mes frères, vous qui êtes les descendants d’Abraham et vous qui craignez Dieu et qui êtes présents parmi nous, c’est à nous que Dieu a envoyé cette Parole de salut.
- リビングバイブル - アブラハムの子孫の方々、ならびに、神を敬う外国人の皆さん。この救いは、私たちみんなのものです。
- Nestle Aland 28 - Ἄνδρες ἀδελφοί, υἱοὶ γένους Ἀβραὰμ καὶ οἱ ἐν ὑμῖν φοβούμενοι τὸν θεόν, ἡμῖν ὁ λόγος τῆς σωτηρίας ταύτης ἐξαπεστάλη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνδρες, ἀδελφοί, υἱοὶ γένους Ἀβραὰμ, καὶ οἱ ἐν ὑμῖν φοβούμενοι τὸν Θεόν, ἡμῖν ὁ λόγος τῆς σωτηρίας ταύτης ἐξαπεστάλη.
- Nova Versão Internacional - “Irmãos, filhos de Abraão, e gentios tementes a Deus, a nós foi enviada esta mensagem de salvação.
- Hoffnung für alle - Euch, liebe Brüder und Schwestern, die ihr von Abraham abstammt, und euch, die ihr an den Gott Israels glaubt und ihn ehrt, gilt diese rettende Botschaft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พี่น้องทั้งหลายผู้เป็นลูกหลานของอับราฮัมและท่านชาวต่างชาติผู้ยำเกรงพระเจ้า พวกเรานี่แหละคือผู้ที่เรื่องราวแห่งความรอดนี้มีมาถึง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องเอ๋ย ลูกๆ ของอับราฮัม และบรรดาคนนอกที่เกรงกลัวพระเจ้า คำกล่าวเรื่องการมีชีวิตรอดพ้นนี้ ส่งมาเพื่อพวกเรา
交叉引用
- 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
- Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
- Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
- Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
- Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”