Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • 新标点和合本 - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你复兴以色列国就在这时候吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们聚集的时候,问耶稣:“主啊,你就要在这时候复兴以色列国吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们聚集的时候,问耶稣:“主啊,你就要在这时候复兴以色列国吗?”
  • 当代译本 - 他们跟耶稣在一起的时候问祂:“主啊,你要在这时候复兴以色列国吗?”
  • 圣经新译本 - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你要在这时候使以色列复国吗?”
  • 中文标准译本 - 于是聚集的时候,他们就问耶稣说:“主啊!你复兴以色列国,是否在这时候呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你复兴以色列国就在这时候吗?”
  • 和合本(拼音版) - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你复兴以色列国就在这时候吗?”
  • New International Version - Then they gathered around him and asked him, “Lord, are you at this time going to restore the kingdom to Israel?”
  • New International Reader's Version - Then the apostles gathered around Jesus and asked him a question. “Lord,” they said, “are you going to give the kingdom back to Israel now?”
  • English Standard Version - So when they had come together, they asked him, “Lord, will you at this time restore the kingdom to Israel?”
  • New Living Translation - So when the apostles were with Jesus, they kept asking him, “Lord, has the time come for you to free Israel and restore our kingdom?”
  • The Message - When they were together for the last time they asked, “Master, are you going to restore the kingdom to Israel now? Is this the time?”
  • Christian Standard Bible - So when they had come together, they asked him, “Lord, are you restoring the kingdom to Israel at this time?”
  • New American Standard Bible - So, when they had come together, they began asking Him, saying, “Lord, is it at this time that You are restoring the kingdom to Israel?”
  • New King James Version - Therefore, when they had come together, they asked Him, saying, “Lord, will You at this time restore the kingdom to Israel?”
  • Amplified Bible - So when they had come together, they asked Him repeatedly, “Lord, are You at this time reestablishing the kingdom and restoring it to Israel?”
  • American Standard Version - They therefore, when they were come together, asked him, saying, Lord, dost thou at this time restore the kingdom to Israel?
  • King James Version - When they therefore were come together, they asked of him, saying, Lord, wilt thou at this time restore again the kingdom to Israel?
  • New English Translation - So when they had gathered together, they began to ask him, “Lord, is this the time when you are restoring the kingdom to Israel?”
  • World English Bible - Therefore when they had come together, they asked him, “Lord, are you now restoring the kingdom to Israel?”
  • 新標點和合本 - 他們聚集的時候,問耶穌說:「主啊,你復興以色列國就在這時候嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聚集的時候,問耶穌:「主啊,你就要在這時候復興以色列國嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聚集的時候,問耶穌:「主啊,你就要在這時候復興以色列國嗎?」
  • 當代譯本 - 他們跟耶穌在一起的時候問祂:「主啊,你要在這時候復興以色列國嗎?」
  • 聖經新譯本 - 他們聚集的時候,問耶穌說:“主啊,你要在這時候使以色列復國嗎?”
  • 呂振中譯本 - 他們聚會的時候、就問耶穌說:『主啊,你為 以色列 復興國度,就在這時候麼?』
  • 中文標準譯本 - 於是聚集的時候,他們就問耶穌說:「主啊!你復興以色列國,是否在這時候呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們聚集的時候,問耶穌說:「主啊,你復興以色列國就在這時候嗎?」
  • 文理和合譯本 - 使徒會集、
  • 文理委辦譯本 - 使徒集、問耶穌曰、主振興以色列國、始於此時乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒集時、問耶穌曰、主、復興 以色列 國、即於此時乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒環集而問曰:『主之復興 義塞 國、今其時乎。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los que estaban reunidos con él le preguntaron: —Señor, ¿es ahora cuando vas a restablecer el reino a Israel?
  • 현대인의 성경 - 그 후 예수님이 다시 나타나셨을 때 제자들이 예수님께 “주님, 이스라엘 나라를 다시 세우실 때가 지금입니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Господи, не настало ли время Тебе восстановить царство Израиля?
  • Восточный перевод - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Повелитель, не настало ли время Тебе восстановить царство Исраила?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Повелитель, не настало ли время Тебе восстановить царство Исраила?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Повелитель, не настало ли время Тебе восстановить царство Исроила?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme ils étaient réunis autour de lui, ils lui demandèrent : Seigneur, est-ce à ce moment-là que tu rendras le royaume à Israël  ?
