Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, Phi-e-rơ đến Sê-sa-rê. Lúc ấy, Cọt-nây đã mời họ hàng, thân hữu họp lại chờ đợi.
  • 新标点和合本 - 又次日,他们进入凯撒利亚,哥尼流已经请了他的亲属密友等候他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又次日,他 进入凯撒利亚,哥尼流已经请了他的亲朋好友在等候他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又次日,他 进入凯撒利亚,哥尼流已经请了他的亲朋好友在等候他们。
  • 当代译本 - 又过了一天,他们到达凯撒利亚。哥尼流已经叫来亲朋好友,在等候他们。
  • 圣经新译本 - 第三天,他们到了该撒利亚。哥尼流已经招聚了自己的亲戚好友在恭候他们。
  • 中文标准译本 - 又过了一天,他们进了凯撒里亚。哥尼流已经召集了他的亲属和好友,等候着他们。
  • 现代标点和合本 - 又次日,他们进入凯撒利亚。哥尼流已经请了他的亲属密友等候他们。
  • 和合本(拼音版) - 又次日,他们进入凯撒利亚。哥尼流已经请了他的亲属、密友等候他们。
  • New International Version - The following day he arrived in Caesarea. Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New International Reader's Version - The following day he arrived in Caesarea. Cornelius was expecting them. He had called together his relatives and close friends.
  • English Standard Version - And on the following day they entered Caesarea. Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New Living Translation - They arrived in Caesarea the following day. Cornelius was waiting for them and had called together his relatives and close friends.
  • Christian Standard Bible - The following day he entered Caesarea. Now Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New American Standard Bible - On the following day he entered Caesarea. Now Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New King James Version - And the following day they entered Caesarea. Now Cornelius was waiting for them, and had called together his relatives and close friends.
  • Amplified Bible - On the following day he [and the others] entered Caesarea. Cornelius was waiting for them, and had called together his relatives and close friends.
  • American Standard Version - And on the morrow they entered into Cæsarea. And Cornelius was waiting for them, having called together his kinsmen and his near friends.
  • King James Version - And the morrow after they entered into Caesarea. And Cornelius waited for them, and had called together his kinsmen and near friends.
  • New English Translation - The following day he entered Caesarea. Now Cornelius was waiting anxiously for them and had called together his relatives and close friends.
  • World English Bible - On the next day they entered into Caesarea. Cornelius was waiting for them, having called together his relatives and his near friends.
  • 新標點和合本 - 又次日,他們進入凱撒利亞,哥尼流已經請了他的親屬密友等候他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又次日,他 進入凱撒利亞,哥尼流已經請了他的親朋好友在等候他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又次日,他 進入凱撒利亞,哥尼流已經請了他的親朋好友在等候他們。
  • 當代譯本 - 又過了一天,他們到達凱撒利亞。哥尼流已經叫來親朋好友,在等候他們。
  • 聖經新譯本 - 第三天,他們到了該撒利亞。哥尼流已經招聚了自己的親戚好友在恭候他們。
  • 呂振中譯本 - 又第二天他 就進了 該撒利亞 。 哥尼流 早已招集了他的親戚和相知的朋友,等待着他們。
  • 中文標準譯本 - 又過了一天,他們進了凱撒里亞。哥尼流已經召集了他的親屬和好友,等候著他們。
  • 現代標點和合本 - 又次日,他們進入凱撒利亞。哥尼流已經請了他的親屬密友等候他們。
  • 文理和合譯本 - 又翌日、入該撒利亞、哥尼流預集親族契友俟之、
  • 文理委辦譯本 - 次日入該撒利亞、哥尼流預集親戚僚友候之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 次日、至 該撒利亞 、 哥尼流 已集親友候之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 翌日、抵 凱塞里 。 高乃流 已邀集親屬摰友相候。
  • Nueva Versión Internacional - Un día después llegó a Cesarea. Cornelio estaba esperándolo con los parientes y amigos íntimos que había reunido.
  • 현대인의 성경 - 그 다음날 그들이 가이사랴에 도착했을 때 고넬료는 친척들과 가까운 친구들을 불러 놓고 기다리고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • Восточный перевод - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jour suivant, il arriva à Césarée. Corneille les attendait ; il avait invité sa parenté et ses amis intimes.
