Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • 新标点和合本 - 彼得就开口说:“我真看出 神是不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得开口说:“我真的看出上帝是不偏待人的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得开口说:“我真的看出 神是不偏待人的。
  • 当代译本 - 彼得说:“现在我真的明白了,上帝不偏待人。
  • 圣经新译本 - 彼得就开口说:“我实在看出 神是不偏待人的。
  • 中文标准译本 - 于是彼得就开口说:“我现在真的了解神是不偏待人的,
  • 现代标点和合本 - 彼得就开口说:“我真看出神是不偏待人,
  • 和合本(拼音版) - 彼得就开口说:“我真看出上帝是不偏待人。
  • New International Version - Then Peter began to speak: “I now realize how true it is that God does not show favoritism
  • New International Reader's Version - Then Peter began to speak. “I now realize how true it is that God treats everyone the same,” he said.
  • English Standard Version - So Peter opened his mouth and said: “Truly I understand that God shows no partiality,
  • New Living Translation - Then Peter replied, “I see very clearly that God shows no favoritism.
  • The Message - Peter fairly exploded with his good news: “It’s God’s own truth, nothing could be plainer: God plays no favorites! It makes no difference who you are or where you’re from—if you want God and are ready to do as he says, the door is open. The Message he sent to the children of Israel—that through Jesus Christ everything is being put together again—well, he’s doing it everywhere, among everyone.
  • Christian Standard Bible - Peter began to speak: “Now I truly understand that God doesn’t show favoritism,
  • New American Standard Bible - Opening his mouth, Peter said: “I most certainly understand now that God is not one to show partiality,
  • New King James Version - Then Peter opened his mouth and said: “In truth I perceive that God shows no partiality.
  • Amplified Bible - Opening his mouth, Peter said: “Most certainly I understand now that God is not one to show partiality [to people as though Gentiles were excluded from God’s blessing],
  • American Standard Version - And Peter opened his mouth, and said, Of a truth I perceive that God is no respecter of persons:
  • King James Version - Then Peter opened his mouth, and said, Of a truth I perceive that God is no respecter of persons:
  • New English Translation - Then Peter started speaking: “I now truly understand that God does not show favoritism in dealing with people,
  • World English Bible - Peter opened his mouth and said, “Truly I perceive that God doesn’t show favoritism;
  • 新標點和合本 - 彼得就開口說:「我真看出神是不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得開口說:「我真的看出上帝是不偏待人的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得開口說:「我真的看出 神是不偏待人的。
  • 當代譯本 - 彼得說:「現在我真的明白了,上帝不偏待人。
  • 聖經新譯本 - 彼得就開口說:“我實在看出 神是不偏待人的。
  • 呂振中譯本 - 彼得 就開口說: 『我真地領會上帝不以貌取人;
  • 中文標準譯本 - 於是彼得就開口說:「我現在真的了解神是不偏待人的,
  • 現代標點和合本 - 彼得就開口說:「我真看出神是不偏待人,
  • 文理和合譯本 - 彼得啟口曰、我誠知上帝不以貌取人、
  • 文理委辦譯本 - 彼得啟口曰、上帝不以貌取人、我所知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 啟口曰、今我誠知天主不以貌取人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 乃曰:『予茲確見天主之無偏無倚、一視同仁。
  • Nueva Versión Internacional - Pedro tomó la palabra, y dijo: —Ahora comprendo que en realidad para Dios no hay favoritismos,
  • 현대인의 성경 - 그러자 베드로가 말하기 시작했다. “하나님은 사람을 차별하지 않으시고
  • Новый Русский Перевод - Петр начал говорить: – Теперь я понимаю, что Бог действительно беспристрастен,
  • Восточный перевод - Петир начал говорить: – Теперь я понимаю, что Всевышний действительно беспристрастен,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир начал говорить: – Теперь я понимаю, что Аллах действительно беспристрастен,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус начал говорить: – Теперь я понимаю, что Всевышний действительно беспристрастен,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre prit la parole et dit : Maintenant je me rends vraiment compte que Dieu ne fait pas de différence entre les hommes.
  • リビングバイブル - ペテロは話し始めました。「神様はただユダヤ人だけを愛しておられるのではないことが、はっきりわかりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνοίξας δὲ Πέτρος τὸ στόμα εἶπεν· ἐπ’ ἀληθείας καταλαμβάνομαι ὅτι οὐκ ἔστιν προσωπολήμπτης ὁ θεός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνοίξας δὲ Πέτρος τὸ στόμα εἶπεν, ἐπ’ ἀληθείας καταλαμβάνομαι, ὅτι οὐκ ἔστιν προσωπολήμπτης ὁ Θεός,
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro começou a falar: “Agora percebo verdadeiramente que Deus não trata as pessoas com parcialidade,
  • Hoffnung für alle - Da begann Petrus zu sprechen: »Jetzt erst habe ich wirklich verstanden, dass Gott niemanden wegen seiner Herkunft bevorzugt oder benachteiligt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเปโตรจึงกล่าวว่า “บัดนี้ข้าพเจ้าเห็นจริงแล้วว่าพระเจ้ามิได้ทรงเลือกที่รักมักที่ชัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปโตร​เริ่ม​พูด​ขึ้น​ว่า “ข้าพเจ้า​รู้​แน่​แก่​ใจ​แล้ว​ว่า เป็น​ความ​จริง​เพียง​ไร​ที่​พระ​เจ้า​ไม่​ลำเอียง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • 新标点和合本 - 彼得就开口说:“我真看出 神是不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得开口说:“我真的看出上帝是不偏待人的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得开口说:“我真的看出 神是不偏待人的。
  • 当代译本 - 彼得说:“现在我真的明白了,上帝不偏待人。
  • 圣经新译本 - 彼得就开口说:“我实在看出 神是不偏待人的。
  • 中文标准译本 - 于是彼得就开口说:“我现在真的了解神是不偏待人的,
  • 现代标点和合本 - 彼得就开口说:“我真看出神是不偏待人,
  • 和合本(拼音版) - 彼得就开口说:“我真看出上帝是不偏待人。
  • New International Version - Then Peter began to speak: “I now realize how true it is that God does not show favoritism
  • New International Reader's Version - Then Peter began to speak. “I now realize how true it is that God treats everyone the same,” he said.