  • リビングバイブル - そこで、またイエスが姿を現された時、使徒たちは心躍らせながら、「主よ。今こそイスラエルを解放し、独立国として再興なさるのですか」と尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ μὲν οὖν συνελθόντες ἠρώτων αὐτὸν λέγοντες· κύριε, εἰ ἐν τῷ χρόνῳ τούτῳ ἀποκαθιστάνεις τὴν βασιλείαν τῷ Ἰσραήλ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν συνελθόντες, ἠρώτων αὐτὸν λέγοντες, Κύριε, εἰ ἐν τῷ χρόνῳ τούτῳ, ἀποκαθιστάνεις τὴν βασιλείαν τῷ Ἰσραήλ?
  • Nova Versão Internacional - Então os que estavam reunidos lhe perguntaram: “Senhor, é neste tempo que vais restaurar o reino a Israel?”
  • Hoffnung für alle - Bei dieser Gelegenheit fragten sie ihn: »Herr, ist jetzt die Zeit gekommen, in der du Israel wieder zu einem freien und mächtigen Reich machst?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเมื่อมาประชุมพร้อมหน้ากันพวกเขาจึงทูลถามพระองค์ว่า “พระองค์เจ้าข้า บัดนี้พระองค์จะทรงกอบกู้อาณาจักรอิสราเอลขึ้นใหม่หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เมื่อ​เหล่า​สาวก​มา​ประชุม​ร่วม​กัน​แล้ว​ก็​ได้​ถาม​พระ​องค์​ว่า “พระ​องค์​ท่าน พระ​องค์​จะ​ให้​อิสราเอล​กลับ​มา​ปกครอง​อาณาจักร​ใน​ไม่​ช้า​หรือ”
交叉引用
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 24:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu, các môn đệ đến hỏi riêng: “Xin Thầy cho chúng con biết khi nào việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước ngày Chúa trở lại và thời kỳ tận thế?”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • 新标点和合本 - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你复兴以色列国就在这时候吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们聚集的时候,问耶稣:“主啊,你就要在这时候复兴以色列国吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们聚集的时候,问耶稣:“主啊,你就要在这时候复兴以色列国吗?”
  • 当代译本 - 他们跟耶稣在一起的时候问祂:“主啊,你要在这时候复兴以色列国吗?”
  • 圣经新译本 - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你要在这时候使以色列复国吗?”
  • 中文标准译本 - 于是聚集的时候,他们就问耶稣说:“主啊!你复兴以色列国,是否在这时候呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你复兴以色列国就在这时候吗?”
  • 和合本(拼音版) - 他们聚集的时候,问耶稣说:“主啊,你复兴以色列国就在这时候吗?”
  • New International Version - Then they gathered around him and asked him, “Lord, are you at this time going to restore the kingdom to Israel?”
  • New International Reader's Version - Then the apostles gathered around Jesus and asked him a question. “Lord,” they said, “are you going to give the kingdom back to Israel now?”
  • English Standard Version - So when they had come together, they asked him, “Lord, will you at this time restore the kingdom to Israel?”
  • New Living Translation - So when the apostles were with Jesus, they kept asking him, “Lord, has the time come for you to free Israel and restore our kingdom?”
  • The Message - When they were together for the last time they asked, “Master, are you going to restore the kingdom to Israel now? Is this the time?”
  • Christian Standard Bible - So when they had come together, they asked him, “Lord, are you restoring the kingdom to Israel at this time?”
  • New American Standard Bible - So, when they had come together, they began asking Him, saying, “Lord, is it at this time that You are restoring the kingdom to Israel?”
  • New King James Version - Therefore, when they had come together, they asked Him, saying, “Lord, will You at this time restore the kingdom to Israel?”
  • Amplified Bible - So when they had come together, they asked Him repeatedly, “Lord, are You at this time reestablishing the kingdom and restoring it to Israel?”
  • American Standard Version - They therefore, when they were come together, asked him, saying, Lord, dost thou at this time restore the kingdom to Israel?
  • King James Version - When they therefore were come together, they asked of him, saying, Lord, wilt thou at this time restore again the kingdom to Israel?
