Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • 新标点和合本 - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年的工夫和教会一同聚集,教训了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿起首。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年和教会一同聚集,教导了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿开始的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年和教会一同聚集,教导了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿开始的。
  • 当代译本 - 找到后,便带他回安提阿。他们在教会待了一年之久,教导了许多人。门徒被称为“基督徒”就是从安提阿开始的。
  • 圣经新译本 - 找到了,就带他来安提阿。足足有一年,他们一同在教会聚集,教导了许多人。门徒称为基督徒,是从安提阿开始的。
  • 中文标准译本 - 找到了,就带他到安提阿来。然后有整整一年,两个人与会众聚在一起,教导了一大群人。门徒们第一次被称为“基督徒”是在安提阿。
  • 现代标点和合本 - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年的工夫和教会一同聚集,教训了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿起首。
  • 和合本(拼音版) - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年的工夫和教会一同聚集,教训了许多人。门徒称为基督徒是从安提阿起首。
  • New International Version - and when he found him, he brought him to Antioch. So for a whole year Barnabas and Saul met with the church and taught great numbers of people. The disciples were called Christians first at Antioch.
  • New International Reader's Version - He found him there. Then he brought him to Antioch. For a whole year Barnabas and Saul met with the church. They taught large numbers of people. At Antioch the believers were called Christians for the first time.
  • English Standard Version - and when he had found him, he brought him to Antioch. For a whole year they met with the church and taught a great many people. And in Antioch the disciples were first called Christians.
  • New Living Translation - When he found him, he brought him back to Antioch. Both of them stayed there with the church for a full year, teaching large crowds of people. (It was at Antioch that the believers were first called Christians.)
  • Christian Standard Bible - and when he found him he brought him to Antioch. For a whole year they met with the church and taught large numbers. The disciples were first called Christians at Antioch.
  • New American Standard Bible - and when he had found him, he brought him to Antioch. And for an entire year they met with the church and taught considerable numbers of people; and the disciples were first called Christians in Antioch.
  • New King James Version - And when he had found him, he brought him to Antioch. So it was that for a whole year they assembled with the church and taught a great many people. And the disciples were first called Christians in Antioch.
  • Amplified Bible - and when he found him, he brought him back to Antioch. For an entire year they met [with others] in the church and instructed large numbers; and it was in Antioch that the disciples were first called Christians.
  • American Standard Version - and when he had found him, he brought him unto Antioch. And it came to pass, that even for a whole year they were gathered together with the church, and taught much people; and that the disciples were called Christians first in Antioch.
  • King James Version - And when he had found him, he brought him unto Antioch. And it came to pass, that a whole year they assembled themselves with the church, and taught much people. And the disciples were called Christians first in Antioch.
  • New English Translation - and when he found him, he brought him to Antioch. So for a whole year Barnabas and Saul met with the church and taught a significant number of people. Now it was in Antioch that the disciples were first called Christians.
  • World English Bible - When he had found him, he brought him to Antioch. For a whole year they were gathered together with the assembly, and taught many people. The disciples were first called Christians in Antioch.
  • 新標點和合本 - 找着了,就帶他到安提阿去。他們足有一年的工夫和教會一同聚集,教訓了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿起首。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 找着了,就帶他到安提阿去。他們足有一年和教會一同聚集,教導了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿開始的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 找着了,就帶他到安提阿去。他們足有一年和教會一同聚集,教導了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿開始的。
  • 當代譯本 - 找到後,便帶他回安提阿。他們在教會待了一年之久,教導了許多人。門徒被稱為「基督徒」就是從安提阿開始的。
  • 聖經新譯本 - 找到了,就帶他來安提阿。足足有一年,他們一同在教會聚集,教導了許多人。門徒稱為基督徒,是從安提阿開始的。
  • 呂振中譯本 - 找着了,就帶到 安提阿 去。二人在教會中聚集在一起、竟有一整年,教訓了好大羣人。門徒稱為「基督徒」,最先是在 安提阿 起的。
  • 中文標準譯本 - 找到了,就帶他到安提阿來。然後有整整一年,兩個人與會眾聚在一起,教導了一大群人。門徒們第一次被稱為「基督徒」是在安提阿。
  • 現代標點和合本 - 找著了,就帶他到安提阿去。他們足有一年的工夫和教會一同聚集,教訓了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿起首。
  • 文理和合譯本 - 與會眾偕集者一年、訓誨多人、門徒之稱基督徒、自安提阿始也、○
  • 文理委辦譯本 - 遇即攜至安提阿集會中一年、所訓者眾、門徒稱宗基督者、自安提阿始也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人同在教會中一年、訓誨多人、門徒稱基利司提雅尼、 猶言宗基督者 自 安提約 始、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既得之、攜之 安提阿 、與會眾相聚者、達一年之久、訓迪多人、門徒之被稱為「基督信徒」者、自 安提阿 始。
  • Nueva Versión Internacional - y, cuando lo encontró, lo llevó a Antioquía. Durante todo un año se reunieron los dos con la iglesia y enseñaron a mucha gente. Fue en Antioquía donde a los discípulos se les llamó «cristianos» por primera vez.
