逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
- 新标点和合本 - 我感谢 神,就是我接续祖先用清洁的良心所侍奉的 神。祈祷的时候,不住的想念你,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我感谢上帝,就是我接续祖先用纯洁的良心所事奉的上帝,在祈祷中昼夜不停地想念你。
- 和合本2010(神版-简体) - 我感谢 神,就是我接续祖先用纯洁的良心所事奉的 神,在祈祷中昼夜不停地想念你。
- 当代译本 - 我日夜不停地为你祷告,对我效法祖先用清洁的良心事奉的上帝充满了感恩。
- 圣经新译本 - 我感谢 神,就是我像我祖先一样,以清洁的良心所事奉的 神,在祷告中昼夜不断地记念你;
- 中文标准译本 - 我在日夜的祈祷中时常想到你,我感谢神,就是我像先祖那样以清白的良心所事奉的那一位。
- 现代标点和合本 - 我感谢神,就是我接续祖先用清洁的良心所侍奉的神,祈祷的时候不住地想念你,
- 和合本(拼音版) - 我感谢上帝,就是我接续祖先用清洁的良心所侍奉的上帝。祈祷的时候,不住地想念你,
- New International Version - I thank God, whom I serve, as my ancestors did, with a clear conscience, as night and day I constantly remember you in my prayers.
- New International Reader's Version - I thank God, whom I serve as did our people of long ago. I serve God, knowing that what I have done is right. Night and day I thank God for you. Night and day I always remember you in my prayers.
- English Standard Version - I thank God whom I serve, as did my ancestors, with a clear conscience, as I remember you constantly in my prayers night and day.
- New Living Translation - Timothy, I thank God for you—the God I serve with a clear conscience, just as my ancestors did. Night and day I constantly remember you in my prayers.
- The Message - Every time I say your name in prayer—which is practically all the time—I thank God for you, the God I worship with my whole life in the tradition of my ancestors. I miss you a lot, especially when I remember that last tearful good-bye, and I look forward to a joy-packed reunion.
- Christian Standard Bible - I thank God, whom I serve with a clear conscience as my ancestors did, when I constantly remember you in my prayers night and day.
- New American Standard Bible - I thank God, whom I serve with a clear conscience the way my forefathers did, as I constantly remember you in my prayers night and day,
- New King James Version - I thank God, whom I serve with a pure conscience, as my forefathers did, as without ceasing I remember you in my prayers night and day,
- Amplified Bible - I thank God, whom I worship and serve with a clear conscience the way my forefathers did, as I constantly remember you in my prayers night and day,
- American Standard Version - I thank God, whom I serve from my forefathers in a pure conscience, how unceasing is my remembrance of thee in my supplications, night and day
- King James Version - I thank God, whom I serve from my forefathers with pure conscience, that without ceasing I have remembrance of thee in my prayers night and day;
- New English Translation - I am thankful to God, whom I have served with a clear conscience as my ancestors did, when I remember you in my prayers as I do constantly night and day.
- World English Bible - I thank God, whom I serve as my forefathers did, with a pure conscience. How unceasing is my memory of you in my petitions, night and day
- 新標點和合本 - 我感謝神,就是我接續祖先用清潔的良心所事奉的神。祈禱的時候,不住的想念你,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我感謝上帝,就是我接續祖先用純潔的良心所事奉的上帝,在祈禱中晝夜不停地想念你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我感謝 神,就是我接續祖先用純潔的良心所事奉的 神,在祈禱中晝夜不停地想念你。
- 當代譯本 - 我日夜不停地為你禱告,對我效法祖先用清潔的良心事奉的上帝充滿了感恩。
- 聖經新譯本 - 我感謝 神,就是我像我祖先一樣,以清潔的良心所事奉的 神,在禱告中晝夜不斷地記念你;
- 呂振中譯本 - 我感謝上帝、我接續祖先、用潔淨良知所事奉的 上帝 ;在祈禱中、我不住地惦念着你、
- 中文標準譯本 - 我在日夜的祈禱中時常想到你,我感謝神,就是我像先祖那樣以清白的良心所事奉的那一位。
- 現代標點和合本 - 我感謝神,就是我接續祖先用清潔的良心所侍奉的神,祈禱的時候不住地想念你,
- 文理和合譯本 - 我謝自我祖以清潔之良、崇事之上帝、於祈禱間、念爾不輟、
- 文理委辦譯本 - 我法祖清心事上帝、今謝上帝、晝夜祈禱、緬懷爾不輟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我感謝我清心所事我列祖所事之天主、因我晝夜祈禱時、念爾不已、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予承祖宗遺風、一秉純潔之心、昭事天主;實天主之洪恩、有以致之;感激之情、充溢五內。予又感謝天主、使予能為汝祈禱、晝夜不輟;
- Nueva Versión Internacional - Al recordarte de día y de noche en mis oraciones, siempre doy gracias a Dios, a quien sirvo con una conciencia limpia como lo hicieron mis antepasados.
