Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • 新标点和合本 - 不是显现给众人看,乃是显现给 神预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死里复活以后和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不是显现给所有的人看,而是显现给上帝预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死人中复活以后和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不是显现给所有的人看,而是显现给 神预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死人中复活以后和他同吃同喝的人。
  • 当代译本 - 不是向所有的人显现,而是向被上帝预先拣选为祂做见证的人显现,就是我们这些在祂复活以后与祂一同吃喝过的人。
  • 圣经新译本 - 不是显现给所有的人看,而是给 神预先拣选的见证人看,就是我们这些在他从死人中复活之后,与他一同吃喝的人。
  • 中文标准译本 - 不是显现给全体民众,而是显现给神预先选定的见证人,就是我们这些在他从死人中复活以后,与他一起吃、一起喝的人。
  • 现代标点和合本 - 不是显现给众人看,乃是显现给神预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死里复活以后和他同吃同喝的人。
  • 和合本(拼音版) - 不是显现给众人看,乃是显现给上帝预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死里复活以后和他同吃同喝的人。
  • New International Version - He was not seen by all the people, but by witnesses whom God had already chosen—by us who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • New International Reader's Version - But he wasn’t seen by all the people. He was seen only by us. We are witnesses whom God had already chosen. We ate and drank with him after he rose from the dead.
  • English Standard Version - not to all the people but to us who had been chosen by God as witnesses, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • New Living Translation - not to the general public, but to us whom God had chosen in advance to be his witnesses. We were those who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • Christian Standard Bible - not by all the people, but by us whom God appointed as witnesses, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • New American Standard Bible - not to all the people, but to witnesses who had been chosen beforehand by God, that is, to us who ate and drank with Him after He arose from the dead.
  • New King James Version - not to all the people, but to witnesses chosen before by God, even to us who ate and drank with Him after He arose from the dead.
  • Amplified Bible - not to all the people, but to witnesses who were chosen and designated beforehand by God, that is, to us who ate and drank together with Him after He rose from the dead.
  • American Standard Version - not to all the people, but unto witnesses that were chosen before of God, even to us, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • King James Version - Not to all the people, but unto witnesses chosen before of God, even to us, who did eat and drink with him after he rose from the dead.
  • New English Translation - not by all the people, but by us, the witnesses God had already chosen, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • World English Bible - not to all the people, but to witnesses who were chosen before by God, to us, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • 新標點和合本 - 不是顯現給眾人看,乃是顯現給神預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死裏復活以後和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不是顯現給所有的人看,而是顯現給上帝預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死人中復活以後和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不是顯現給所有的人看,而是顯現給 神預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死人中復活以後和他同吃同喝的人。
  • 當代譯本 - 不是向所有的人顯現,而是向被上帝預先揀選為祂作見證的人顯現,就是我們這些在祂復活以後與祂一同吃喝過的人。
  • 聖經新譯本 - 不是顯現給所有的人看,而是給 神預先揀選的見證人看,就是我們這些在他從死人中復活之後,與他一同吃喝的人。
  • 呂振中譯本 - 不是顯於眾民,乃是顯於上帝所先選派的見證人,顯於我們這些在他從死人中復起以後和他同喫同喝的人。
  • 中文標準譯本 - 不是顯現給全體民眾,而是顯現給神預先選定的見證人,就是我們這些在他從死人中復活以後,與他一起吃、一起喝的人。
  • 現代標點和合本 - 不是顯現給眾人看,乃是顯現給神預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死裡復活以後和他同吃同喝的人。
  • 文理和合譯本 - 非於眾民、乃於上帝預選為證者、我儕是也、彼自死而起後、嘗同飲食、
  • 文理委辦譯本 - 非顯於眾民、乃顯於上帝預選以為證者、即我儕於其復生後、與之同飲食者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非現於眾民、乃現於天主預選以為證者、即我儕於其復活後、與之同飲食者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不在廣眾之前、惟於天主所預定之見證、即其復活後飲食與共之吾曹是已。
  • Nueva Versión Internacional - no a todo el pueblo, sino a nosotros, testigos previamente escogidos por Dios, que comimos y bebimos con él después de su resurrección.
