Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi tiêu diệt bảy dân tộc xứ Ca-na-an, Ngài chia đất cho họ làm sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 既灭了迦南地七族的人,就把那地分给他们为业;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他消灭了迦南地七族的人后,把那地分给他们为业,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他消灭了迦南地七族的人后,把那地分给他们为业,
  • 当代译本 - 后来上帝又灭了迦南境内的七族,把土地分给他们作产业,
  • 圣经新译本 - 灭了迦南地的七族之后,就把那地分给他们为业;
  • 中文标准译本 - 神消灭了迦南地的七个民族后,把他们的土地赐给我们的先祖 为继业,
  • 现代标点和合本 - 既灭了迦南地七族的人,就把那地分给他们为业。
  • 和合本(拼音版) - 既灭了迦南地七族的人,就把那地分给他们为业。
  • New International Version - and he overthrew seven nations in Canaan, giving their land to his people as their inheritance.
  • New International Reader's Version - And he destroyed seven nations in Canaan. Then he gave the land to his people as their rightful share.
  • English Standard Version - And after destroying seven nations in the land of Canaan, he gave them their land as an inheritance.
  • New Living Translation - Then he destroyed seven nations in Canaan and gave their land to Israel as an inheritance.
  • Christian Standard Bible - and after destroying seven nations in the land of Canaan, he gave them their land as an inheritance.
  • New American Standard Bible - When He had destroyed seven nations in the land of Canaan, He distributed their land as an inheritance—all of which took about 450 years.
  • New King James Version - And when He had destroyed seven nations in the land of Canaan, He distributed their land to them by allotment.
  • Amplified Bible - When He had destroyed seven nations in the land of Canaan, He gave their land [to our ancestors] as an inheritance—this took about four hundred and fifty years.
  • American Standard Version - And when he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he gave them their land for an inheritance, for about four hundred and fifty years:
  • King James Version - And when he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he divided their land to them by lot.
  • New English Translation - After he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he gave his people their land as an inheritance.
  • World English Bible - When he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he gave them their land for an inheritance for about four hundred fifty years.
  • 新標點和合本 - 既滅了迦南地七族的人,就把那地分給他們為業;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他消滅了迦南地七族的人後,把那地分給他們為業,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他消滅了迦南地七族的人後,把那地分給他們為業,
  • 當代譯本 - 後來上帝又滅了迦南境內的七族,把土地分給他們作產業,
  • 聖經新譯本 - 滅了迦南地的七族之後,就把那地分給他們為業;
  • 呂振中譯本 - 既覆滅了 迦南 地七族的人,就把七族人的地分為基業、約有四百五十年。
  • 中文標準譯本 - 神消滅了迦南地的七個民族後,把他們的土地賜給我們的先祖 為繼業,
  • 現代標點和合本 - 既滅了迦南地七族的人,就把那地分給他們為業。
  • 文理和合譯本 - 既滅迦南七族、則分其地、與之為業、約四百五十年、
  • 文理委辦譯本 - 滅迦南地七種民、乃鬮分其地與之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 滅 迦南 七族、乃鬮分其地、與之為業、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既滅 迦南 七族、乃以其地授諸吾民為業、約四百五十年。
  • Nueva Versión Internacional - Luego de destruir siete naciones en Canaán, dio a su pueblo la tierra de ellas en herencia.
  • 현대인의 성경 - 가나안 일곱 민족을 멸망시키시고 그 땅을 유산으로 나누어 주셨는데
  • Новый Русский Перевод - Он истребил в Ханаане семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • Восточный перевод - Он истребил в Ханаане семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он истребил в Ханаане семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он истребил в Ханоне семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir détruit sept peuplades dans le pays de Canaan, il a donné leur territoire à son peuple.
  • リビングバイブル - また、カナンの七つの民族を滅ぼし、その土地を相続財産として分配なさいました。こうなるまでに約四百五十年もかかりました。そのあとは、預言者サムエルが現れるまで、さばき人が国の秩序を保っていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καθελὼν ἔθνη ἑπτὰ ἐν γῇ Χανάαν κατεκληρονόμησεν τὴν γῆν αὐτῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καθελὼν ἔθνη ἑπτὰ ἐν γῇ Χανάαν, κατεκληρονόμησεν τὴν γῆν αὐτῶν—
  • Nova Versão Internacional - Ele destruiu sete nações em Canaã e deu a terra delas como herança ao seu povo.
  • Hoffnung für alle - Und als Gott sieben Völker in Kanaan vernichtet hatte, gab er ihnen dieses Land als Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงโค่นล้มเจ็ดประชาชาติในคานาอัน และประทานดินแดนของพวกเขาให้เป็นกรรมสิทธิ์ของประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​ได้​ทำลาย 7 ชาติ​ใน​ดินแดน​คานาอัน​แล้ว จึง​มอบ​ดินแดน​นั้น​ให้​เป็น​มรดก​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Dân Số Ký 26:53 - “Chia đất cho các đại tộc căn cứ trên dân số.
  • Dân Số Ký 26:54 - Đại tộc đông dân sẽ được nhiều đất hơn đại tộc ít dân.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Giô-suê 18:10 - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Giô-suê 19:51 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và những nhà lãnh đạo các đại tộc Ít-ra-ên thực hiện việc chia đất tại Si-lô, trước cửa Đền Tạm, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:45 - Thế hệ sau, được Giô-suê lãnh đạo đánh các dân là dân bị Đức Chúa Trời đuổi ra khỏi xứ, họ cũng mang Đền Tạm theo vào đất mới. Họ dựng Đền Tạm tại đó cho đến đời Vua Đa-vít.
