逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
- 新标点和合本 - 卖主卖友,任意妄为,自高自大,爱宴乐,不爱 神,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 卖主卖友,任意妄为,自高自大,爱好宴乐,不爱上帝,
- 和合本2010(神版-简体) - 卖主卖友,任意妄为,自高自大,爱好宴乐,不爱 神,
- 当代译本 - 出卖朋友、任意妄为、自高自大、沉溺享乐、不爱上帝,
- 圣经新译本 - 卖主卖友、容易冲动、傲慢自大、爱享乐过于爱 神,
- 中文标准译本 - 背叛出卖、任意妄为、自以为是,爱享乐过于爱神,
- 现代标点和合本 - 卖主卖友,任意妄为,自高自大,爱宴乐不爱神,
- 和合本(拼音版) - 卖主卖友、任意妄为、自高自大、爱宴乐、不爱上帝,
- New International Version - treacherous, rash, conceited, lovers of pleasure rather than lovers of God—
- New International Reader's Version - They will turn against their friends. They will act without thinking. They will think they are better than others. They will love what pleases them instead of loving God.
- English Standard Version - treacherous, reckless, swollen with conceit, lovers of pleasure rather than lovers of God,
- New Living Translation - They will betray their friends, be reckless, be puffed up with pride, and love pleasure rather than God.
- Christian Standard Bible - traitors, reckless, conceited, lovers of pleasure rather than lovers of God,
- New American Standard Bible - treacherous, reckless, conceited, lovers of pleasure rather than lovers of God,
- New King James Version - traitors, headstrong, haughty, lovers of pleasure rather than lovers of God,
- Amplified Bible - traitors, reckless, conceited, lovers of [sensual] pleasure rather than lovers of God,
- American Standard Version - traitors, headstrong, puffed up, lovers of pleasure rather than lovers of God;
- King James Version - Traitors, heady, highminded, lovers of pleasures more than lovers of God;
- New English Translation - treacherous, reckless, conceited, loving pleasure rather than loving God.
- World English Bible - traitors, headstrong, conceited, lovers of pleasure rather than lovers of God,
- 新標點和合本 - 賣主賣友,任意妄為,自高自大,愛宴樂,不愛神,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 賣主賣友,任意妄為,自高自大,愛好宴樂,不愛上帝,
- 和合本2010(神版-繁體) - 賣主賣友,任意妄為,自高自大,愛好宴樂,不愛 神,
- 當代譯本 - 出賣朋友、任意妄為、自高自大、沉溺享樂、不愛上帝,
- 聖經新譯本 - 賣主賣友、容易衝動、傲慢自大、愛享樂過於愛 神,
- 呂振中譯本 - 出賣師友、鹵莽妄為、蒙於傲氣、愛宴樂而不愛上帝,
- 中文標準譯本 - 背叛出賣、任意妄為、自以為是,愛享樂過於愛神,
- 現代標點和合本 - 賣主賣友,任意妄為,自高自大,愛宴樂不愛神,
- 文理和合譯本 - 奸詐、躁妄、自衒、好佚樂、不好上帝、
- 文理委辦譯本 - 不信乎友、苟且自衒、樂佚樂、不愛上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奸詐賣友、任意妄為、倨傲自大、專愛宴樂、不愛天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 叛逆無信、剛愎自用、桀傲成性、不愛天主、惟愛荒逸、
- Nueva Versión Internacional - traicioneros, impetuosos, vanidosos y más amigos del placer que de Dios.
- 현대인의 성경 - 배반하고 조급하며 거만하고 하나님보다 쾌락을 더 사랑하고
- Новый Русский Перевод - предавать, будут безрассудны, надменны, будут любить удовольствия больше, чем Бога.
- Восточный перевод - предавать, будут безрассудны, надменны, будут любить удовольствия больше, чем Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - предавать, будут безрассудны, надменны, будут любить удовольствия больше, чем Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - предавать, будут безрассудны, надменны, будут любить удовольствия больше, чем Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - emportés par leurs passions et enflés d’orgueil, ils seront prêts à toutes les trahisons. Ils aimeront le plaisir plutôt que Dieu.
- リビングバイブル - 人を裏切り、すぐに思い上がり、神を礼拝するよりも自分の快楽に心を奪われます。
- Nestle Aland 28 - προδόται προπετεῖς τετυφωμένοι, φιλήδονοι μᾶλλον ἢ φιλόθεοι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - προδόται, προπετεῖς, τετυφωμένοι, φιλήδονοι μᾶλλον ἢ φιλόθεοι;
- Nova Versão Internacional - traidores, precipitados, soberbos, mais amantes dos prazeres do que amigos de Deus,
- Hoffnung für alle - Verräter sind sie, die sich nicht beherrschen können und nur sich selbst für wichtig halten. Nichts als ihr Vergnügen haben sie im Kopf, und Gott ist ihnen völlig gleichgültig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรยศหักหลัง หุนหันพลันแล่น ถือดี รักสนุกมากกว่ารักพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทรยศ มุทะลุ หยิ่งผยอง รักสนุกมากกว่ารักพระเจ้า
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
- Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
- 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
- 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
- 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
- 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
- Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
- Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
- Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.