Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • 新标点和合本 - 保罗就站起来,举手,说:“以色列人和一切敬畏 神的人,请听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗就站起来,做个手势,说:“诸位以色列人和一切敬畏上帝的人,请听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗就站起来,做个手势,说:“诸位以色列人和一切敬畏 神的人,请听。
  • 当代译本 - 保罗站起来向大家挥手示意,说:“各位以色列同胞和各位敬畏上帝的外族朋友们,请听我说。
  • 圣经新译本 - 保罗就站起来,作了一个手势,说: “以色列人和敬畏 神的人,请听!
  • 中文标准译本 - 保罗就站起来,挥一下手,说:“各位以色列人和敬畏神的人,请听!
  • 现代标点和合本 - 保罗就站起来,举手说:“以色列人和一切敬畏神的人,请听!
  • 和合本(拼音版) - 保罗就站起来,举手说:“以色列人和一切敬畏上帝的人,请听。
  • New International Version - Standing up, Paul motioned with his hand and said: “Fellow Israelites and you Gentiles who worship God, listen to me!
  • New International Reader's Version - Paul stood up and motioned with his hand. Then he said, “Fellow Israelites, and you Gentiles who worship God, listen to me!
  • English Standard Version - So Paul stood up, and motioning with his hand said: “Men of Israel and you who fear God, listen.
  • New Living Translation - So Paul stood, lifted his hand to quiet them, and started speaking. “Men of Israel,” he said, “and you God-fearing Gentiles, listen to me.
  • The Message - Paul stood up, paused and took a deep breath, then said, “Fellow Israelites and friends of God, listen. God took a special interest in our ancestors, pulled our people who were beaten down in Egyptian exile to their feet, and led them out of there in grand style. He took good care of them for nearly forty years in that godforsaken wilderness and then, having wiped out seven enemies who stood in the way, gave them the land of Canaan for their very own—a span in all of about 450 years.
  • Christian Standard Bible - Paul stood up and motioned with his hand and said, “Fellow Israelites, and you who fear God, listen!
  • New American Standard Bible - Paul stood up, and motioning with his hand said, “Men of Israel, and you who fear God, listen:
  • New King James Version - Then Paul stood up, and motioning with his hand said, “Men of Israel, and you who fear God, listen:
  • Amplified Bible - So Paul stood up, and motioning with his hand, he said, “Men of Israel, and you who fear God, listen!
  • American Standard Version - And Paul stood up, and beckoning with the hand said, Men of Israel, and ye that fear God, hearken:
  • King James Version - Then Paul stood up, and beckoning with his hand said, Men of Israel, and ye that fear God, give audience.
  • New English Translation - So Paul stood up, gestured with his hand and said, “Men of Israel, and you Gentiles who fear God, listen:
  • World English Bible - Paul stood up, and beckoning with his hand said, “Men of Israel, and you who fear God, listen.
  • 新標點和合本 - 保羅就站起來,舉手,說:「以色列人和一切敬畏神的人,請聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅就站起來,做個手勢,說:「諸位以色列人和一切敬畏上帝的人,請聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅就站起來,做個手勢,說:「諸位以色列人和一切敬畏 神的人,請聽。
  • 當代譯本 - 保羅站起來向大家揮手示意,說:「各位以色列同胞和各位敬畏上帝的外族朋友們,請聽我說。
  • 聖經新譯本 - 保羅就站起來,作了一個手勢,說: “以色列人和敬畏 神的人,請聽!
  • 呂振中譯本 - 保羅 就站起來,擺着手說: 『 以色列 人和敬畏上帝的人哪,請聽!
  • 中文標準譯本 - 保羅就站起來,揮一下手,說:「各位以色列人和敬畏神的人,請聽!
  • 現代標點和合本 - 保羅就站起來,舉手說:「以色列人和一切敬畏神的人,請聽!
  • 文理和合譯本 - 保羅起、搖手曰、以色列人、與畏上帝者、聽之、
  • 文理委辦譯本 - 保羅起、搖手曰、以色列人、及畏上帝者聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 起、搖手曰、 以色列 人、及畏天主者、請聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 起而招以手曰:『 義塞 人及爾等敬畏天主者、請聽!
  • Nueva Versión Internacional - Pablo se puso en pie, hizo una señal con la mano y dijo: «Escúchenme, israelitas, y ustedes, los gentiles temerosos de Dios:
  • 현대인의 성경 - 그래서 바울이 일어나 조용히 들어 달라는 손짓을 하며 이렇게 말하였다. “이스라엘 사람과 하나님을 섬기는 이방 사람 여러분, 잘 들으십시오.
  • Новый Русский Перевод - Павел встал и, сделав жест рукой, сказал: – Израильтяне и все боящиеся Бога, выслушайте меня!