  • リビングバイブル - 一行がカイザリヤに到着したのは、次の日でした。コルネリオは親類の者や親しい友人たちを呼び集め、今か今かと一行を待ちわびていました。
  • Nestle Aland 28 - τῇ δὲ ἐπαύριον εἰσῆλθεν εἰς τὴν Καισάρειαν. ὁ δὲ Κορνήλιος ἦν προσδοκῶν αὐτοὺς συγκαλεσάμενος τοὺς συγγενεῖς αὐτοῦ καὶ τοὺς ἀναγκαίους φίλους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ δὲ ἐπαύριον, εἰσῆλθεν εἰς τὴν Καισάρειαν; ὁ δὲ Κορνήλιος ἦν προσδοκῶν αὐτοὺς, συνκαλεσάμενος τοὺς συγγενεῖς αὐτοῦ καὶ τοὺς ἀναγκαίους φίλους.
  • Nova Versão Internacional - No outro dia chegaram a Cesareia. Cornélio os esperava com seus parentes e amigos mais íntimos que tinha convidado.
  • Hoffnung für alle - Als sie am folgenden Tag dort ankamen, wurden sie schon von Kornelius erwartet. Er hatte seine Verwandten und engsten Freunde zu sich eingeladen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันต่อมาเปโตรก็มาถึงเมืองซีซารียา โครเนลิอัสกำลังคอยต้อนรับพวกเขาอยู่และได้เชิญญาติตลอดจนเพื่อนสนิทมาชุมนุมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ต่อ​มา​ก็​ถึง​เมือง​ซีซารียา และ​พบ​ว่า​โครเนลิอัส​กำลัง​รอ​พวก​เขา​อยู่​พร้อม​กับ​บรรดา​ญาติ​และ​เพื่อน​สนิท​ที่​ได้​เชิญ​มา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:10 - Chúa Giê-xu và các môn đệ ăn tối tại nhà Ma-thi-ơ. Có nhiều người thu thuế và người mang tiếng xấu trong xã hội ngồi ăn chung với Chúa.
  • Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
  • Mác 5:20 - Người ấy đi khắp vùng Mười Thành, rao giảng những việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình; mọi người nghe chuyện đều kinh ngạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, Phi-e-rơ đến Sê-sa-rê. Lúc ấy, Cọt-nây đã mời họ hàng, thân hữu họp lại chờ đợi.
  • 新标点和合本 - 又次日,他们进入凯撒利亚,哥尼流已经请了他的亲属密友等候他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又次日,他 进入凯撒利亚,哥尼流已经请了他的亲朋好友在等候他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又次日,他 进入凯撒利亚,哥尼流已经请了他的亲朋好友在等候他们。
  • 当代译本 - 又过了一天,他们到达凯撒利亚。哥尼流已经叫来亲朋好友,在等候他们。
  • 圣经新译本 - 第三天,他们到了该撒利亚。哥尼流已经招聚了自己的亲戚好友在恭候他们。
  • 中文标准译本 - 又过了一天,他们进了凯撒里亚。哥尼流已经召集了他的亲属和好友,等候着他们。
  • 现代标点和合本 - 又次日,他们进入凯撒利亚。哥尼流已经请了他的亲属密友等候他们。
  • 和合本(拼音版) - 又次日,他们进入凯撒利亚。哥尼流已经请了他的亲属、密友等候他们。
  • New International Version - The following day he arrived in Caesarea. Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New International Reader's Version - The following day he arrived in Caesarea. Cornelius was expecting them. He had called together his relatives and close friends.
  • English Standard Version - And on the following day they entered Caesarea. Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New Living Translation - They arrived in Caesarea the following day. Cornelius was waiting for them and had called together his relatives and close friends.
  • Christian Standard Bible - The following day he entered Caesarea. Now Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New American Standard Bible - On the following day he entered Caesarea. Now Cornelius was expecting them and had called together his relatives and close friends.
  • New King James Version - And the following day they entered Caesarea. Now Cornelius was waiting for them, and had called together his relatives and close friends.
  • Amplified Bible - On the following day he [and the others] entered Caesarea. Cornelius was waiting for them, and had called together his relatives and close friends.
  • American Standard Version - And on the morrow they entered into Cæsarea. And Cornelius was waiting for them, having called together his kinsmen and his near friends.
  • King James Version - And the morrow after they entered into Caesarea. And Cornelius waited for them, and had called together his kinsmen and near friends.
  • New English Translation - The following day he entered Caesarea. Now Cornelius was waiting anxiously for them and had called together his relatives and close friends.
