Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-rát còn ở Cô-rinh-tô; Trô-phim bị bệnh phải ở lại Mi-lê.
  • 新标点和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我把他留在米利都。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我把他留在米利都。
  • 当代译本 - 以拉都留在了哥林多,我把生病的特罗非摩留在了米利都。
  • 圣经新译本 - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • 中文标准译本 - 以拉斯托在哥林多住下了;特罗费摩患了病,我就留他在米利都。
  • 现代标点和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • 和合本(拼音版) - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • New International Version - Erastus stayed in Corinth, and I left Trophimus sick in Miletus.
  • New International Reader's Version - Erastus stayed in Corinth. I left Trophimus sick in Miletus.
  • English Standard Version - Erastus remained at Corinth, and I left Trophimus, who was ill, at Miletus.
  • New Living Translation - Erastus stayed at Corinth, and I left Trophimus sick at Miletus.
  • Christian Standard Bible - Erastus has remained at Corinth; I left Trophimus sick at Miletus.
  • New American Standard Bible - Erastus remained at Corinth, but I left Trophimus sick at Miletus.
  • New King James Version - Erastus stayed in Corinth, but Trophimus I have left in Miletus sick.
  • Amplified Bible - Erastus stayed on at Corinth, but I left Trophimus sick at Miletus.
  • American Standard Version - Erastus remained at Corinth: but Trophimus I left at Miletus sick.
  • King James Version - Erastus abode at Corinth: but Trophimus have I left at Miletus sick.
  • New English Translation - Erastus stayed in Corinth. Trophimus I left ill in Miletus.
  • World English Bible - Erastus remained at Corinth, but I left Trophimus at Miletus sick.
  • 新標點和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我就留他在米利都。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我把他留在米利都。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我把他留在米利都。
  • 當代譯本 - 以拉都留在了哥林多,我把生病的特羅非摩留在了米利都。
  • 聖經新譯本 - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我就留他在米利都。
  • 呂振中譯本 - 以拉都 繼續住在 哥林多 了;我把 特羅非摩 留在 米利都 ,他病着呢。
  • 中文標準譯本 - 以拉斯托在哥林多住下了;特羅費摩患了病,我就留他在米利都。
  • 現代標點和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我就留他在米利都。
  • 文理和合譯本 - 以拉都居哥林多、惟特羅非摩我留之於米利都、因病故也、
  • 文理委辦譯本 - 以拉都居哥林多、特羅非摩病、我留在米利都、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以拉司都 尚居 哥林多 、 特羅斐摩 復病、我留之在 米利都 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伊拉多 現在 格林多 。吾離 米來多 時、 特洛斐莫 適患病滯留。
  • Nueva Versión Internacional - Erasto se quedó en Corinto; a Trófimo lo dejé enfermo en Mileto.
  • 현대인의 성경 - 에라스도는 고린도에 머물러 있고 드로비모는 병들어서 밀레도에 남겨 두고 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • Восточный перевод - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eraste est resté à Corinthe. Quant à Trophime, il était malade et je l’ai laissé à Milet.
  • リビングバイブル - エラストはコリントにとどまり、トロピモは病気のため、ミレトに残して来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ἔραστος ἔμεινεν ἐν Κορίνθῳ, Τρόφιμον δὲ ἀπέλιπον ἐν Μιλήτῳ ἀσθενοῦντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἔραστος ἔμεινεν ἐν Κορίνθῳ, Τρόφιμον δὲ ἀπέλιπον ἐν Μιλήτῳ ἀσθενοῦντα.
  • Nova Versão Internacional - Erasto permaneceu em Corinto, mas deixei Trófimo doente em Mileto.
  • Hoffnung für alle - Erastus ist in Korinth geblieben, und Trophimus habe ich krank in Milet zurücklassen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอรัสทัสยังอยู่ที่เมืองโครินธ์ และข้าพเจ้าละโตรฟีมัสซึ่งป่วยอยู่ไว้ที่เมืองมิเลทัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอรัสทัส​อยู่​ต่อ​ที่​เมือง​โครินธ์ แต่​ข้าพเจ้า​ปล่อย​โตรฟีมัส​ให้​อยู่​ที่​เมือง​มิเลทัส​เพราะ​ป่วย​อยู่
交叉引用
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Phi-líp 2:27 - Anh đau nặng gần chết nhưng Đức Chúa Trời đã thương xót cả anh và tôi, nên chữa lành cho anh để tôi khỏi thêm buồn bã giữa cảnh gian khổ hiện nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:15 - Hôm sau tàu chạy ngang đảo Chi-ô, ngày kế qua Sa-mô, đi một ngày nữa đến Mi-lê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-rát còn ở Cô-rinh-tô; Trô-phim bị bệnh phải ở lại Mi-lê.