  • 현대인의 성경 - 그러나 모든 사람에게 나타내 보이신 것이 아니라 하나님께서 미리 선택하신 증인, 곧 예수님이 죽었다가 살아나신 후에 그분과 함께 먹고 마신 우리에게만 나타내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - не всему народу, а заранее избранным Богом свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мертвых.
  • Восточный перевод - не всему народу, а заранее избранным Всевышним свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не всему народу, а заранее избранным Аллахом свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не всему народу, а заранее избранным Всевышним свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - non à tout le peuple, mais aux témoins que Dieu avait lui-même choisis d’avance, c’est-à-dire à nous. Et nous avons mangé et bu avec lui après sa résurrection.
  • Nestle Aland 28 - οὐ παντὶ τῷ λαῷ, ἀλλὰ μάρτυσιν τοῖς προκεχειροτονημένοις ὑπὸ τοῦ θεοῦ, ἡμῖν, οἵτινες συνεφάγομεν καὶ συνεπίομεν αὐτῷ μετὰ τὸ ἀναστῆναι αὐτὸν ἐκ νεκρῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ παντὶ τῷ λαῷ, ἀλλὰ μάρτυσι τοῖς προκεχειροτονημένοις ὑπὸ τοῦ Θεοῦ, ἡμῖν, οἵτινες συνεφάγομεν καὶ συνεπίομεν αὐτῷ μετὰ τὸ ἀναστῆναι αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - não por todo o povo, mas por testemunhas que designara de antemão, por nós que comemos e bebemos com ele depois que ressuscitou dos mortos.
  • Hoffnung für alle - zwar nicht dem ganzen Volk, aber uns, seinen Jüngern, die Gott schon im Voraus als Zeugen bestimmt hatte. Ja, wir haben nach seiner Auferstehung sogar mit ihm gegessen und getrunken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ทุกคนได้เห็นพระองค์ มีแต่พยานทั้งหลายที่พระเจ้าได้ทรงเลือกไว้เท่านั้นที่เห็น คือพวกข้าพเจ้าซึ่งได้กินดื่มกับพระองค์หลังจากที่พระองค์ทรงเป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มิ​ได้​ปรากฏ​แก่​ทุกคน แต่​ปรากฏ​แก่​พวก​พยาน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้​แล้ว คือ​พวก​เรา​ซึ่ง​ได้​รับ​ประทาน​และ​ดื่ม​กับ​พระ​องค์ หลัง​จาก​ที่​พระ​องค์​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
交叉引用
  • Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
  • Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
  • Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:3 - Phi-e-rơ và môn đệ kia liền chạy đến mộ.
  • Giăng 20:4 - Cả hai cùng chạy, nhưng môn đệ kia chạy nhanh hơn Phi-e-rơ, nên đến mộ trước.
  • Giăng 20:5 - Anh cúi xuống nhìn vào mộ, thấy vải liệm nhưng không dám vào.
  • Giăng 20:6 - Si-môn Phi-e-rơ đến sau, bước vào trong mộ, thấy vải liệm còn đó,
  • Giăng 20:7 - tấm khăn trùm đầu Chúa Giê-xu thì cuốn lại để một bên, không nằm chung với vải liệm.
  • Giăng 20:8 - Môn đệ đến mộ trước cũng theo vào, anh nhìn thấy và tin—
  • Giăng 20:9 - vì đến lúc ấy, các môn đệ chưa hiểu lời Thánh Kinh nói Chúa Giê-xu sẽ sống lại từ cõi chết.
  • Giăng 20:10 - Rồi hai môn đệ trở về nhà.
  • Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
  • Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Giăng 20:18 - Ma-ri Ma-đơ-len đi tìm các môn đệ khác và nói với họ: “Tôi vừa gặp Chúa!” Rồi cô thuật lại mọi điều Ngài dạy.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 21:13 - Chúa Giê-xu lấy bánh và cá trao cho các môn đệ.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • 新标点和合本 - 不是显现给众人看,乃是显现给 神预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死里复活以后和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不是显现给所有的人看,而是显现给上帝预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死人中复活以后和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不是显现给所有的人看,而是显现给 神预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死人中复活以后和他同吃同喝的人。
  • 当代译本 - 不是向所有的人显现,而是向被上帝预先拣选为祂做见证的人显现,就是我们这些在祂复活以后与祂一同吃喝过的人。
  • 圣经新译本 - 不是显现给所有的人看,而是给 神预先拣选的见证人看,就是我们这些在他从死人中复活之后,与他一同吃喝的人。
  • 中文标准译本 - 不是显现给全体民众,而是显现给神预先选定的见证人,就是我们这些在他从死人中复活以后,与他一起吃、一起喝的人。
  • 现代标点和合本 - 不是显现给众人看,乃是显现给神预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死里复活以后和他同吃同喝的人。
  • 和合本(拼音版) - 不是显现给众人看,乃是显现给上帝预先所拣选为他作见证的人看,就是我们这些在他从死里复活以后和他同吃同喝的人。
  • New International Version - He was not seen by all the people, but by witnesses whom God had already chosen—by us who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • New International Reader's Version - But he wasn’t seen by all the people. He was seen only by us. We are witnesses whom God had already chosen. We ate and drank with him after he rose from the dead.
  • English Standard Version - not to all the people but to us who had been chosen by God as witnesses, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • New Living Translation - not to the general public, but to us whom God had chosen in advance to be his witnesses. We were those who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • Christian Standard Bible - not by all the people, but by us whom God appointed as witnesses, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • New American Standard Bible - not to all the people, but to witnesses who had been chosen beforehand by God, that is, to us who ate and drank with Him after He arose from the dead.
  • New King James Version - not to all the people, but to witnesses chosen before by God, even to us who ate and drank with Him after He arose from the dead.
  • Amplified Bible - not to all the people, but to witnesses who were chosen and designated beforehand by God, that is, to us who ate and drank together with Him after He rose from the dead.
  • American Standard Version - not to all the people, but unto witnesses that were chosen before of God, even to us, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • King James Version - Not to all the people, but unto witnesses chosen before of God, even to us, who did eat and drink with him after he rose from the dead.
  • New English Translation - not by all the people, but by us, the witnesses God had already chosen, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • World English Bible - not to all the people, but to witnesses who were chosen before by God, to us, who ate and drank with him after he rose from the dead.
  • 新標點和合本 - 不是顯現給眾人看,乃是顯現給神預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死裏復活以後和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不是顯現給所有的人看,而是顯現給上帝預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死人中復活以後和他同吃同喝的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不是顯現給所有的人看,而是顯現給 神預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死人中復活以後和他同吃同喝的人。
  • 當代譯本 - 不是向所有的人顯現,而是向被上帝預先揀選為祂作見證的人顯現,就是我們這些在祂復活以後與祂一同吃喝過的人。
  • 聖經新譯本 - 不是顯現給所有的人看,而是給 神預先揀選的見證人看,就是我們這些在他從死人中復活之後,與他一同吃喝的人。
  • 呂振中譯本 - 不是顯於眾民,乃是顯於上帝所先選派的見證人,顯於我們這些在他從死人中復起以後和他同喫同喝的人。
  • 中文標準譯本 - 不是顯現給全體民眾,而是顯現給神預先選定的見證人,就是我們這些在他從死人中復活以後,與他一起吃、一起喝的人。
  • 現代標點和合本 - 不是顯現給眾人看,乃是顯現給神預先所揀選為他作見證的人看,就是我們這些在他從死裡復活以後和他同吃同喝的人。
  • 文理和合譯本 - 非於眾民、乃於上帝預選為證者、我儕是也、彼自死而起後、嘗同飲食、
  • 文理委辦譯本 - 非顯於眾民、乃顯於上帝預選以為證者、即我儕於其復生後、與之同飲食者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非現於眾民、乃現於天主預選以為證者、即我儕於其復活後、與之同飲食者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不在廣眾之前、惟於天主所預定之見證、即其復活後飲食與共之吾曹是已。
  • Nueva Versión Internacional - no a todo el pueblo, sino a nosotros, testigos previamente escogidos por Dios, que comimos y bebimos con él después de su resurrección.
