Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • 新标点和合本 - 人若自洁,脱离卑贱的事,就必作贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若自洁,脱离卑贱的事,必成为贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若自洁,脱离卑贱的事,必成为贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 当代译本 - 人若洁身自爱,远离卑贱的事,就必成为圣洁无瑕的贵重器皿,可以被主用来成就各种善事。
  • 圣经新译本 - 人若自洁,离开卑贱的事,就必作贵重的器皿,成为圣洁,合主使用,预备行各样的善事。
  • 中文标准译本 - 所以,如果有人洁净自己脱离卑贱的事,他就会成为贵重的器皿,被分别为圣,对主人有用,而且是为着一切美善的工作所预备好的。
  • 现代标点和合本 - 人若自洁,脱离卑贱的事,就必做贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 和合本(拼音版) - 人若自洁,脱离卑贱的事,就必作贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • New International Version - Those who cleanse themselves from the latter will be instruments for special purposes, made holy, useful to the Master and prepared to do any good work.
  • New International Reader's Version - Suppose someone stays away from what is common. Then the Master will be able to use them for special purposes. They will be made holy. They will be ready to do any good work.
  • English Standard Version - Therefore, if anyone cleanses himself from what is dishonorable, he will be a vessel for honorable use, set apart as holy, useful to the master of the house, ready for every good work.
  • New Living Translation - If you keep yourself pure, you will be a special utensil for honorable use. Your life will be clean, and you will be ready for the Master to use you for every good work.
  • Christian Standard Bible - So if anyone purifies himself from anything dishonorable, he will be a special instrument, set apart, useful to the Master, prepared for every good work.
  • New American Standard Bible - Therefore, if anyone cleanses himself from these things, he will be an implement for honor, sanctified, useful to the Master, prepared for every good work.
  • New King James Version - Therefore if anyone cleanses himself from the latter, he will be a vessel for honor, sanctified and useful for the Master, prepared for every good work.
  • Amplified Bible - Therefore, if anyone cleanses himself from these things [which are dishonorable—disobedient, sinful], he will be a vessel for honor, sanctified [set apart for a special purpose and], useful to the Master, prepared for every good work.
  • American Standard Version - If a man therefore purge himself from these, he shall be a vessel unto honor, sanctified, meet for the master’s use, prepared unto every good work.
  • King James Version - If a man therefore purge himself from these, he shall be a vessel unto honour, sanctified, and meet for the master's use, and prepared unto every good work.
  • New English Translation - So if someone cleanses himself of such behavior, he will be a vessel for honorable use, set apart, useful for the Master, prepared for every good work.
  • World English Bible - If anyone therefore purges himself from these, he will be a vessel for honor, sanctified, and suitable for the master’s use, prepared for every good work.
  • 新標點和合本 - 人若自潔,脫離卑賤的事,就必作貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若自潔,脫離卑賤的事,必成為貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若自潔,脫離卑賤的事,必成為貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 當代譯本 - 人若潔身自愛,遠離卑賤的事,就必成為聖潔無瑕的貴重器皿,可以被主用來成就各種善事。
  • 聖經新譯本 - 人若自潔,離開卑賤的事,就必作貴重的器皿,成為聖潔,合主使用,預備行各樣的善事。
  • 呂振中譯本 - 人若潔淨自己脫離惡事、就必成個器皿、做貴重的用處,分別為聖 ,合乎主宰之用,時常準備着行各樣善事。
  • 中文標準譯本 - 所以,如果有人潔淨自己脫離卑賤的事,他就會成為貴重的器皿,被分別為聖,對主人有用,而且是為著一切美善的工作所預備好的。
  • 現代標點和合本 - 人若自潔,脫離卑賤的事,就必做貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 文理和合譯本 - 人若棄此而潔己、則為貴用之器、清潔而適主用、備諸善工、
  • 文理委辦譯本 - 若人潔己去私、則成貴重之器、皭然適乎主用、備諸善行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若潔己而去此可賤者、則為貴用之器、聖潔合乎主用、以備作種種善事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人苟能滌垢蕩瑕、澡身浴德、則必得成為高尚之器、既聖且潔、必蒙其主大用、以成善工。
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien se mantiene limpio, llegará a ser un vaso noble, santificado, útil para el Señor y preparado para toda obra buena.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 누구든지 이런 것에서 자기를 깨끗하게 하면 그는 주인이 온갖 좋은 일에 요긴하게 쓸 수 있는 귀하고 거룩한 그릇이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если человек очистит себя от этого, то он будет употреблен, как посуда почетного назначения, освященная, достойная того, чтобы ей пользовался Сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • Восточный перевод - Если человек очистит себя от всего низкого, то он будет употреблён, как посуда почётного назначения, освящённая, достойная того, чтобы ей пользовался сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если человек очистит себя от всего низкого, то он будет употреблён, как посуда почётного назначения, освящённая, достойная того, чтобы ей пользовался сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если человек очистит себя от всего низкого, то он будет употреблён, как посуда почётного назначения, освящённая, достойная того, чтобы ей пользовался сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, si quelqu’un se garde pur de tout ce dont j’ai parlé, il sera un vase destiné à un noble usage, purifié, utile à son propriétaire, disponible pour toutes sortes d’œuvres bonnes.