  • Восточный перевод - Паул встал и, сделав жест рукой, сказал: – Народ Исраила и все боящиеся Всевышнего, выслушайте меня!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул встал и, сделав жест рукой, сказал: – Народ Исраила и все боящиеся Аллаха, выслушайте меня!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус встал и, сделав жест рукой, сказал: – Народ Исроила и все боящиеся Всевышнего, выслушайте меня!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Paul se leva ; d’un geste de la main il demanda le silence et dit : Israélites et vous tous qui craignez Dieu, écoutez-moi !
  • リビングバイブル - そこでパウロが立ち上がり、会衆にあいさつしてから話し始めました。「イスラエルの人たち、ならびにここにおられる、神を敬う皆さん、お聞きください。まず、私たちの国の歴史からお話ししましょう。
  • Nestle Aland 28 - Ἀναστὰς δὲ Παῦλος καὶ κατασείσας τῇ χειρὶ εἶπεν· ἄνδρες Ἰσραηλῖται καὶ οἱ φοβούμενοι τὸν θεόν, ἀκούσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναστὰς δὲ Παῦλος, καὶ κατασείσας τῇ χειρὶ εἶπεν, ἄνδρες, Ἰσραηλεῖται, καὶ οἱ φοβούμενοι τὸν Θεόν, ἀκούσατε.
  • Nova Versão Internacional - Pondo-se em pé, Paulo fez sinal com a mão e disse: “Israelitas e gentios tementes a Deus, ouçam-me!
  • Hoffnung für alle - Da erhob sich Paulus, bat mit einer Handbewegung um Ruhe und begann: »Ihr Männer Israels, aber auch ihr andern alle, die ihr an den Gott Israels glaubt, hört mir zu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลยืนขึ้นโบกมือและกล่าวว่า “ชนอิสราเอลและท่านชาวต่างชาติผู้นมัสการพระเจ้าโปรดฟังข้าพเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​ยืน​ขึ้น​โบก​มือ​และ​พูด​ว่า “ชาว​อิสราเอล​และ​บรรดา​คนนอก​ผู้​นมัสการ​พระ​เจ้า จง​ฟัง​ข้าพเจ้า​เถิด
交叉引用
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:42 - Khi Phao-lô và Ba-na-ba bước ra khỏi hội đường, dân chúng nài nỉ hai ông trở lại giảng thêm Đạo Chúa vào tuần sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • 新标点和合本 - 保罗就站起来,举手,说:“以色列人和一切敬畏 神的人,请听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗就站起来,做个手势,说:“诸位以色列人和一切敬畏上帝的人,请听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗就站起来,做个手势,说:“诸位以色列人和一切敬畏 神的人,请听。
  • 当代译本 - 保罗站起来向大家挥手示意,说:“各位以色列同胞和各位敬畏上帝的外族朋友们,请听我说。
  • 圣经新译本 - 保罗就站起来,作了一个手势,说: “以色列人和敬畏 神的人,请听!
  • 中文标准译本 - 保罗就站起来,挥一下手,说:“各位以色列人和敬畏神的人,请听!
  • 现代标点和合本 - 保罗就站起来,举手说:“以色列人和一切敬畏神的人,请听!
  • 和合本(拼音版) - 保罗就站起来,举手说:“以色列人和一切敬畏上帝的人,请听。
  • New International Version - Standing up, Paul motioned with his hand and said: “Fellow Israelites and you Gentiles who worship God, listen to me!
  • New International Reader's Version - Paul stood up and motioned with his hand. Then he said, “Fellow Israelites, and you Gentiles who worship God, listen to me!
  • English Standard Version - So Paul stood up, and motioning with his hand said: “Men of Israel and you who fear God, listen.
  • New Living Translation - So Paul stood, lifted his hand to quiet them, and started speaking. “Men of Israel,” he said, “and you God-fearing Gentiles, listen to me.
  • The Message - Paul stood up, paused and took a deep breath, then said, “Fellow Israelites and friends of God, listen. God took a special interest in our ancestors, pulled our people who were beaten down in Egyptian exile to their feet, and led them out of there in grand style. He took good care of them for nearly forty years in that godforsaken wilderness and then, having wiped out seven enemies who stood in the way, gave them the land of Canaan for their very own—a span in all of about 450 years.
  • Christian Standard Bible - Paul stood up and motioned with his hand and said, “Fellow Israelites, and you who fear God, listen!
  • New American Standard Bible - Paul stood up, and motioning with his hand said, “Men of Israel, and you who fear God, listen:
  • New King James Version - Then Paul stood up, and motioning with his hand said, “Men of Israel, and you who fear God, listen:
  • Amplified Bible - So Paul stood up, and motioning with his hand, he said, “Men of Israel, and you who fear God, listen!
  • American Standard Version - And Paul stood up, and beckoning with the hand said, Men of Israel, and ye that fear God, hearken:
  • King James Version - Then Paul stood up, and beckoning with his hand said, Men of Israel, and ye that fear God, give audience.
