逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
- 新标点和合本 - 但不要以他为仇人,要劝他如弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但不要把他当仇人,要劝他如劝弟兄。
- 和合本2010(神版-简体) - 但不要把他当仇人,要劝他如劝弟兄。
- 当代译本 - 只是不可把他当作仇人,要像对待弟兄姊妹一样劝诫他。
- 圣经新译本 - 但不要把他看作仇敌,却要劝他好像劝弟兄一样。
- 中文标准译本 - 可是不要把他看为敌人 ,而要劝诫他,如同弟兄那样。
- 现代标点和合本 - 但不要以他为仇人,要劝他如弟兄。
- 和合本(拼音版) - 但不要以他为仇人,要劝他如弟兄。
- New International Version - Yet do not regard them as an enemy, but warn them as you would a fellow believer.
- New International Reader's Version - But don’t think of them as an enemy. Instead, warn them as you would warn another believer.
- English Standard Version - Do not regard him as an enemy, but warn him as a brother.
- New Living Translation - Don’t think of them as enemies, but warn them as you would a brother or sister.
- Christian Standard Bible - Yet don’t consider him as an enemy, but warn him as a brother.
- New American Standard Bible - And yet do not regard that person as an enemy, but admonish that one as a brother or sister.
- New King James Version - Yet do not count him as an enemy, but admonish him as a brother.
- Amplified Bible - Do not regard him as an enemy, but keep admonishing him as a [believing] brother.
- American Standard Version - And yet count him not as an enemy, but admonish him as a brother.
- King James Version - Yet count him not as an enemy, but admonish him as a brother.
- New English Translation - Yet do not regard him as an enemy, but admonish him as a brother.
- World English Bible - Don’t count him as an enemy, but admonish him as a brother.
- 新標點和合本 - 但不要以他為仇人,要勸他如弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但不要把他當仇人,要勸他如勸弟兄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但不要把他當仇人,要勸他如勸弟兄。
- 當代譯本 - 只是不可把他當作仇人,要像對待弟兄姊妹一樣勸誡他。
- 聖經新譯本 - 但不要把他看作仇敵,卻要勸他好像勸弟兄一樣。
- 呂振中譯本 - 可也別看他為仇敵了,乃要勸戒他像弟兄。
- 中文標準譯本 - 可是不要把他看為敵人 ,而要勸誡他,如同弟兄那樣。
- 現代標點和合本 - 但不要以他為仇人,要勸他如弟兄。
- 文理和合譯本 - 然忽視之若仇、惟警之如兄弟、○
- 文理委辦譯本 - 勿視若仇、仍勗之如兄弟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然勿視之如仇、當勸之如兄弟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟勿以仇敵視之、當勸之若兄弟焉。
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no lo tengan por enemigo, sino amonéstenlo como a hermano.
- 현대인의 성경 - 그러나 그런 사람을 원수처럼 여기지는 말고 형제처럼 충고하십시오.
- Новый Русский Перевод - Но при этом не считайте его врагом, а вразумляйте как брата.
- Восточный перевод - Но при этом не считайте его врагом, а вразумляйте как брата.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но при этом не считайте его врагом, а вразумляйте как брата.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но при этом не считайте его врагом, а вразумляйте как брата.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, ne le traitez pas en ennemi, reprenez-le comme un frère.
- リビングバイブル - しかし、その人を敵視するのではなく、兄弟に対するように忠告しなさい。
- Nestle Aland 28 - καὶ μὴ ὡς ἐχθρὸν ἡγεῖσθε, ἀλλὰ νουθετεῖτε ὡς ἀδελφόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μὴ ὡς ἐχθρὸν ἡγεῖσθε, ἀλλὰ νουθετεῖτε ὡς ἀδελφόν.
- Nova Versão Internacional - contudo, não o considerem como inimigo, mas chamem a atenção dele como irmão.
- Hoffnung für alle - Behandelt solche Menschen dabei nicht als eure Feinde, sondern ermahnt sie als Brüder und Schwestern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นก็อย่าถือว่าเขาเป็นศัตรู แต่จงเตือนสติเขาฉันพี่น้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ก็อย่าถือว่าเขาเป็นศัตรู แต่จงเตือนเขาฉันพี่น้อง
交叉引用
- Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
- Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
- Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
- Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
- 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- 2 Cô-rinh-tô 2:8 - Nên chứng tỏ cho anh ấy biết tình yêu thương của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
- 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
- Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
- Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
- Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.