逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thiên sứ đi rồi, Cọt-nây gọi hai gia nhân và một binh sĩ có lòng mộ đạo trong đám thuộc hạ của ông.
- 新标点和合本 - 向他说话的天使去后,哥尼流叫了两个家人和常伺候他的一个虔诚兵来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 向他说话的天使离开后,哥尼流叫了两个仆人和常伺候他的一个虔诚的兵来,
- 和合本2010(神版-简体) - 向他说话的天使离开后,哥尼流叫了两个仆人和常伺候他的一个虔诚的兵来,
- 当代译本 - 向他说话的天使离开后,哥尼流叫来两个家仆和自己的一个敬虔侍卫,
- 圣经新译本 - 和他说话的天使走了之后,他就叫了两个家仆和侍候他的一个虔诚的士兵来,
- 中文标准译本 - 向哥尼流说话的天使离开以后,哥尼流叫来两个家仆和常伺候他的一个敬神的士兵,
- 现代标点和合本 - 向他说话的天使去后,哥尼流叫了两个家人和常伺候他的一个虔诚兵来,
- 和合本(拼音版) - 向他说话的天使去后,哥尼流叫了两个家人和常伺候他的一个虔诚兵来,
- New International Version - When the angel who spoke to him had gone, Cornelius called two of his servants and a devout soldier who was one of his attendants.
- New International Reader's Version - The angel who spoke to him left. Then Cornelius called two of his servants. He also called a godly soldier who was one of his attendants.
- English Standard Version - When the angel who spoke to him had departed, he called two of his servants and a devout soldier from among those who attended him,
- New Living Translation - As soon as the angel was gone, Cornelius called two of his household servants and a devout soldier, one of his personal attendants.
- The Message - As soon as the angel was gone, Cornelius called two servants and one particularly devout soldier from the guard. He went over with them in great detail everything that had just happened, and then sent them off to Joppa.
- Christian Standard Bible - When the angel who spoke to him had gone, he called two of his household servants and a devout soldier, who was one of those who attended him.
- New American Standard Bible - When the angel who *spoke to him left, he summoned two of his servants and a devout soldier from his personal attendants,
- New King James Version - And when the angel who spoke to him had departed, Cornelius called two of his household servants and a devout soldier from among those who waited on him continually.
- Amplified Bible - When the angel who was speaking to him had gone, Cornelius called two of his servants and a devout soldier from among his own personal attendants;
- American Standard Version - And when the angel that spake unto him was departed, he called two of his household-servants, and a devout soldier of them that waited on him continually;
- King James Version - And when the angel which spake unto Cornelius was departed, he called two of his household servants, and a devout soldier of them that waited on him continually;
- New English Translation - When the angel who had spoken to him departed, Cornelius called two of his personal servants and a devout soldier from among those who served him,
- World English Bible - When the angel who spoke to him had departed, Cornelius called two of his household servants and a devout soldier of those who waited on him continually.
- 新標點和合本 - 向他說話的天使去後,哥尼流叫了兩個家人和常伺候他的一個虔誠兵來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 向他說話的天使離開後,哥尼流叫了兩個僕人和常伺候他的一個虔誠的兵來,
- 和合本2010(神版-繁體) - 向他說話的天使離開後,哥尼流叫了兩個僕人和常伺候他的一個虔誠的兵來,
- 當代譯本 - 向他說話的天使離開後,哥尼流叫來兩個家僕和自己的一個敬虔侍衛,
- 聖經新譯本 - 和他說話的天使走了之後,他就叫了兩個家僕和侍候他的一個虔誠的士兵來,
- 呂振中譯本 - 向他說話的天使離開了之後, 哥尼流 便叫了兩個家僕、和常伺候他的一個敬虔的兵來,
- 中文標準譯本 - 向哥尼流說話的天使離開以後,哥尼流叫來兩個家僕和常伺候他的一個敬神的士兵,
- 現代標點和合本 - 向他說話的天使去後,哥尼流叫了兩個家人和常伺候他的一個虔誠兵來,
- 文理和合譯本 - 與言之使既去、哥尼流召二僕、與侍卒之敬虔者一人、
- 文理委辦譯本 - 使者退、哥尼流召二僕、與侍卒中敬虔一人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使既去、 哥尼流 召二僕、與侍卒中虔敬者一人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神語畢而杳。 高乃流 即召二僕與一虔誠之侍卒、
- Nueva Versión Internacional - Después de que se fue el ángel que le había hablado, Cornelio llamó a dos de sus siervos y a un soldado devoto de los que le servían regularmente.