  • New English Translation - So Paul stood up, gestured with his hand and said, “Men of Israel, and you Gentiles who fear God, listen:
  • World English Bible - Paul stood up, and beckoning with his hand said, “Men of Israel, and you who fear God, listen.
  • 新標點和合本 - 保羅就站起來,舉手,說:「以色列人和一切敬畏神的人,請聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅就站起來,做個手勢,說:「諸位以色列人和一切敬畏上帝的人,請聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅就站起來,做個手勢,說:「諸位以色列人和一切敬畏 神的人,請聽。
  • 當代譯本 - 保羅站起來向大家揮手示意,說:「各位以色列同胞和各位敬畏上帝的外族朋友們,請聽我說。
  • 聖經新譯本 - 保羅就站起來,作了一個手勢,說: “以色列人和敬畏 神的人,請聽!
  • 呂振中譯本 - 保羅 就站起來,擺着手說: 『 以色列 人和敬畏上帝的人哪,請聽!
  • 中文標準譯本 - 保羅就站起來,揮一下手,說:「各位以色列人和敬畏神的人,請聽!
  • 現代標點和合本 - 保羅就站起來,舉手說:「以色列人和一切敬畏神的人,請聽!
  • 文理和合譯本 - 保羅起、搖手曰、以色列人、與畏上帝者、聽之、
  • 文理委辦譯本 - 保羅起、搖手曰、以色列人、及畏上帝者聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 起、搖手曰、 以色列 人、及畏天主者、請聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 起而招以手曰:『 義塞 人及爾等敬畏天主者、請聽!
  • Nueva Versión Internacional - Pablo se puso en pie, hizo una señal con la mano y dijo: «Escúchenme, israelitas, y ustedes, los gentiles temerosos de Dios:
  • 현대인의 성경 - 그래서 바울이 일어나 조용히 들어 달라는 손짓을 하며 이렇게 말하였다. “이스라엘 사람과 하나님을 섬기는 이방 사람 여러분, 잘 들으십시오.
  • Новый Русский Перевод - Павел встал и, сделав жест рукой, сказал: – Израильтяне и все боящиеся Бога, выслушайте меня!
  • Восточный перевод - Паул встал и, сделав жест рукой, сказал: – Народ Исраила и все боящиеся Всевышнего, выслушайте меня!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул встал и, сделав жест рукой, сказал: – Народ Исраила и все боящиеся Аллаха, выслушайте меня!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус встал и, сделав жест рукой, сказал: – Народ Исроила и все боящиеся Всевышнего, выслушайте меня!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Paul se leva ; d’un geste de la main il demanda le silence et dit : Israélites et vous tous qui craignez Dieu, écoutez-moi !
  • リビングバイブル - そこでパウロが立ち上がり、会衆にあいさつしてから話し始めました。「イスラエルの人たち、ならびにここにおられる、神を敬う皆さん、お聞きください。まず、私たちの国の歴史からお話ししましょう。
  • Nestle Aland 28 - Ἀναστὰς δὲ Παῦλος καὶ κατασείσας τῇ χειρὶ εἶπεν· ἄνδρες Ἰσραηλῖται καὶ οἱ φοβούμενοι τὸν θεόν, ἀκούσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναστὰς δὲ Παῦλος, καὶ κατασείσας τῇ χειρὶ εἶπεν, ἄνδρες, Ἰσραηλεῖται, καὶ οἱ φοβούμενοι τὸν Θεόν, ἀκούσατε.
  • Nova Versão Internacional - Pondo-se em pé, Paulo fez sinal com a mão e disse: “Israelitas e gentios tementes a Deus, ouçam-me!
  • Hoffnung für alle - Da erhob sich Paulus, bat mit einer Handbewegung um Ruhe und begann: »Ihr Männer Israels, aber auch ihr andern alle, die ihr an den Gott Israels glaubt, hört mir zu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลยืนขึ้นโบกมือและกล่าวว่า “ชนอิสราเอลและท่านชาวต่างชาติผู้นมัสการพระเจ้าโปรดฟังข้าพเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​ยืน​ขึ้น​โบก​มือ​และ​พูด​ว่า “ชาว​อิสราเอล​และ​บรรดา​คนนอก​ผู้​นมัสการ​พระ​เจ้า จง​ฟัง​ข้าพเจ้า​เถิด
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:42 - Khi Phao-lô và Ba-na-ba bước ra khỏi hội đường, dân chúng nài nỉ hai ông trở lại giảng thêm Đạo Chúa vào tuần sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • 1 Các Vua 8:40 - Như thế, họ sẽ kính sợ Chúa trọn đời khi họ sống trong miền đất Chúa ban cho tổ tiên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
圣经
资源
计划
奉献