逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
- 新标点和合本 - 那时,有许多人聚会,约有一百二十名,彼得就在弟兄中间站起来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,有许多人聚会,约有一百二十名,彼得在弟兄中间站起来,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,有许多人聚会,约有一百二十名,彼得在弟兄中间站起来,说:
- 当代译本 - 那时,约有一百二十人在聚会,彼得从他们当中站起来说:
- 圣经新译本 - 那时,约有一百二十人聚会,彼得在众弟兄中间站起来说:
- 中文标准译本 - 就在那些日子里,聚在一起的人约有一百二十名。彼得在弟兄 中间站起来,说:
- 现代标点和合本 - 那时,有许多人聚会,约有一百二十名,彼得就在弟兄中间站起来,
- 和合本(拼音版) - 那时,有许多人聚会,约有一百二十名,彼得就在弟兄中间站起来,
- New International Version - In those days Peter stood up among the believers (a group numbering about a hundred and twenty)
- New International Reader's Version - In those days Peter stood up among the believers. About 120 of them were there.
- English Standard Version - In those days Peter stood up among the brothers (the company of persons was in all about 120) and said,
- New Living Translation - During this time, when about 120 believers were together in one place, Peter stood up and addressed them.
- The Message - During this time, Peter stood up in the company—there were about 120 of them in the room at the time—and said, “Friends, long ago the Holy Spirit spoke through David regarding Judas, who became the guide to those who arrested Jesus. That Scripture had to be fulfilled, and now has been. Judas was one of us and had his assigned place in this ministry.
- Christian Standard Bible - In those days Peter stood up among the brothers and sisters — the number of people who were together was about a hundred twenty — and said,
- New American Standard Bible - At this time Peter stood up among the brothers and sisters (a group of about 120 people was there together), and said,
- New King James Version - And in those days Peter stood up in the midst of the disciples (altogether the number of names was about a hundred and twenty), and said,
- Amplified Bible - Now on one of these days Peter stood up among the brothers and sisters (a gathering of about a hundred and twenty believers was there) and he said,
- American Standard Version - And in these days Peter stood up in the midst of the brethren, and said (and there was a multitude of persons gathered together, about a hundred and twenty),
- King James Version - And in those days Peter stood up in the midst of the disciples, and said, (the number of names together were about an hundred and twenty,)
- New English Translation - In those days Peter stood up among the believers (a gathering of about one hundred and twenty people) and said,
- World English Bible - In these days, Peter stood up in the middle of the disciples (and the number of names was about one hundred twenty), and said,
- 新標點和合本 - 那時,有許多人聚會,約有一百二十名,彼得就在弟兄中間站起來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,有許多人聚會,約有一百二十名,彼得在弟兄中間站起來,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,有許多人聚會,約有一百二十名,彼得在弟兄中間站起來,說:
- 當代譯本 - 那時,約有一百二十人在聚會,彼得從他們當中站起來說:
- 聖經新譯本 - 那時,約有一百二十人聚會,彼得在眾弟兄中間站起來說:
- 呂振中譯本 - 當這些日子、在一處的一羣人、約有一百二十名。 彼得 在弟兄中間站起來,說:
- 中文標準譯本 - 就在那些日子裡,聚在一起的人約有一百二十名。彼得在弟兄 中間站起來,說:
- 現代標點和合本 - 那時,有許多人聚會,約有一百二十名,彼得就在弟兄中間站起來,
- 文理和合譯本 - 斯時聚集之眾、約百二十人、彼得立於其中、
- 文理委辦譯本 - 斯時、門徒集者、百有二十人、彼得立於中、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時門徒同集、約百有二十人、 彼得 立於其中、曰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一日、集者約有百二十人、 伯鐸祿 起立其中曰、
- Nueva Versión Internacional - Por aquellos días Pedro se puso de pie en medio de los creyentes, que eran un grupo como de ciento veinte personas,
- 현대인의 성경 - 그러던 어느 날 믿는 형제들이 120명쯤 모인 자리에서 베드로가 일어나 이렇게 말하였다.
- Новый Русский Перевод - В те дни Петр встал посреди верующих (в собрании было около ста двадцати человек)
- Восточный перевод - В те дни Петир встал посреди верующих (в собрании было около ста двадцати человек)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни Петир встал посреди верующих (в собрании было около ста двадцати человек)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни Петрус встал посреди верующих (в собрании было около ста двадцати человек)
- La Bible du Semeur 2015 - Un de ces jours-là, Pierre se leva au milieu des frères. Ils étaient là environ cent vingt.
- リビングバイブル - この祈り会は数日間続きました。ある日、百二十人ほどが集まっていた時、ペテロが立ち上がり、次のように提案しました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις ταύταις ἀναστὰς Πέτρος ἐν μέσῳ τῶν ἀδελφῶν εἶπεν· ἦν τε ὄχλος ὀνομάτων ἐπὶ τὸ αὐτὸ ὡσεὶ ἑκατὸν εἴκοσι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις ταύταις, ἀναστὰς Πέτρος ἐν μέσῳ τῶν ἀδελφῶν εἶπεν (ἦν τε ὄχλος ὀνομάτων ἐπὶ τὸ αὐτὸ ὡς ἑκατὸν εἴκοσι),
- Nova Versão Internacional - Naqueles dias Pedro levantou-se entre os irmãos, um grupo de cerca de cento e vinte pessoas,
- Hoffnung für alle - An einem dieser Tage waren etwa 120 Menschen dort zusammengekommen. Da stand Petrus auf und sagte:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเปโตรยืนขึ้นท่ามกลางเหล่าผู้เชื่อ (ประมาณ 120 คน)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเปโตรก็ยืนขึ้นท่ามกลางหมู่พี่น้อง (รวมทั้งกลุ่มได้ประมาณ 120 คน)
交叉引用
- Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
- Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
- Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.