- 현대인의 성경 - 천사가 이 말을 하고 떠나자 고넬료는 두 종과 경건한 부하 하나를 불러
- Новый Русский Перевод - Когда ангел, говоривший с ним, ушел, Корнилий позвал двух своих слуг и благочестивого солдата, исполнявшего его личные поручения.
- Восточный перевод - Когда ангел, говоривший с ним, ушёл, Корнилий позвал двух своих слуг и благочестивого солдата, исполнявшего его личные поручения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ангел, говоривший с ним, ушёл, Корнилий позвал двух своих слуг и благочестивого солдата, исполнявшего его личные поручения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ангел, говоривший с ним, ушёл, Корнилий позвал двух своих слуг и благочестивого солдата, исполнявшего его личные поручения.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès que l’ange qui venait de lui parler fut parti, Corneille appela deux de ses serviteurs et l’un des soldats affectés à son service, qui était un homme pieux.
- リビングバイブル - 天使が姿を消すとすぐ、コルネリオは使用人二人と、神を敬う側近の兵士一人とを呼び寄せました。
- Nestle Aland 28 - ὡς δὲ ἀπῆλθεν ὁ ἄγγελος ὁ λαλῶν αὐτῷ, φωνήσας δύο τῶν οἰκετῶν καὶ στρατιώτην εὐσεβῆ τῶν προσκαρτερούντων αὐτῷ
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἀπῆλθεν ὁ ἄγγελος ὁ λαλῶν αὐτῷ, φωνήσας δύο τῶν οἰκετῶν, καὶ στρατιώτην εὐσεβῆ τῶν προσκαρτερούντων αὐτῷ,
- Nova Versão Internacional - Depois que o anjo que lhe falou se foi, Cornélio chamou dois dos seus servos e um soldado religioso dentre os seus auxiliares
- Hoffnung für alle - Gleich nachdem der Engel gegangen war, rief Kornelius zwei seiner Diener zu sich, außerdem einen Soldaten, der wie Kornelius dem jüdischen Glauben nahestand und zu seinem persönlichen Schutz eingesetzt war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อทูตสวรรค์ที่มาบอกนั้นไปแล้วโครเนลิอัสจึงเรียกบ่าวสองคนกับทหารรับใช้คนหนึ่งซึ่งเป็นคนเคร่งศาสนามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อทูตสวรรค์ที่พูดกับท่านจากไปแล้ว โครเนลิอัสจึงเรียกคนรับใช้ 2 คนกับทหารรับใช้ซึ่งเชื่อในพระเจ้ามากมาพบ
交叉引用
- Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
- Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
- Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
- Sáng Thế Ký 24:52 - Quản gia của Áp-ra-ham nghe vậy, liền quỳ xuống trước mặt Chúa Hằng Hữu
- Thẩm Phán 7:10 - Nhưng nếu ngươi còn lo sợ, thì dẫn theo Phu-ra, đầy tớ ngươi, đến trại quân.
- Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
- Sáng Thế Ký 24:1 - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
- Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
- Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
- Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
- Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
- Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
- Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
- Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
- Sáng Thế Ký 24:9 - Quản gia đặt tay lên đùi Áp-ra-ham và thề nguyện như lời chủ dặn.
- Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
- 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
- 1 Sa-mu-ên 14:7 - Người vác khí giới đáp: “Xin cứ làm theo điều ông cho là phải. Tôi xin theo ông hết lòng.”
- 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.