  • Giô-suê 14:1 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên phân chia đất Ca-na-an ra,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi tiêu diệt bảy dân tộc xứ Ca-na-an, Ngài chia đất cho họ làm sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 既灭了迦南地七族的人,就把那地分给他们为业;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他消灭了迦南地七族的人后,把那地分给他们为业,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他消灭了迦南地七族的人后,把那地分给他们为业,
  • 当代译本 - 后来上帝又灭了迦南境内的七族,把土地分给他们作产业,
  • 圣经新译本 - 灭了迦南地的七族之后,就把那地分给他们为业;
  • 中文标准译本 - 神消灭了迦南地的七个民族后,把他们的土地赐给我们的先祖 为继业,
  • 现代标点和合本 - 既灭了迦南地七族的人,就把那地分给他们为业。
  • 和合本(拼音版) - 既灭了迦南地七族的人,就把那地分给他们为业。
  • New International Version - and he overthrew seven nations in Canaan, giving their land to his people as their inheritance.
  • New International Reader's Version - And he destroyed seven nations in Canaan. Then he gave the land to his people as their rightful share.
  • English Standard Version - And after destroying seven nations in the land of Canaan, he gave them their land as an inheritance.
  • New Living Translation - Then he destroyed seven nations in Canaan and gave their land to Israel as an inheritance.
  • Christian Standard Bible - and after destroying seven nations in the land of Canaan, he gave them their land as an inheritance.
  • New American Standard Bible - When He had destroyed seven nations in the land of Canaan, He distributed their land as an inheritance—all of which took about 450 years.
  • New King James Version - And when He had destroyed seven nations in the land of Canaan, He distributed their land to them by allotment.
  • Amplified Bible - When He had destroyed seven nations in the land of Canaan, He gave their land [to our ancestors] as an inheritance—this took about four hundred and fifty years.
  • American Standard Version - And when he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he gave them their land for an inheritance, for about four hundred and fifty years:
  • King James Version - And when he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he divided their land to them by lot.
  • New English Translation - After he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he gave his people their land as an inheritance.
  • World English Bible - When he had destroyed seven nations in the land of Canaan, he gave them their land for an inheritance for about four hundred fifty years.
  • 新標點和合本 - 既滅了迦南地七族的人,就把那地分給他們為業;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他消滅了迦南地七族的人後,把那地分給他們為業,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他消滅了迦南地七族的人後,把那地分給他們為業,
  • 當代譯本 - 後來上帝又滅了迦南境內的七族,把土地分給他們作產業,
  • 聖經新譯本 - 滅了迦南地的七族之後,就把那地分給他們為業;
  • 呂振中譯本 - 既覆滅了 迦南 地七族的人,就把七族人的地分為基業、約有四百五十年。
  • 中文標準譯本 - 神消滅了迦南地的七個民族後,把他們的土地賜給我們的先祖 為繼業,
  • 現代標點和合本 - 既滅了迦南地七族的人,就把那地分給他們為業。
  • 文理和合譯本 - 既滅迦南七族、則分其地、與之為業、約四百五十年、
  • 文理委辦譯本 - 滅迦南地七種民、乃鬮分其地與之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 滅 迦南 七族、乃鬮分其地、與之為業、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既滅 迦南 七族、乃以其地授諸吾民為業、約四百五十年。
  • Nueva Versión Internacional - Luego de destruir siete naciones en Canaán, dio a su pueblo la tierra de ellas en herencia.
  • 현대인의 성경 - 가나안 일곱 민족을 멸망시키시고 그 땅을 유산으로 나누어 주셨는데
  • Новый Русский Перевод - Он истребил в Ханаане семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • Восточный перевод - Он истребил в Ханаане семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он истребил в Ханаане семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он истребил в Ханоне семь народов и отдал их землю в наследие нашим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir détruit sept peuplades dans le pays de Canaan, il a donné leur territoire à son peuple.
  • リビングバイブル - また、カナンの七つの民族を滅ぼし、その土地を相続財産として分配なさいました。こうなるまでに約四百五十年もかかりました。そのあとは、預言者サムエルが現れるまで、さばき人が国の秩序を保っていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καθελὼν ἔθνη ἑπτὰ ἐν γῇ Χανάαν κατεκληρονόμησεν τὴν γῆν αὐτῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καθελὼν ἔθνη ἑπτὰ ἐν γῇ Χανάαν, κατεκληρονόμησεν τὴν γῆν αὐτῶν—
  • Nova Versão Internacional - Ele destruiu sete nações em Canaã e deu a terra delas como herança ao seu povo.
  • Hoffnung für alle - Und als Gott sieben Völker in Kanaan vernichtet hatte, gab er ihnen dieses Land als Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงโค่นล้มเจ็ดประชาชาติในคานาอัน และประทานดินแดนของพวกเขาให้เป็นกรรมสิทธิ์ของประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​ได้​ทำลาย 7 ชาติ​ใน​ดินแดน​คานาอัน​แล้ว จึง​มอบ​ดินแดน​นั้น​ให้​เป็น​มรดก​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
  • Dân Số Ký 26:53 - “Chia đất cho các đại tộc căn cứ trên dân số.
  • Dân Số Ký 26:54 - Đại tộc đông dân sẽ được nhiều đất hơn đại tộc ít dân.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Giô-suê 18:10 - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Giô-suê 19:51 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và những nhà lãnh đạo các đại tộc Ít-ra-ên thực hiện việc chia đất tại Si-lô, trước cửa Đền Tạm, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:45 - Thế hệ sau, được Giô-suê lãnh đạo đánh các dân là dân bị Đức Chúa Trời đuổi ra khỏi xứ, họ cũng mang Đền Tạm theo vào đất mới. Họ dựng Đền Tạm tại đó cho đến đời Vua Đa-vít.
  • Giô-suê 14:1 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên phân chia đất Ca-na-an ra,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
圣经
资源
计划
奉献