  • 新标点和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我把他留在米利都。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我把他留在米利都。
  • 当代译本 - 以拉都留在了哥林多,我把生病的特罗非摩留在了米利都。
  • 圣经新译本 - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • 中文标准译本 - 以拉斯托在哥林多住下了;特罗费摩患了病,我就留他在米利都。
  • 现代标点和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • 和合本(拼音版) - 以拉都在哥林多住下了。特罗非摩病了,我就留他在米利都。
  • New International Version - Erastus stayed in Corinth, and I left Trophimus sick in Miletus.
  • New International Reader's Version - Erastus stayed in Corinth. I left Trophimus sick in Miletus.
  • English Standard Version - Erastus remained at Corinth, and I left Trophimus, who was ill, at Miletus.
  • New Living Translation - Erastus stayed at Corinth, and I left Trophimus sick at Miletus.
  • Christian Standard Bible - Erastus has remained at Corinth; I left Trophimus sick at Miletus.
  • New American Standard Bible - Erastus remained at Corinth, but I left Trophimus sick at Miletus.
  • New King James Version - Erastus stayed in Corinth, but Trophimus I have left in Miletus sick.
  • Amplified Bible - Erastus stayed on at Corinth, but I left Trophimus sick at Miletus.
  • American Standard Version - Erastus remained at Corinth: but Trophimus I left at Miletus sick.
  • King James Version - Erastus abode at Corinth: but Trophimus have I left at Miletus sick.
  • New English Translation - Erastus stayed in Corinth. Trophimus I left ill in Miletus.
  • World English Bible - Erastus remained at Corinth, but I left Trophimus at Miletus sick.
  • 新標點和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我就留他在米利都。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我把他留在米利都。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我把他留在米利都。
  • 當代譯本 - 以拉都留在了哥林多,我把生病的特羅非摩留在了米利都。
  • 聖經新譯本 - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我就留他在米利都。
  • 呂振中譯本 - 以拉都 繼續住在 哥林多 了;我把 特羅非摩 留在 米利都 ,他病着呢。
  • 中文標準譯本 - 以拉斯托在哥林多住下了;特羅費摩患了病,我就留他在米利都。
  • 現代標點和合本 - 以拉都在哥林多住下了。特羅非摩病了,我就留他在米利都。
  • 文理和合譯本 - 以拉都居哥林多、惟特羅非摩我留之於米利都、因病故也、
  • 文理委辦譯本 - 以拉都居哥林多、特羅非摩病、我留在米利都、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以拉司都 尚居 哥林多 、 特羅斐摩 復病、我留之在 米利都 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伊拉多 現在 格林多 。吾離 米來多 時、 特洛斐莫 適患病滯留。
  • Nueva Versión Internacional - Erasto se quedó en Corinto; a Trófimo lo dejé enfermo en Mileto.
  • 현대인의 성경 - 에라스도는 고린도에 머물러 있고 드로비모는 병들어서 밀레도에 남겨 두고 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • Восточный перевод - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эраст остался в Коринфе, а Трофима я оставил в Милете больного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eraste est resté à Corinthe. Quant à Trophime, il était malade et je l’ai laissé à Milet.
  • リビングバイブル - エラストはコリントにとどまり、トロピモは病気のため、ミレトに残して来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ἔραστος ἔμεινεν ἐν Κορίνθῳ, Τρόφιμον δὲ ἀπέλιπον ἐν Μιλήτῳ ἀσθενοῦντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἔραστος ἔμεινεν ἐν Κορίνθῳ, Τρόφιμον δὲ ἀπέλιπον ἐν Μιλήτῳ ἀσθενοῦντα.
  • Nova Versão Internacional - Erasto permaneceu em Corinto, mas deixei Trófimo doente em Mileto.
  • Hoffnung für alle - Erastus ist in Korinth geblieben, und Trophimus habe ich krank in Milet zurücklassen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอรัสทัสยังอยู่ที่เมืองโครินธ์ และข้าพเจ้าละโตรฟีมัสซึ่งป่วยอยู่ไว้ที่เมืองมิเลทัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอรัสทัส​อยู่​ต่อ​ที่​เมือง​โครินธ์ แต่​ข้าพเจ้า​ปล่อย​โตรฟีมัส​ให้​อยู่​ที่​เมือง​มิเลทัส​เพราะ​ป่วย​อยู่
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Phi-líp 2:27 - Anh đau nặng gần chết nhưng Đức Chúa Trời đã thương xót cả anh và tôi, nên chữa lành cho anh để tôi khỏi thêm buồn bã giữa cảnh gian khổ hiện nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:15 - Hôm sau tàu chạy ngang đảo Chi-ô, ngày kế qua Sa-mô, đi một ngày nữa đến Mi-lê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
圣经
资源
计划
奉献