Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • 新标点和合本 - 然而他们不能再这样敌挡;因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那二人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他们没有进步,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那两人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他们没有进步,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那两人一样。
  • 当代译本 - 不过,他们猖狂不了多久,因为他们的愚昧行径必暴露在众人面前,就像雅尼和佯庇的下场一样。
  • 圣经新译本 - 然而他们不能再这样下去了,因为他们的愚昧终必在众人面前显露出来,好像那两个人一样。
  • 中文标准译本 - 然而,他们不能再进一步了,因为他们的无知会在众人面前显露出来,就像那两个人一样。
  • 现代标点和合本 - 然而他们不能再这样敌挡,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那二人一样。
  • 和合本(拼音版) - 然而他们不能再这样敌挡,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那二人一样。
  • New International Version - But they will not get very far because, as in the case of those men, their folly will be clear to everyone.
  • New International Reader's Version - They won’t get very far. Just like Jannes and Jambres, their foolish ways will be clear to everyone.
  • English Standard Version - But they will not get very far, for their folly will be plain to all, as was that of those two men.
  • New Living Translation - But they won’t get away with this for long. Someday everyone will recognize what fools they are, just as with Jannes and Jambres.
  • Christian Standard Bible - But they will not make further progress, for their foolishness will be clear to all, as was the foolishness of Jannes and Jambres.
  • New American Standard Bible - But they will not make further progress; for their foolishness will be obvious to all, just as was that also of Jannes and Jambres.
  • New King James Version - but they will progress no further, for their folly will be manifest to all, as theirs also was.
  • Amplified Bible - But they will not get very far, for their meaningless nonsense and ignorance will become obvious to everyone, as was that of Jannes and Jambres.
  • American Standard Version - But they shall proceed no further: for their folly shall be evident unto all men, as theirs also came to be.
  • King James Version - But they shall proceed no further: for their folly shall be manifest unto all men, as theirs also was.
  • New English Translation - But they will not go much further, for their foolishness will be obvious to everyone, just like it was with Jannes and Jambres.
  • World English Bible - But they will proceed no further. For their folly will be evident to all men, as theirs also came to be.
  • 新標點和合本 - 然而他們不能再這樣敵擋;因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那二人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他們沒有進步,因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那兩人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他們沒有進步,因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那兩人一樣。
  • 當代譯本 - 不過,他們猖狂不了多久,因為他們的愚昧行徑必暴露在眾人面前,就像雅尼和佯庇的下場一樣。
  • 聖經新譯本 - 然而他們不能再這樣下去了,因為他們的愚昧終必在眾人面前顯露出來,好像那兩個人一樣。
  • 呂振中譯本 - 但他們再也不能往前進了;因為他們的愚昧必在眾人面前顯得明明白白,像那兩人一樣。
  • 中文標準譯本 - 然而,他們不能再進一步了,因為他們的無知會在眾人面前顯露出來,就像那兩個人一樣。
  • 現代標點和合本 - 然而他們不能再這樣敵擋,因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那二人一樣。
  • 文理和合譯本 - 然不復增益、其愚頑將暴於眾、如彼二人然、
  • 文理委辦譯本 - 故不能持久、其橫逆必暴露於眾、如前二人然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然不能久敵、其愚魯必露於眾、如昔二人然、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、吾知其行不遠矣。蓋其愚妄、已昭昭在人耳目、亦如彼二人之荒謬之終見暴露耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero no llegarán muy lejos, porque todo el mundo se dará cuenta de su insensatez, como pasó con aquellos dos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 멀리 가지 못할 것은 그 두 사람의 경우처럼 그들의 어리석음이 모든 사람에게 드러날 것이기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • Восточный перевод - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais leur succès sera de courte durée, car leur folie éclatera aux yeux de tous, comme ce fut le cas jadis pour ces deux hommes.
  • リビングバイブル - しかし、いつまでもそんなことが続くわけではありません。ヤンネとヤンブレの罪がだれの目にも明らかになったように、いつかは、彼らの愚かさも明白になるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ οὐ προκόψουσιν ἐπὶ πλεῖον· ἡ γὰρ ἄνοια αὐτῶν ἔκδηλος ἔσται πᾶσιν, ὡς καὶ ἡ ἐκείνων ἐγένετο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐ προκόψουσιν ἐπὶ πλεῖον, ἡ γὰρ ἄνοια αὐτῶν ἔκδηλος ἔσται πᾶσιν, ὡς καὶ ἡ ἐκείνων ἐγένετο.
  • Nova Versão Internacional - Não irão longe, porém; como no caso daqueles, a sua insensatez se tornará evidente a todos.
  • Hoffnung für alle - Auf die Dauer werden sie aber ihr Unwesen nicht treiben können. Mit der Zeit wird jeder durchschauen, dass sie ohne Sinn und Verstand sind. Genauso ist es den beiden ägyptischen Zauberern ergangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาจะไปได้ไม่ไกลเพราะความโง่เขลาของคนเหล่านี้จะปรากฏชัดแก่ทุกๆ คนเหมือนในกรณีของสองคนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​ก้าวหน้า​ไป​ไกล​นัก เพราะ​ความ​เขลา​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​เห็น​ชัด​ต่อ​คน​ทั้ง​ปวง เช่น​เดียว​กับ​ความ​เขลา​ของ​ชาย 2 คน​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 37:19 - Còn những tiên tri đã quả quyết với vua rằng vua Ba-by-lôn chẳng bao giờ tiến đánh vua hay xâm lăng đất nước này, bây giờ họ ở đâu?
  • Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
  • Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • 新标点和合本 - 然而他们不能再这样敌挡;因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那二人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他们没有进步,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那两人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他们没有进步,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那两人一样。
  • 当代译本 - 不过,他们猖狂不了多久,因为他们的愚昧行径必暴露在众人面前,就像雅尼和佯庇的下场一样。
  • 圣经新译本 - 然而他们不能再这样下去了,因为他们的愚昧终必在众人面前显露出来,好像那两个人一样。
  • 中文标准译本 - 然而,他们不能再进一步了,因为他们的无知会在众人面前显露出来,就像那两个人一样。
  • 现代标点和合本 - 然而他们不能再这样敌挡,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那二人一样。
  • 和合本(拼音版) - 然而他们不能再这样敌挡,因为他们的愚昧必在众人面前显露出来,像那二人一样。
  • New International Version - But they will not get very far because, as in the case of those men, their folly will be clear to everyone.
  • New International Reader's Version - They won’t get very far. Just like Jannes and Jambres, their foolish ways will be clear to everyone.
  • English Standard Version - But they will not get very far, for their folly will be plain to all, as was that of those two men.
  • New Living Translation - But they won’t get away with this for long. Someday everyone will recognize what fools they are, just as with Jannes and Jambres.
  • Christian Standard Bible - But they will not make further progress, for their foolishness will be clear to all, as was the foolishness of Jannes and Jambres.
  • New American Standard Bible - But they will not make further progress; for their foolishness will be obvious to all, just as was that also of Jannes and Jambres.
  • New King James Version - but they will progress no further, for their folly will be manifest to all, as theirs also was.
  • Amplified Bible - But they will not get very far, for their meaningless nonsense and ignorance will become obvious to everyone, as was that of Jannes and Jambres.
  • American Standard Version - But they shall proceed no further: for their folly shall be evident unto all men, as theirs also came to be.
  • King James Version - But they shall proceed no further: for their folly shall be manifest unto all men, as theirs also was.
  • New English Translation - But they will not go much further, for their foolishness will be obvious to everyone, just like it was with Jannes and Jambres.
  • World English Bible - But they will proceed no further. For their folly will be evident to all men, as theirs also came to be.
  • 新標點和合本 - 然而他們不能再這樣敵擋;因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那二人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他們沒有進步,因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那兩人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他們沒有進步,因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那兩人一樣。
  • 當代譯本 - 不過,他們猖狂不了多久,因為他們的愚昧行徑必暴露在眾人面前,就像雅尼和佯庇的下場一樣。
  • 聖經新譯本 - 然而他們不能再這樣下去了,因為他們的愚昧終必在眾人面前顯露出來,好像那兩個人一樣。
  • 呂振中譯本 - 但他們再也不能往前進了;因為他們的愚昧必在眾人面前顯得明明白白,像那兩人一樣。
  • 中文標準譯本 - 然而,他們不能再進一步了,因為他們的無知會在眾人面前顯露出來,就像那兩個人一樣。
  • 現代標點和合本 - 然而他們不能再這樣敵擋,因為他們的愚昧必在眾人面前顯露出來,像那二人一樣。
  • 文理和合譯本 - 然不復增益、其愚頑將暴於眾、如彼二人然、
  • 文理委辦譯本 - 故不能持久、其橫逆必暴露於眾、如前二人然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然不能久敵、其愚魯必露於眾、如昔二人然、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、吾知其行不遠矣。蓋其愚妄、已昭昭在人耳目、亦如彼二人之荒謬之終見暴露耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero no llegarán muy lejos, porque todo el mundo se dará cuenta de su insensatez, como pasó con aquellos dos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 멀리 가지 못할 것은 그 두 사람의 경우처럼 그들의 어리석음이 모든 사람에게 드러날 것이기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • Восточный перевод - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не преуспеют: их глупость будет разоблачена перед всеми, как это было и с теми двумя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais leur succès sera de courte durée, car leur folie éclatera aux yeux de tous, comme ce fut le cas jadis pour ces deux hommes.
  • リビングバイブル - しかし、いつまでもそんなことが続くわけではありません。ヤンネとヤンブレの罪がだれの目にも明らかになったように、いつかは、彼らの愚かさも明白になるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ οὐ προκόψουσιν ἐπὶ πλεῖον· ἡ γὰρ ἄνοια αὐτῶν ἔκδηλος ἔσται πᾶσιν, ὡς καὶ ἡ ἐκείνων ἐγένετο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐ προκόψουσιν ἐπὶ πλεῖον, ἡ γὰρ ἄνοια αὐτῶν ἔκδηλος ἔσται πᾶσιν, ὡς καὶ ἡ ἐκείνων ἐγένετο.
  • Nova Versão Internacional - Não irão longe, porém; como no caso daqueles, a sua insensatez se tornará evidente a todos.
  • Hoffnung für alle - Auf die Dauer werden sie aber ihr Unwesen nicht treiben können. Mit der Zeit wird jeder durchschauen, dass sie ohne Sinn und Verstand sind. Genauso ist es den beiden ägyptischen Zauberern ergangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาจะไปได้ไม่ไกลเพราะความโง่เขลาของคนเหล่านี้จะปรากฏชัดแก่ทุกๆ คนเหมือนในกรณีของสองคนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​ก้าวหน้า​ไป​ไกล​นัก เพราะ​ความ​เขลา​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​เห็น​ชัด​ต่อ​คน​ทั้ง​ปวง เช่น​เดียว​กับ​ความ​เขลา​ของ​ชาย 2 คน​นั้น
  • Giê-rê-mi 37:19 - Còn những tiên tri đã quả quyết với vua rằng vua Ba-by-lôn chẳng bao giờ tiến đánh vua hay xâm lăng đất nước này, bây giờ họ ở đâu?
  • Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
  • Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
圣经
资源
计划
奉献