  • 현대인의 성경 - 그를 만나 안디옥으로 데리고 왔다. 그들은 꼬박 일 년 동안 그 곳 교회에 있으면서 많은 사람들을 가르쳤다. 그리고 제자들이 처음으로 안디옥에서 그리스도인이란 말을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И когда он нашел его, то привел его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской церкви и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть христианами.
  • Восточный перевод - И когда он нашёл его, то привёл его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской общине верующих и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть людьми Масиха .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда он нашёл его, то привёл его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской общине верующих и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть людьми аль-Масиха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда он нашёл его, то привёл его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской общине верующих и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть людьми Масеха .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils passèrent toute une année à travailler ensemble dans l’Eglise et enseignèrent beaucoup de gens. C’est à Antioche que, pour la première fois, les disciples de Jésus furent appelés « chrétiens ».
  • リビングバイブル - 捜し出すと、アンテオケに連れて来て、二人でまる一年とどまり、新しくクリスチャンとなった多くの人々を教えました。このアンテオケで、キリストを信じる者たちが初めて、「クリスチャン」と呼ばれるようになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εὑρὼν ἤγαγεν εἰς Ἀντιόχειαν. ἐγένετο δὲ αὐτοῖς καὶ ἐνιαυτὸν ὅλον συναχθῆναι ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ καὶ διδάξαι ὄχλον ἱκανόν, χρηματίσαι τε πρώτως ἐν Ἀντιοχείᾳ τοὺς μαθητὰς Χριστιανούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὑρὼν ἤγαγεν εἰς Ἀντιόχειαν. ἐγένετο δὲ αὐτοῖς καὶ ἐνιαυτὸν ὅλον συναχθῆναι ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ, καὶ διδάξαι ὄχλον ἱκανόν; χρηματίσαι τε πρώτως ἐν Ἀντιοχείᾳ τοὺς μαθητὰς, Χριστιανούς.
  • Nova Versão Internacional - e, quando o encontrou, levou-o para Antioquia. Assim, durante um ano inteiro Barnabé e Saulo se reuniram com a igreja e ensinaram a muitos. Em Antioquia, os discípulos foram pela primeira vez chamados cristãos.
  • Hoffnung für alle - Er traf ihn und nahm ihn dann mit nach Antiochia zurück. Dort blieben die beiden ein ganzes Jahr lang in der Gemeinde, um viele Menschen im Glauben zu unterweisen. In Antiochia wurden die Jünger zum ersten Mal »Christen« genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพบแล้วก็พาเขามาเมืองอันทิโอก บารนาบัสกับเซาโลร่วมประชุมกับคริสตจักรและสั่งสอนคนเป็นอันมากตลอดหนึ่งปีเต็ม และที่เมืองอันทิโอกนั้นเองพวกสาวกได้ชื่อว่าคริสเตียนเป็นครั้งแรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พบ​แล้ว​ก็​พา​เซาโล​มา​ที่​เมือง​อันทิโอก ระยะ​เวลา​ตลอด​ทั้ง​ปี​บาร์นาบัส​และ​เซาโล​ได้​พบ​กับ​คริสตจักร​และ​ได้​สั่งสอน​ผู้​คน​จำนวน​มาก และ​ที่​เมือง​อันทิโอก​นั่น​เอง​พวก​สาวก​ได้​รับ​การ​ขนาน​นาม​ว่า คริสเตียน เป็น​ครั้ง​แรก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:27 - Trong khi đó, có mấy nhà tiên tri từ Giê-ru-sa-lem xuống An-ti-ốt.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • 新标点和合本 - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年的工夫和教会一同聚集,教训了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿起首。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年和教会一同聚集,教导了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿开始的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年和教会一同聚集,教导了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿开始的。
  • 当代译本 - 找到后,便带他回安提阿。他们在教会待了一年之久,教导了许多人。门徒被称为“基督徒”就是从安提阿开始的。
  • 圣经新译本 - 找到了,就带他来安提阿。足足有一年,他们一同在教会聚集,教导了许多人。门徒称为基督徒,是从安提阿开始的。
  • 中文标准译本 - 找到了,就带他到安提阿来。然后有整整一年,两个人与会众聚在一起,教导了一大群人。门徒们第一次被称为“基督徒”是在安提阿。
  • 现代标点和合本 - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年的工夫和教会一同聚集,教训了许多人。门徒称为“基督徒”是从安提阿起首。
  • 和合本(拼音版) - 找着了,就带他到安提阿去。他们足有一年的工夫和教会一同聚集,教训了许多人。门徒称为基督徒是从安提阿起首。
  • New International Version - and when he found him, he brought him to Antioch. So for a whole year Barnabas and Saul met with the church and taught great numbers of people. The disciples were called Christians first at Antioch.