  • 현대인의 성경 - 그러나 모든 사람에게 나타내 보이신 것이 아니라 하나님께서 미리 선택하신 증인, 곧 예수님이 죽었다가 살아나신 후에 그분과 함께 먹고 마신 우리에게만 나타내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - не всему народу, а заранее избранным Богом свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мертвых.
  • Восточный перевод - не всему народу, а заранее избранным Всевышним свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не всему народу, а заранее избранным Аллахом свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не всему народу, а заранее избранным Всевышним свидетелям, то есть нам, и мы ели и пили с Ним после того, как Он воскрес из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - non à tout le peuple, mais aux témoins que Dieu avait lui-même choisis d’avance, c’est-à-dire à nous. Et nous avons mangé et bu avec lui après sa résurrection.
  • Nestle Aland 28 - οὐ παντὶ τῷ λαῷ, ἀλλὰ μάρτυσιν τοῖς προκεχειροτονημένοις ὑπὸ τοῦ θεοῦ, ἡμῖν, οἵτινες συνεφάγομεν καὶ συνεπίομεν αὐτῷ μετὰ τὸ ἀναστῆναι αὐτὸν ἐκ νεκρῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ παντὶ τῷ λαῷ, ἀλλὰ μάρτυσι τοῖς προκεχειροτονημένοις ὑπὸ τοῦ Θεοῦ, ἡμῖν, οἵτινες συνεφάγομεν καὶ συνεπίομεν αὐτῷ μετὰ τὸ ἀναστῆναι αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - não por todo o povo, mas por testemunhas que designara de antemão, por nós que comemos e bebemos com ele depois que ressuscitou dos mortos.
  • Hoffnung für alle - zwar nicht dem ganzen Volk, aber uns, seinen Jüngern, die Gott schon im Voraus als Zeugen bestimmt hatte. Ja, wir haben nach seiner Auferstehung sogar mit ihm gegessen und getrunken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ทุกคนได้เห็นพระองค์ มีแต่พยานทั้งหลายที่พระเจ้าได้ทรงเลือกไว้เท่านั้นที่เห็น คือพวกข้าพเจ้าซึ่งได้กินดื่มกับพระองค์หลังจากที่พระองค์ทรงเป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มิ​ได้​ปรากฏ​แก่​ทุกคน แต่​ปรากฏ​แก่​พวก​พยาน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้​แล้ว คือ​พวก​เรา​ซึ่ง​ได้​รับ​ประทาน​และ​ดื่ม​กับ​พระ​องค์ หลัง​จาก​ที่​พระ​องค์​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
  • Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
  • Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
  • Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:3 - Phi-e-rơ và môn đệ kia liền chạy đến mộ.
  • Giăng 20:4 - Cả hai cùng chạy, nhưng môn đệ kia chạy nhanh hơn Phi-e-rơ, nên đến mộ trước.
  • Giăng 20:5 - Anh cúi xuống nhìn vào mộ, thấy vải liệm nhưng không dám vào.
  • Giăng 20:6 - Si-môn Phi-e-rơ đến sau, bước vào trong mộ, thấy vải liệm còn đó,
  • Giăng 20:7 - tấm khăn trùm đầu Chúa Giê-xu thì cuốn lại để một bên, không nằm chung với vải liệm.
  • Giăng 20:8 - Môn đệ đến mộ trước cũng theo vào, anh nhìn thấy và tin—
  • Giăng 20:9 - vì đến lúc ấy, các môn đệ chưa hiểu lời Thánh Kinh nói Chúa Giê-xu sẽ sống lại từ cõi chết.
  • Giăng 20:10 - Rồi hai môn đệ trở về nhà.
  • Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
  • Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Giăng 20:18 - Ma-ri Ma-đơ-len đi tìm các môn đệ khác và nói với họ: “Tôi vừa gặp Chúa!” Rồi cô thuật lại mọi điều Ngài dạy.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 21:13 - Chúa Giê-xu lấy bánh và cá trao cho các môn đệ.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
圣经
资源
计划
奉献