  • World English Bible - On the next day they entered into Caesarea. Cornelius was waiting for them, having called together his relatives and his near friends.
  • 新標點和合本 - 又次日,他們進入凱撒利亞,哥尼流已經請了他的親屬密友等候他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又次日,他 進入凱撒利亞,哥尼流已經請了他的親朋好友在等候他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又次日,他 進入凱撒利亞,哥尼流已經請了他的親朋好友在等候他們。
  • 當代譯本 - 又過了一天,他們到達凱撒利亞。哥尼流已經叫來親朋好友,在等候他們。
  • 聖經新譯本 - 第三天,他們到了該撒利亞。哥尼流已經招聚了自己的親戚好友在恭候他們。
  • 呂振中譯本 - 又第二天他 就進了 該撒利亞 。 哥尼流 早已招集了他的親戚和相知的朋友,等待着他們。
  • 中文標準譯本 - 又過了一天,他們進了凱撒里亞。哥尼流已經召集了他的親屬和好友,等候著他們。
  • 現代標點和合本 - 又次日,他們進入凱撒利亞。哥尼流已經請了他的親屬密友等候他們。
  • 文理和合譯本 - 又翌日、入該撒利亞、哥尼流預集親族契友俟之、
  • 文理委辦譯本 - 次日入該撒利亞、哥尼流預集親戚僚友候之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 次日、至 該撒利亞 、 哥尼流 已集親友候之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 翌日、抵 凱塞里 。 高乃流 已邀集親屬摰友相候。
  • Nueva Versión Internacional - Un día después llegó a Cesarea. Cornelio estaba esperándolo con los parientes y amigos íntimos que había reunido.
  • 현대인의 성경 - 그 다음날 그들이 가이사랴에 도착했을 때 고넬료는 친척들과 가까운 친구들을 불러 놓고 기다리고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • Восточный перевод - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день они прибыли в Кесарию. Корнилий уже ждал их, созвав своих родственников и близких друзей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jour suivant, il arriva à Césarée. Corneille les attendait ; il avait invité sa parenté et ses amis intimes.
  • リビングバイブル - 一行がカイザリヤに到着したのは、次の日でした。コルネリオは親類の者や親しい友人たちを呼び集め、今か今かと一行を待ちわびていました。
  • Nestle Aland 28 - τῇ δὲ ἐπαύριον εἰσῆλθεν εἰς τὴν Καισάρειαν. ὁ δὲ Κορνήλιος ἦν προσδοκῶν αὐτοὺς συγκαλεσάμενος τοὺς συγγενεῖς αὐτοῦ καὶ τοὺς ἀναγκαίους φίλους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ δὲ ἐπαύριον, εἰσῆλθεν εἰς τὴν Καισάρειαν; ὁ δὲ Κορνήλιος ἦν προσδοκῶν αὐτοὺς, συνκαλεσάμενος τοὺς συγγενεῖς αὐτοῦ καὶ τοὺς ἀναγκαίους φίλους.
  • Nova Versão Internacional - No outro dia chegaram a Cesareia. Cornélio os esperava com seus parentes e amigos mais íntimos que tinha convidado.
  • Hoffnung für alle - Als sie am folgenden Tag dort ankamen, wurden sie schon von Kornelius erwartet. Er hatte seine Verwandten und engsten Freunde zu sich eingeladen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันต่อมาเปโตรก็มาถึงเมืองซีซารียา โครเนลิอัสกำลังคอยต้อนรับพวกเขาอยู่และได้เชิญญาติตลอดจนเพื่อนสนิทมาชุมนุมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ต่อ​มา​ก็​ถึง​เมือง​ซีซารียา และ​พบ​ว่า​โครเนลิอัส​กำลัง​รอ​พวก​เขา​อยู่​พร้อม​กับ​บรรดา​ญาติ​และ​เพื่อน​สนิท​ที่​ได้​เชิญ​มา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:10 - Chúa Giê-xu và các môn đệ ăn tối tại nhà Ma-thi-ơ. Có nhiều người thu thuế và người mang tiếng xấu trong xã hội ngồi ăn chung với Chúa.
  • Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
  • Mác 5:20 - Người ấy đi khắp vùng Mười Thành, rao giảng những việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình; mọi người nghe chuyện đều kinh ngạc.
圣经
资源
计划
奉献