  • New International Reader's Version - He found him there. Then he brought him to Antioch. For a whole year Barnabas and Saul met with the church. They taught large numbers of people. At Antioch the believers were called Christians for the first time.
  • English Standard Version - and when he had found him, he brought him to Antioch. For a whole year they met with the church and taught a great many people. And in Antioch the disciples were first called Christians.
  • New Living Translation - When he found him, he brought him back to Antioch. Both of them stayed there with the church for a full year, teaching large crowds of people. (It was at Antioch that the believers were first called Christians.)
  • Christian Standard Bible - and when he found him he brought him to Antioch. For a whole year they met with the church and taught large numbers. The disciples were first called Christians at Antioch.
  • New American Standard Bible - and when he had found him, he brought him to Antioch. And for an entire year they met with the church and taught considerable numbers of people; and the disciples were first called Christians in Antioch.
  • New King James Version - And when he had found him, he brought him to Antioch. So it was that for a whole year they assembled with the church and taught a great many people. And the disciples were first called Christians in Antioch.
  • Amplified Bible - and when he found him, he brought him back to Antioch. For an entire year they met [with others] in the church and instructed large numbers; and it was in Antioch that the disciples were first called Christians.
  • American Standard Version - and when he had found him, he brought him unto Antioch. And it came to pass, that even for a whole year they were gathered together with the church, and taught much people; and that the disciples were called Christians first in Antioch.
  • King James Version - And when he had found him, he brought him unto Antioch. And it came to pass, that a whole year they assembled themselves with the church, and taught much people. And the disciples were called Christians first in Antioch.
  • New English Translation - and when he found him, he brought him to Antioch. So for a whole year Barnabas and Saul met with the church and taught a significant number of people. Now it was in Antioch that the disciples were first called Christians.
  • World English Bible - When he had found him, he brought him to Antioch. For a whole year they were gathered together with the assembly, and taught many people. The disciples were first called Christians in Antioch.
  • 新標點和合本 - 找着了,就帶他到安提阿去。他們足有一年的工夫和教會一同聚集,教訓了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿起首。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 找着了,就帶他到安提阿去。他們足有一年和教會一同聚集,教導了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿開始的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 找着了,就帶他到安提阿去。他們足有一年和教會一同聚集,教導了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿開始的。
  • 當代譯本 - 找到後,便帶他回安提阿。他們在教會待了一年之久,教導了許多人。門徒被稱為「基督徒」就是從安提阿開始的。
  • 聖經新譯本 - 找到了,就帶他來安提阿。足足有一年,他們一同在教會聚集,教導了許多人。門徒稱為基督徒,是從安提阿開始的。
  • 呂振中譯本 - 找着了,就帶到 安提阿 去。二人在教會中聚集在一起、竟有一整年,教訓了好大羣人。門徒稱為「基督徒」,最先是在 安提阿 起的。
  • 中文標準譯本 - 找到了,就帶他到安提阿來。然後有整整一年,兩個人與會眾聚在一起,教導了一大群人。門徒們第一次被稱為「基督徒」是在安提阿。
  • 現代標點和合本 - 找著了,就帶他到安提阿去。他們足有一年的工夫和教會一同聚集,教訓了許多人。門徒稱為「基督徒」是從安提阿起首。
  • 文理和合譯本 - 與會眾偕集者一年、訓誨多人、門徒之稱基督徒、自安提阿始也、○
  • 文理委辦譯本 - 遇即攜至安提阿集會中一年、所訓者眾、門徒稱宗基督者、自安提阿始也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人同在教會中一年、訓誨多人、門徒稱基利司提雅尼、 猶言宗基督者 自 安提約 始、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既得之、攜之 安提阿 、與會眾相聚者、達一年之久、訓迪多人、門徒之被稱為「基督信徒」者、自 安提阿 始。
  • Nueva Versión Internacional - y, cuando lo encontró, lo llevó a Antioquía. Durante todo un año se reunieron los dos con la iglesia y enseñaron a mucha gente. Fue en Antioquía donde a los discípulos se les llamó «cristianos» por primera vez.