  • English Standard Version - So Peter opened his mouth and said: “Truly I understand that God shows no partiality,
  • New Living Translation - Then Peter replied, “I see very clearly that God shows no favoritism.
  • The Message - Peter fairly exploded with his good news: “It’s God’s own truth, nothing could be plainer: God plays no favorites! It makes no difference who you are or where you’re from—if you want God and are ready to do as he says, the door is open. The Message he sent to the children of Israel—that through Jesus Christ everything is being put together again—well, he’s doing it everywhere, among everyone.
  • Christian Standard Bible - Peter began to speak: “Now I truly understand that God doesn’t show favoritism,
  • New American Standard Bible - Opening his mouth, Peter said: “I most certainly understand now that God is not one to show partiality,
  • New King James Version - Then Peter opened his mouth and said: “In truth I perceive that God shows no partiality.
  • Amplified Bible - Opening his mouth, Peter said: “Most certainly I understand now that God is not one to show partiality [to people as though Gentiles were excluded from God’s blessing],
  • American Standard Version - And Peter opened his mouth, and said, Of a truth I perceive that God is no respecter of persons:
  • King James Version - Then Peter opened his mouth, and said, Of a truth I perceive that God is no respecter of persons:
  • New English Translation - Then Peter started speaking: “I now truly understand that God does not show favoritism in dealing with people,
  • World English Bible - Peter opened his mouth and said, “Truly I perceive that God doesn’t show favoritism;
  • 新標點和合本 - 彼得就開口說:「我真看出神是不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得開口說:「我真的看出上帝是不偏待人的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得開口說:「我真的看出 神是不偏待人的。
  • 當代譯本 - 彼得說:「現在我真的明白了,上帝不偏待人。
  • 聖經新譯本 - 彼得就開口說:“我實在看出 神是不偏待人的。
  • 呂振中譯本 - 彼得 就開口說: 『我真地領會上帝不以貌取人;
  • 中文標準譯本 - 於是彼得就開口說:「我現在真的了解神是不偏待人的,
  • 現代標點和合本 - 彼得就開口說:「我真看出神是不偏待人,
  • 文理和合譯本 - 彼得啟口曰、我誠知上帝不以貌取人、
  • 文理委辦譯本 - 彼得啟口曰、上帝不以貌取人、我所知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 啟口曰、今我誠知天主不以貌取人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 乃曰:『予茲確見天主之無偏無倚、一視同仁。
  • Nueva Versión Internacional - Pedro tomó la palabra, y dijo: —Ahora comprendo que en realidad para Dios no hay favoritismos,
  • 현대인의 성경 - 그러자 베드로가 말하기 시작했다. “하나님은 사람을 차별하지 않으시고
  • Новый Русский Перевод - Петр начал говорить: – Теперь я понимаю, что Бог действительно беспристрастен,
  • Восточный перевод - Петир начал говорить: – Теперь я понимаю, что Всевышний действительно беспристрастен,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир начал говорить: – Теперь я понимаю, что Аллах действительно беспристрастен,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус начал говорить: – Теперь я понимаю, что Всевышний действительно беспристрастен,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre prit la parole et dit : Maintenant je me rends vraiment compte que Dieu ne fait pas de différence entre les hommes.
  • リビングバイブル - ペテロは話し始めました。「神様はただユダヤ人だけを愛しておられるのではないことが、はっきりわかりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνοίξας δὲ Πέτρος τὸ στόμα εἶπεν· ἐπ’ ἀληθείας καταλαμβάνομαι ὅτι οὐκ ἔστιν προσωπολήμπτης ὁ θεός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνοίξας δὲ Πέτρος τὸ στόμα εἶπεν, ἐπ’ ἀληθείας καταλαμβάνομαι, ὅτι οὐκ ἔστιν προσωπολήμπτης ὁ Θεός,
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro começou a falar: “Agora percebo verdadeiramente que Deus não trata as pessoas com parcialidade,
  • Hoffnung für alle - Da begann Petrus zu sprechen: »Jetzt erst habe ich wirklich verstanden, dass Gott niemanden wegen seiner Herkunft bevorzugt oder benachteiligt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเปโตรจึงกล่าวว่า “บัดนี้ข้าพเจ้าเห็นจริงแล้วว่าพระเจ้ามิได้ทรงเลือกที่รักมักที่ชัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปโตร​เริ่ม​พูด​ขึ้น​ว่า “ข้าพเจ้า​รู้​แน่​แก่​ใจ​แล้ว​ว่า เป็น​ความ​จริง​เพียง​ไร​ที่​พระ​เจ้า​ไม่​ลำเอียง
  • Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
圣经
资源
计划
奉献