  • リビングバイブル - 罪を離れて自分をきよく保っているなら、キリストの最高の目的のために用いていただける器になれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν οὖν τις ἐκκαθάρῃ ἑαυτὸν ἀπὸ τούτων, ἔσται σκεῦος εἰς τιμήν, ἡγιασμένον, εὔχρηστον τῷ δεσπότῃ, εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἡτοιμασμένον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν οὖν τις ἐκκαθάρῃ ἑαυτὸν ἀπὸ τούτων, ἔσται σκεῦος εἰς τιμήν, ἡγιασμένον εὔχρηστον τῷ Δεσπότῃ, εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἡτοιμασμένον.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém se purificar dessas coisas, será vaso para honra, santificado, útil para o Senhor e preparado para toda boa obra.
  • Hoffnung für alle - Wer sich von diesen Schwätzern fernhält, der wird wie eins der edlen Gefäße sein: rein und wertvoll, nützlich für den Hausherrn, geeignet für alles, was gut ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดชำระตนให้พ้นจากสิ่งไร้ค่า เขาก็จะเป็นภาชนะอันทรงเกียรติ ได้รับการชำระให้บริสุทธิ์ มีประโยชน์สำหรับองค์เจ้านาย และถูกเตรียมไว้พร้อมเพื่อจะทำการดีทุกประการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ชำระ​ตัว​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้​ได้​ก็​จะ​เป็น​ภาชนะ​สำหรับ​โอกาส​อัน​มี​เกียรติ บริสุทธิ์ และ​เป็น​ประโยชน์​แก่​เจ้า​บ้าน​และ​พร้อม​สำหรับ​การ​งาน​ที่​ดี​ทุก​อย่าง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • 新标点和合本 - 人若自洁,脱离卑贱的事,就必作贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若自洁,脱离卑贱的事,必成为贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若自洁,脱离卑贱的事,必成为贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 当代译本 - 人若洁身自爱,远离卑贱的事,就必成为圣洁无瑕的贵重器皿,可以被主用来成就各种善事。
  • 圣经新译本 - 人若自洁,离开卑贱的事,就必作贵重的器皿,成为圣洁,合主使用,预备行各样的善事。
  • 中文标准译本 - 所以,如果有人洁净自己脱离卑贱的事,他就会成为贵重的器皿,被分别为圣,对主人有用,而且是为着一切美善的工作所预备好的。
  • 现代标点和合本 - 人若自洁,脱离卑贱的事,就必做贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • 和合本(拼音版) - 人若自洁,脱离卑贱的事,就必作贵重的器皿,成为圣洁,合乎主用,预备行各样的善事。
  • New International Version - Those who cleanse themselves from the latter will be instruments for special purposes, made holy, useful to the Master and prepared to do any good work.
  • New International Reader's Version - Suppose someone stays away from what is common. Then the Master will be able to use them for special purposes. They will be made holy. They will be ready to do any good work.
  • English Standard Version - Therefore, if anyone cleanses himself from what is dishonorable, he will be a vessel for honorable use, set apart as holy, useful to the master of the house, ready for every good work.
  • New Living Translation - If you keep yourself pure, you will be a special utensil for honorable use. Your life will be clean, and you will be ready for the Master to use you for every good work.
  • Christian Standard Bible - So if anyone purifies himself from anything dishonorable, he will be a special instrument, set apart, useful to the Master, prepared for every good work.
  • New American Standard Bible - Therefore, if anyone cleanses himself from these things, he will be an implement for honor, sanctified, useful to the Master, prepared for every good work.
  • New King James Version - Therefore if anyone cleanses himself from the latter, he will be a vessel for honor, sanctified and useful for the Master, prepared for every good work.
  • Amplified Bible - Therefore, if anyone cleanses himself from these things [which are dishonorable—disobedient, sinful], he will be a vessel for honor, sanctified [set apart for a special purpose and], useful to the Master, prepared for every good work.
  • American Standard Version - If a man therefore purge himself from these, he shall be a vessel unto honor, sanctified, meet for the master’s use, prepared unto every good work.
  • King James Version - If a man therefore purge himself from these, he shall be a vessel unto honour, sanctified, and meet for the master's use, and prepared unto every good work.
