逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
- 新标点和合本 - 第二次有声音向他说:“ 神所洁净的,你不可当作俗物。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第二次有声音再对他说:“上帝所洁净的,你不可当作污俗的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 第二次有声音再对他说:“ 神所洁净的,你不可当作污俗的。”
- 当代译本 - 那声音又一次对他说:“上帝已经洁净的,你不可再称之为不洁净。”
- 圣经新译本 - 第二次又有声音对他说:“ 神所洁净的,你不可当作俗物。”
- 中文标准译本 - 那声音第二次又对他说:“神所洁净的,你不可当做污秽的。”
- 现代标点和合本 - 第二次有声音向他说:“神所洁净的,你不可当做俗物。”
- 和合本(拼音版) - 第二次有声音向他说:“上帝所洁净的,你不可当作俗物。”
- New International Version - The voice spoke to him a second time, “Do not call anything impure that God has made clean.”
- New International Reader's Version - The voice spoke to him a second time. It said, “Do not say anything is not pure that God has made ‘clean.’ ”
- English Standard Version - And the voice came to him again a second time, “What God has made clean, do not call common.”
- New Living Translation - But the voice spoke again: “Do not call something unclean if God has made it clean.”
- The Message - The voice came a second time: “If God says it’s okay, it’s okay.”
- Christian Standard Bible - Again, a second time, the voice said to him, “What God has made clean, do not call impure.”
- New American Standard Bible - Again a voice came to him a second time, “What God has cleansed, no longer consider unholy.”
- New King James Version - And a voice spoke to him again the second time, “What God has cleansed you must not call common.”
- Amplified Bible - And the voice came to him a second time, “What God has cleansed and pronounced clean, no longer consider common (unholy).”
- American Standard Version - And a voice came unto him again the second time, What God hath cleansed, make not thou common.
- King James Version - And the voice spake unto him again the second time, What God hath cleansed, that call not thou common.
- New English Translation - The voice spoke to him again, a second time, “What God has made clean, you must not consider ritually unclean!”
- World English Bible - A voice came to him again the second time, “What God has cleansed, you must not call unclean.”
- 新標點和合本 - 第二次有聲音向他說:「神所潔淨的,你不可當作俗物。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二次有聲音再對他說:「上帝所潔淨的,你不可當作污俗的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 第二次有聲音再對他說:「 神所潔淨的,你不可當作污俗的。」
- 當代譯本 - 那聲音又一次對他說:「上帝已經潔淨的,你不可再稱之為不潔淨。」
- 聖經新譯本 - 第二次又有聲音對他說:“ 神所潔淨的,你不可當作俗物。”
- 呂振中譯本 - 聲音又第二次對他說:『上帝所潔淨的、你別當作俗污了。』
- 中文標準譯本 - 那聲音第二次又對他說:「神所潔淨的,你不可當做汙穢的。」
- 現代標點和合本 - 第二次有聲音向他說:「神所潔淨的,你不可當做俗物。」
- 文理和合譯本 - 又有聲曰、上帝所潔者、勿以為俗也、
- 文理委辦譯本 - 聲又曰、上帝所潔者、毋以為俗也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其聲又曰、天主所潔者、爾勿以為俗、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復有聲曰:『天主潔之、毋以為俗。』
- Nueva Versión Internacional - Por segunda vez le insistió la voz: —Lo que Dios ha purificado, tú no lo llames impuro.
- 현대인의 성경 - “하나님께서 깨끗하게 하신 것을 속되다고 하지 말아라” 는 두 번째 음성이 들려왔다.
- Новый Русский Перевод - Тогда голос сказал ему во второй раз: – Не называй нечистым то, что Бог очистил.
- Восточный перевод - Тогда голос сказал ему во второй раз: – Не называй нечистым то, что Всевышний очистил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда голос сказал ему во второй раз: – Не называй нечистым то, что Аллах очистил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда голос сказал ему во второй раз: – Не называй нечистым то, что Всевышний очистил.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais la voix reprit et dit : Ce que Dieu a déclaré pur, ce n’est pas à toi de le considérer comme impur.
- リビングバイブル - 「ペテロよ、神に反対するのか。神がきよいと言うものはきよいのだ。」
- Nestle Aland 28 - καὶ φωνὴ πάλιν ἐκ δευτέρου πρὸς αὐτόν· ἃ ὁ θεὸς ἐκαθάρισεν, σὺ μὴ κοίνου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φωνὴ πάλιν ἐκ δευτέρου πρὸς αὐτόν, ἃ ὁ Θεὸς ἐκαθάρισεν, σὺ μὴ κοίνου.
- Nova Versão Internacional - A voz lhe falou segunda vez: “Não chame impuro ao que Deus purificou”.
- Hoffnung für alle - Da sprach die Stimme ein zweites Mal zu ihm: »Wenn Gott etwas für rein erklärt hat, dann nenne du es nicht unrein.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงนั้นพูดกับเขาเป็นครั้งที่สองว่า “อย่าเรียกสิ่งซึ่งพระเจ้าทรงชำระแล้วว่าเป็นมลทิน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงนั้นกล่าวกับเปโตรเป็นครั้งที่สองว่า “สิ่งที่พระเจ้าได้ทำให้สะอาดแล้ว ก็อย่าเรียกว่าไม่บริสุทธิ์”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
- Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
- Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
- Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
- Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
- Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
- Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
- Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
- 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
- Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- Ma-thi-ơ 15:11 - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.