  • New English Translation - So when they had gathered together, they began to ask him, “Lord, is this the time when you are restoring the kingdom to Israel?”
  • World English Bible - Therefore when they had come together, they asked him, “Lord, are you now restoring the kingdom to Israel?”
  • 新標點和合本 - 他們聚集的時候,問耶穌說:「主啊,你復興以色列國就在這時候嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聚集的時候,問耶穌:「主啊,你就要在這時候復興以色列國嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聚集的時候,問耶穌:「主啊,你就要在這時候復興以色列國嗎?」
  • 當代譯本 - 他們跟耶穌在一起的時候問祂:「主啊,你要在這時候復興以色列國嗎?」
  • 聖經新譯本 - 他們聚集的時候,問耶穌說:“主啊,你要在這時候使以色列復國嗎?”
  • 呂振中譯本 - 他們聚會的時候、就問耶穌說:『主啊,你為 以色列 復興國度,就在這時候麼?』
  • 中文標準譯本 - 於是聚集的時候,他們就問耶穌說:「主啊!你復興以色列國,是否在這時候呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們聚集的時候,問耶穌說:「主啊,你復興以色列國就在這時候嗎?」
  • 文理和合譯本 - 使徒會集、
  • 文理委辦譯本 - 使徒集、問耶穌曰、主振興以色列國、始於此時乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒集時、問耶穌曰、主、復興 以色列 國、即於此時乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒環集而問曰:『主之復興 義塞 國、今其時乎。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los que estaban reunidos con él le preguntaron: —Señor, ¿es ahora cuando vas a restablecer el reino a Israel?
  • 현대인의 성경 - 그 후 예수님이 다시 나타나셨을 때 제자들이 예수님께 “주님, 이스라엘 나라를 다시 세우실 때가 지금입니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Господи, не настало ли время Тебе восстановить царство Израиля?
  • Восточный перевод - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Повелитель, не настало ли время Тебе восстановить царство Исраила?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Повелитель, не настало ли время Тебе восстановить царство Исраила?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ученики собрались вместе, они спросили Его: – Повелитель, не настало ли время Тебе восстановить царство Исроила?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme ils étaient réunis autour de lui, ils lui demandèrent : Seigneur, est-ce à ce moment-là que tu rendras le royaume à Israël  ?
  • リビングバイブル - そこで、またイエスが姿を現された時、使徒たちは心躍らせながら、「主よ。今こそイスラエルを解放し、独立国として再興なさるのですか」と尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ μὲν οὖν συνελθόντες ἠρώτων αὐτὸν λέγοντες· κύριε, εἰ ἐν τῷ χρόνῳ τούτῳ ἀποκαθιστάνεις τὴν βασιλείαν τῷ Ἰσραήλ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν συνελθόντες, ἠρώτων αὐτὸν λέγοντες, Κύριε, εἰ ἐν τῷ χρόνῳ τούτῳ, ἀποκαθιστάνεις τὴν βασιλείαν τῷ Ἰσραήλ?
  • Nova Versão Internacional - Então os que estavam reunidos lhe perguntaram: “Senhor, é neste tempo que vais restaurar o reino a Israel?”
  • Hoffnung für alle - Bei dieser Gelegenheit fragten sie ihn: »Herr, ist jetzt die Zeit gekommen, in der du Israel wieder zu einem freien und mächtigen Reich machst?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเมื่อมาประชุมพร้อมหน้ากันพวกเขาจึงทูลถามพระองค์ว่า “พระองค์เจ้าข้า บัดนี้พระองค์จะทรงกอบกู้อาณาจักรอิสราเอลขึ้นใหม่หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เมื่อ​เหล่า​สาวก​มา​ประชุม​ร่วม​กัน​แล้ว​ก็​ได้​ถาม​พระ​องค์​ว่า “พระ​องค์​ท่าน พระ​องค์​จะ​ให้​อิสราเอล​กลับ​มา​ปกครอง​อาณาจักร​ใน​ไม่​ช้า​หรือ”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 24:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu, các môn đệ đến hỏi riêng: “Xin Thầy cho chúng con biết khi nào việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước ngày Chúa trở lại và thời kỳ tận thế?”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
圣经
资源
计划
奉献