- 현대인의 성경 - 나는 밤낮 기도할 때마다 그대를 기억하면서 조상 때부터 깨끗한 양심으로 섬겨 온 하나님께 감사하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Я благодарю Бога, Которому служу с чистой совестью, как это делали и мои праотцы, когда вспоминаю о тебе в своих молитвах, которые я совершаю день и ночь.
- Восточный перевод - Я благодарю Всевышнего, Которому служу с чистой совестью, как это делали и мои праотцы, когда непрестанно вспоминаю о тебе в своих молитвах, которые я совершаю день и ночь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благодарю Аллаха, Которому служу с чистой совестью, как это делали и мои праотцы, когда непрестанно вспоминаю о тебе в своих молитвах, которые я совершаю день и ночь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благодарю Всевышнего, Которому служу с чистой совестью, как это делали и мои праотцы, когда непрестанно вспоминаю о тебе в своих молитвах, которые я совершаю день и ночь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis reconnaissant envers Dieu, que je sers avec une conscience pure, à l’exemple de mes ancêtres , lorsque continuellement, nuit et jour, je fais mention de toi dans mes prières.
- リビングバイブル - テモテよ。私はあなたのことを、どんなに神に感謝しているか知れません。毎日、あなたのために祈り、長い夜も、何度となく思い出しては、どうかあなたに祝福があるようにと願い求めています。先祖たちが真心をもって仕えてきた神は、私の神です。そして、この神に喜んでいただくことだけが、私の生きがいなのです。
- Nestle Aland 28 - Χάριν ἔχω τῷ θεῷ, ᾧ λατρεύω ἀπὸ προγόνων ἐν καθαρᾷ συνειδήσει, ὡς ἀδιάλειπτον ἔχω τὴν περὶ σοῦ μνείαν ἐν ταῖς δεήσεσίν μου νυκτὸς καὶ ἡμέρας,
- unfoldingWord® Greek New Testament - χάριν ἔχω τῷ Θεῷ, ᾧ λατρεύω ἀπὸ προγόνων ἐν καθαρᾷ συνειδήσει, ὡς ἀδιάλειπτον ἔχω τὴν περὶ σοῦ μνείαν, ἐν ταῖς δεήσεσίν μου, νυκτὸς καὶ ἡμέρας,
- Nova Versão Internacional - Dou graças a Deus, a quem sirvo com a consciência limpa, como o serviram os meus antepassados, ao lembrar-me constantemente de você, noite e dia, em minhas orações.
- Hoffnung für alle - Immer wenn ich für dich bete, danke ich Gott. Ihm diene ich mit reinem Gewissen wie schon meine Vorfahren. Tag und Nacht denke ich an dich in meinen Gebeten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพเจ้าระลึกถึงท่านในคำอธิษฐานอยู่เสมอทั้งวันทั้งคืน ข้าพเจ้าก็ขอบพระคุณพระเจ้าผู้ซึ่งข้าพเจ้ารับใช้อยู่ด้วยจิตสำนึกอันใสสะอาดเช่นเดียวกับบรรพบุรุษของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอดทั้งวันทั้งคืน เมื่อข้าพเจ้าอธิษฐานข้าพเจ้าระลึกถึงท่าน ข้าพเจ้าขอบคุณพระเจ้าผู้ที่ข้าพเจ้ารับใช้ด้วยมโนธรรมอันบริสุทธิ์ เช่นเดียวกับบรรพบุรุษของข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
- Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
- Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
- Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.