  • New English Translation - So if someone cleanses himself of such behavior, he will be a vessel for honorable use, set apart, useful for the Master, prepared for every good work.
  • World English Bible - If anyone therefore purges himself from these, he will be a vessel for honor, sanctified, and suitable for the master’s use, prepared for every good work.
  • 新標點和合本 - 人若自潔,脫離卑賤的事,就必作貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若自潔,脫離卑賤的事,必成為貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若自潔,脫離卑賤的事,必成為貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 當代譯本 - 人若潔身自愛,遠離卑賤的事,就必成為聖潔無瑕的貴重器皿,可以被主用來成就各種善事。
  • 聖經新譯本 - 人若自潔,離開卑賤的事,就必作貴重的器皿,成為聖潔,合主使用,預備行各樣的善事。
  • 呂振中譯本 - 人若潔淨自己脫離惡事、就必成個器皿、做貴重的用處,分別為聖 ,合乎主宰之用,時常準備着行各樣善事。
  • 中文標準譯本 - 所以,如果有人潔淨自己脫離卑賤的事,他就會成為貴重的器皿,被分別為聖,對主人有用,而且是為著一切美善的工作所預備好的。
  • 現代標點和合本 - 人若自潔,脫離卑賤的事,就必做貴重的器皿,成為聖潔,合乎主用,預備行各樣的善事。
  • 文理和合譯本 - 人若棄此而潔己、則為貴用之器、清潔而適主用、備諸善工、
  • 文理委辦譯本 - 若人潔己去私、則成貴重之器、皭然適乎主用、備諸善行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若潔己而去此可賤者、則為貴用之器、聖潔合乎主用、以備作種種善事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人苟能滌垢蕩瑕、澡身浴德、則必得成為高尚之器、既聖且潔、必蒙其主大用、以成善工。
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien se mantiene limpio, llegará a ser un vaso noble, santificado, útil para el Señor y preparado para toda obra buena.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 누구든지 이런 것에서 자기를 깨끗하게 하면 그는 주인이 온갖 좋은 일에 요긴하게 쓸 수 있는 귀하고 거룩한 그릇이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если человек очистит себя от этого, то он будет употреблен, как посуда почетного назначения, освященная, достойная того, чтобы ей пользовался Сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • Восточный перевод - Если человек очистит себя от всего низкого, то он будет употреблён, как посуда почётного назначения, освящённая, достойная того, чтобы ей пользовался сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если человек очистит себя от всего низкого, то он будет употреблён, как посуда почётного назначения, освящённая, достойная того, чтобы ей пользовался сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если человек очистит себя от всего низкого, то он будет употреблён, как посуда почётного назначения, освящённая, достойная того, чтобы ей пользовался сам Хозяин, пригодная на любое доброе дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, si quelqu’un se garde pur de tout ce dont j’ai parlé, il sera un vase destiné à un noble usage, purifié, utile à son propriétaire, disponible pour toutes sortes d’œuvres bonnes.
  • リビングバイブル - 罪を離れて自分をきよく保っているなら、キリストの最高の目的のために用いていただける器になれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν οὖν τις ἐκκαθάρῃ ἑαυτὸν ἀπὸ τούτων, ἔσται σκεῦος εἰς τιμήν, ἡγιασμένον, εὔχρηστον τῷ δεσπότῃ, εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἡτοιμασμένον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν οὖν τις ἐκκαθάρῃ ἑαυτὸν ἀπὸ τούτων, ἔσται σκεῦος εἰς τιμήν, ἡγιασμένον εὔχρηστον τῷ Δεσπότῃ, εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἡτοιμασμένον.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém se purificar dessas coisas, será vaso para honra, santificado, útil para o Senhor e preparado para toda boa obra.
  • Hoffnung für alle - Wer sich von diesen Schwätzern fernhält, der wird wie eins der edlen Gefäße sein: rein und wertvoll, nützlich für den Hausherrn, geeignet für alles, was gut ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดชำระตนให้พ้นจากสิ่งไร้ค่า เขาก็จะเป็นภาชนะอันทรงเกียรติ ได้รับการชำระให้บริสุทธิ์ มีประโยชน์สำหรับองค์เจ้านาย และถูกเตรียมไว้พร้อมเพื่อจะทำการดีทุกประการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ชำระ​ตัว​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้​ได้​ก็​จะ​เป็น​ภาชนะ​สำหรับ​โอกาส​อัน​มี​เกียรติ บริสุทธิ์ และ​เป็น​ประโยชน์​แก่​เจ้า​บ้าน​และ​พร้อม​สำหรับ​การ​งาน​ที่​ดี​ทุก​อย่าง
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
圣经
资源
计划
奉献