逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 去得这使徒的职任;这职位犹大已经丢弃,往自己的地方去了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 去得这使徒的职任;这职位犹大已经丢弃,往自己的地方去了。”
- 圣经新译本 - 来承担这使徒的职位和工作。这职位犹大已经放弃,往他自己的地方去了。”
- 中文标准译本 - 使他得到这服事和使徒的职份。犹大背弃了这职份,去了自己的地方。”
- New International Version - to take over this apostolic ministry, which Judas left to go where he belongs.”
- New International Reader's Version - Show us who should take the place of Judas as an apostle. He gave up being an apostle to go where he belongs.”
- English Standard Version - to take the place in this ministry and apostleship from which Judas turned aside to go to his own place.”
- New Living Translation - as an apostle to replace Judas in this ministry, for he has deserted us and gone where he belongs.”
- Christian Standard Bible - to take the place in this apostolic ministry that Judas left to go where he belongs.”
- New American Standard Bible - to occupy this ministry and apostleship from which Judas turned aside to go to his own place.”
- New King James Version - to take part in this ministry and apostleship from which Judas by transgression fell, that he might go to his own place.”
- Amplified Bible - to occupy this ministry and apostleship which Judas left to go to his own place [of evil].”
- American Standard Version - to take the place in this ministry and apostleship from which Judas fell away, that he might go to his own place.
- King James Version - That he may take part of this ministry and apostleship, from which Judas by transgression fell, that he might go to his own place.
- New English Translation - to assume the task of this service and apostleship from which Judas turned aside to go to his own place.”
- World English Bible - to take part in this ministry and apostleship from which Judas fell away, that he might go to his own place.”
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 去得這使徒的職任;這職位猶大已經丟棄,往自己的地方去了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 去得這使徒的職任;這職位猶大已經丟棄,往自己的地方去了。」
- 聖經新譯本 - 來承擔這使徒的職位和工作。這職位猶大已經放棄,往他自己的地方去了。”
- 呂振中譯本 - 使他取得這執事職任的地位,就是使徒職分的 位置 ;這位分 猶大 已經悖棄,往自己的地方去了。』
- 中文標準譯本 - 使他得到這服事和使徒的職份。猶大背棄了這職份,去了自己的地方。」
- 文理和合譯本 - 俾得與於此役、及使徒之職、猶大已由之墮落、而往己地矣、
- 文理委辦譯本 - 以任使徒職、蓋猶大離此職、往其所矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 堪承此役與使徒之職、蓋 猶大 已棄此職而往其所矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 用承 茹達斯 所棄之職。蓋 茹達斯 已歸其所矣。』
- Nueva Versión Internacional - para que se haga cargo del servicio apostólico que Judas dejó para irse al lugar que le correspondía».
- 현대인의 성경 - 유다 대신 봉사와 사도의 직분을 맡게 하소서. 그는 이것을 버리고 제 갈 곳으로 갔습니다.”
- Новый Русский Перевод - на это служение: быть Твоим апостолом вместо Иуды, который ушел, куда ему суждено.
- Восточный перевод - на это служение: быть Твоим посланником вместо Иуды, который ушёл туда, где ему и место.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на это служение: быть Твоим посланником вместо Иуды, который ушёл туда, где ему и место.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - на это служение: быть Твоим посланником вместо Иуды, который ушёл туда, где ему и место.
- La Bible du Semeur 2015 - pour occuper, dans cette charge d’apôtre, la place que Judas a désertée afin d’aller à celle qui lui revenait.
- Nestle Aland 28 - λαβεῖν τὸν τόπον τῆς διακονίας ταύτης καὶ ἀποστολῆς ἀφ’ ἧς παρέβη Ἰούδας πορευθῆναι εἰς τὸν τόπον τὸν ἴδιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λαβεῖν τὸν τόπον τῆς διακονίας ταύτης καὶ ἀποστολῆς, ἀφ’ ἧς παρέβη Ἰούδας, πορευθῆναι εἰς τὸν τόπον τὸν ἴδιον.
- Nova Versão Internacional - para assumir este ministério apostólico que Judas abandonou, indo para o lugar que lhe era devido”.
- Hoffnung für alle - den Dienst und das Apostelamt von Judas übernehmen soll. Denn Judas hat seinen Auftrag nicht erfüllt. Er ist jetzt an dem Platz, der ihm zukommt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้รับพันธกิจแห่งอัครทูตแทนยูดาสผู้ได้ละทิ้งไปสู่ที่ของตน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ปฏิบัติงานรับใช้ของอัครทูตแทนยูดาส ซึ่งได้จากไปยังที่ๆ เขาสมควรอยู่”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:21 - Vậy, bây giờ phải chọn một người thay thế Giu-đa, là người từng đi với chúng ta trong suốt thời gian chúng ta theo Chúa Giê-xu đi đây đó—
- 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
- 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
- Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
- Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
- 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.