  • 현대인의 성경 - 그를 만나 안디옥으로 데리고 왔다. 그들은 꼬박 일 년 동안 그 곳 교회에 있으면서 많은 사람들을 가르쳤다. 그리고 제자들이 처음으로 안디옥에서 그리스도인이란 말을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И когда он нашел его, то привел его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской церкви и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть христианами.
  • Восточный перевод - И когда он нашёл его, то привёл его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской общине верующих и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть людьми Масиха .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда он нашёл его, то привёл его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской общине верующих и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть людьми аль-Масиха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда он нашёл его, то привёл его в Антиохию. Целый год они оставались в антиохийской общине верующих и учили множество народа. Именно в Антиохии учеников стали впервые называть людьми Масеха .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils passèrent toute une année à travailler ensemble dans l’Eglise et enseignèrent beaucoup de gens. C’est à Antioche que, pour la première fois, les disciples de Jésus furent appelés « chrétiens ».
  • リビングバイブル - 捜し出すと、アンテオケに連れて来て、二人でまる一年とどまり、新しくクリスチャンとなった多くの人々を教えました。このアンテオケで、キリストを信じる者たちが初めて、「クリスチャン」と呼ばれるようになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εὑρὼν ἤγαγεν εἰς Ἀντιόχειαν. ἐγένετο δὲ αὐτοῖς καὶ ἐνιαυτὸν ὅλον συναχθῆναι ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ καὶ διδάξαι ὄχλον ἱκανόν, χρηματίσαι τε πρώτως ἐν Ἀντιοχείᾳ τοὺς μαθητὰς Χριστιανούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὑρὼν ἤγαγεν εἰς Ἀντιόχειαν. ἐγένετο δὲ αὐτοῖς καὶ ἐνιαυτὸν ὅλον συναχθῆναι ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ, καὶ διδάξαι ὄχλον ἱκανόν; χρηματίσαι τε πρώτως ἐν Ἀντιοχείᾳ τοὺς μαθητὰς, Χριστιανούς.
  • Nova Versão Internacional - e, quando o encontrou, levou-o para Antioquia. Assim, durante um ano inteiro Barnabé e Saulo se reuniram com a igreja e ensinaram a muitos. Em Antioquia, os discípulos foram pela primeira vez chamados cristãos.
  • Hoffnung für alle - Er traf ihn und nahm ihn dann mit nach Antiochia zurück. Dort blieben die beiden ein ganzes Jahr lang in der Gemeinde, um viele Menschen im Glauben zu unterweisen. In Antiochia wurden die Jünger zum ersten Mal »Christen« genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพบแล้วก็พาเขามาเมืองอันทิโอก บารนาบัสกับเซาโลร่วมประชุมกับคริสตจักรและสั่งสอนคนเป็นอันมากตลอดหนึ่งปีเต็ม และที่เมืองอันทิโอกนั้นเองพวกสาวกได้ชื่อว่าคริสเตียนเป็นครั้งแรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พบ​แล้ว​ก็​พา​เซาโล​มา​ที่​เมือง​อันทิโอก ระยะ​เวลา​ตลอด​ทั้ง​ปี​บาร์นาบัส​และ​เซาโล​ได้​พบ​กับ​คริสตจักร​และ​ได้​สั่งสอน​ผู้​คน​จำนวน​มาก และ​ที่​เมือง​อันทิโอก​นั่น​เอง​พวก​สาวก​ได้​รับ​การ​ขนาน​นาม​ว่า คริสเตียน เป็น​ครั้ง​แรก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:27 - Trong khi đó, có mấy nhà tiên tri từ Giê-ru-sa-lem xuống An-ti-ốt.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
圣经
资源
计划
奉献