逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
- 新标点和合本 - 凡在军中当兵的,不将世务缠身,好叫那招他当兵的人喜悦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡当兵的,不让世务缠身,好使那招他当兵的人喜悦。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡当兵的,不让世务缠身,好使那招他当兵的人喜悦。
- 当代译本 - 当兵的若让其他事务缠身,就不能取悦征召他的上司。
- 圣经新译本 - 当兵的人不让世务缠身,为要使那招兵的人欢喜。
- 中文标准译本 - 凡是当兵的,没有一个会让日常事务纠缠自己,这是为要使那招兵的人喜悦。
- 现代标点和合本 - 凡在军中当兵的,不将世务缠身,好叫那招他当兵的人喜悦。
- 和合本(拼音版) - 凡在军中当兵的,不将世务缠身,好叫那招他当兵的人喜悦。
- New International Version - No one serving as a soldier gets entangled in civilian affairs, but rather tries to please his commanding officer.
- New International Reader's Version - A soldier does not take part in things that don’t have anything to do with the army. Instead, he tries to please his commanding officer.
- English Standard Version - No soldier gets entangled in civilian pursuits, since his aim is to please the one who enlisted him.
- New Living Translation - Soldiers don’t get tied up in the affairs of civilian life, for then they cannot please the officer who enlisted them.
- Christian Standard Bible - No one serving as a soldier gets entangled in the concerns of civilian life; he seeks to please the commanding officer.
- New American Standard Bible - No soldier in active service entangles himself in the affairs of everyday life, so that he may please the one who enlisted him.
- New King James Version - No one engaged in warfare entangles himself with the affairs of this life, that he may please him who enlisted him as a soldier.
- Amplified Bible - No soldier in active service gets entangled in the [ordinary business] affairs of civilian life; [he avoids them] so that he may please the one who enlisted him to serve.
- American Standard Version - No soldier on service entangleth himself in the affairs of this life; that he may please him who enrolled him as a soldier.
- King James Version - No man that warreth entangleth himself with the affairs of this life; that he may please him who hath chosen him to be a soldier.
- New English Translation - No one in military service gets entangled in matters of everyday life; otherwise he will not please the one who recruited him.
- World English Bible - No soldier on duty entangles himself in the affairs of life, that he may please him who enrolled him as a soldier.
- 新標點和合本 - 凡在軍中當兵的,不將世務纏身,好叫那招他當兵的人喜悅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡當兵的,不讓世務纏身,好使那招他當兵的人喜悅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡當兵的,不讓世務纏身,好使那招他當兵的人喜悅。
- 當代譯本 - 當兵的若讓其他事務纏身,就不能取悅徵召他的上司。
- 聖經新譯本 - 當兵的人不讓世務纏身,為要使那招兵的人歡喜。
- 呂振中譯本 - 凡當兵的、沒有一個讓自己在人生事務裏糾纏着,好讓招兵的人喜歡。
- 中文標準譯本 - 凡是當兵的,沒有一個會讓日常事務糾纏自己,這是為要使那招兵的人喜悅。
- 現代標點和合本 - 凡在軍中當兵的,不將世務纏身,好叫那招他當兵的人喜悅。
- 文理和合譯本 - 夫從軍者不以世務自累、致悅募之者、
- 文理委辦譯本 - 凡為卒者、不以世故憧擾、致悅募己者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡為卒者、不以世務纏身、致可見悅於募之者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫從軍者、欲得其長官之獎許、必專心一志、不以雜務自累。
- Nueva Versión Internacional - Ningún soldado que quiera agradar a su superior se enreda en cuestiones civiles.
- 현대인의 성경 - 군에 복무하는 사람은 자기를 뽑은 사람에게 충성해야 되기 때문에 사생활에 얽매일 수가 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Никакой солдат не связывает себя житейскими делами, для него главное угодить своему командиру;
- Восточный перевод - Никакой солдат не связывает себя житейскими делами, для него главное угодить своему командиру;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никакой солдат не связывает себя житейскими делами, для него главное угодить своему командиру;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никакой солдат не связывает себя житейскими делами, для него главное угодить своему командиру;
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’engage dans une expédition militaire ne s’embarrasse pas des affaires de la vie civile, afin de donner pleine satisfaction à l’officier qui l’a enrôlé.
- リビングバイブル - キリストの兵士となった以上、この世のさまざまな事に心を奪われていてはなりません。そんなことでは、キリストの兵の一員にしてくださった方を悲しませるだけです。
- Nestle Aland 28 - οὐδεὶς στρατευόμενος ἐμπλέκεται ταῖς τοῦ βίου πραγματείαις, ἵνα τῷ στρατολογήσαντι ἀρέσῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδεὶς στρατευόμενος ἐμπλέκεται ταῖς τοῦ βίου πραγματίαις, ἵνα τῷ στρατολογήσαντι ἀρέσῃ.
- Nova Versão Internacional - Nenhum soldado se deixa envolver pelos negócios da vida civil, já que deseja agradar àquele que o alistou.
- Hoffnung für alle - Kein Soldat, der in den Krieg zieht, darf sich von alltäglichen Dingen ablenken lassen, wenn sein Befehlshaber mit ihm zufrieden sein soll.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีทหารคนใดเข้าประจำการแล้วยังยุ่งเกี่ยวกับเรื่องฝ่ายพลเรือน เขาย่อมมุ่งทำให้ผู้บังคับบัญชาพอใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีผู้ใดที่รับใช้เป็นทหาร แล้วจะไปเกี่ยวข้องกับเรื่องของพลเรือน ในเมื่อเป้าหมายของเขาคือ การทำให้ผู้บังคับบัญชาพอใจ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:5 - Sau đó, các tướng sẽ nói với quân sĩ: ‘Trong anh em có ai mới cất nhà nhưng chưa kịp khánh thành? Người ấy được về, vì có thế bị tử trận rồi người khác sẽ khánh thành nhà mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:7 - Có ai hỏi vợ chưa kịp cưới? Người ấy có thể về, nếu lo ngại người khác cưới vợ hứa mình khi mình bỏ mạng trong chiến trận.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
- Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
- Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
- 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
- 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
- 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 7:23 - Chúa đã cứu chuộc anh chị em bằng giá cao, đừng làm nô lệ cho thế gian nữa.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.