逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
- 新标点和合本 - 我们在你们那里的时候,曾吩咐你们说,若有人不肯做工,就不可吃饭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在你们那里的时候曾吩咐你们,说若有人不肯做工,就不可吃饭。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们在你们那里的时候曾吩咐你们,说若有人不肯做工,就不可吃饭。
- 当代译本 - 我们在你们那里的时候,曾吩咐过你们:不肯工作的人没有资格吃饭。
- 圣经新译本 - 我们在你们那里的时候,曾经吩咐过你们,如果有人不肯作工,就不可吃饭。
- 中文标准译本 - 事实上,我们还在你们那里的时候,一直吩咐你们这一点:如果有人不肯做工,就不应当吃饭。
- 现代标点和合本 - 我们在你们那里的时候,曾吩咐你们说:若有人不肯做工,就不可吃饭。
- 和合本(拼音版) - 我们在你们那里的时候,曾吩咐你们说,若有人不肯作工,就不可吃饭。
- New International Version - For even when we were with you, we gave you this rule: “The one who is unwilling to work shall not eat.”
- New International Reader's Version - Even when we were with you, we gave you a rule. We said, “Anyone who won’t work shouldn’t be allowed to eat.”
- English Standard Version - For even when we were with you, we would give you this command: If anyone is not willing to work, let him not eat.
- New Living Translation - Even while we were with you, we gave you this command: “Those unwilling to work will not get to eat.”
- The Message - Don’t you remember the rule we had when we lived with you? “If you don’t work, you don’t eat.” And now we’re getting reports that a bunch of lazy good-for-nothings are taking advantage of you. This must not be tolerated. We command them to get to work immediately—no excuses, no arguments—and earn their own keep. Friends, don’t slack off in doing your duty.
- Christian Standard Bible - In fact, when we were with you, this is what we commanded you: “If anyone isn’t willing to work, he should not eat.”
- New American Standard Bible - For even when we were with you, we used to give you this order: if anyone is not willing to work, then he is not to eat, either.
- New King James Version - For even when we were with you, we commanded you this: If anyone will not work, neither shall he eat.
- Amplified Bible - For even while we were with you, we used to give you this order: if anyone is not willing to work, then he is not to eat, either.
- American Standard Version - For even when we were with you, this we commanded you, If any will not work, neither let him eat.
- King James Version - For even when we were with you, this we commanded you, that if any would not work, neither should he eat.
- New English Translation - For even when we were with you, we used to give you this command: “If anyone is not willing to work, neither should he eat.”
- World English Bible - For even when we were with you, we commanded you this: “If anyone is not willing to work, don’t let him eat.”
- 新標點和合本 - 我們在你們那裏的時候,曾吩咐你們說,若有人不肯做工,就不可吃飯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在你們那裏的時候曾吩咐你們,說若有人不肯做工,就不可吃飯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們在你們那裏的時候曾吩咐你們,說若有人不肯做工,就不可吃飯。
- 當代譯本 - 我們在你們那裡的時候,曾吩咐過你們:不肯工作的人沒有資格吃飯。
- 聖經新譯本 - 我們在你們那裡的時候,曾經吩咐過你們,如果有人不肯作工,就不可吃飯。
- 呂振中譯本 - 我們在你們那裏的時候、也屢次囑咐你們說:『人若不肯作工,就不該喫飯。』
- 中文標準譯本 - 事實上,我們還在你們那裡的時候,一直吩咐你們這一點:如果有人不肯做工,就不應當吃飯。
- 現代標點和合本 - 我們在你們那裡的時候,曾吩咐你們說:若有人不肯做工,就不可吃飯。
- 文理和合譯本 - 昔偕爾時、即以此命爾云、不願操作者、則食之、
- 文理委辦譯本 - 我昔在爾中命爾云、人不操作、勿予之食、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在爾中之時、曾命爾云、人不願操作、則不得食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故當時吾儕曾予爾以明訓曰:『不勞無食。』
- Nueva Versión Internacional - Porque, incluso cuando estábamos con ustedes, les ordenamos: «El que no quiera trabajar, que tampoco coma».
- 현대인의 성경 - 우리가 여러분과 함께 있을 때에 “일하기 싫은 사람은 먹지도 말라” 고 가르쳤습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда мы были у вас, то оставили вам правило: «Кто не хочет работать, тот пусть и не ест».
- Восточный перевод - Когда мы были у вас, то оставили вам правило: «Кто не хочет работать, тот пусть и не ест».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда мы были у вас, то оставили вам правило: «Кто не хочет работать, тот пусть и не ест».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда мы были у вас, то оставили вам правило: «Кто не хочет работать, тот пусть и не ест».
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, lorsque nous étions chez vous, nous vous avons donné cette recommandation : « Que celui qui refuse de travailler renonce aussi à manger » !
- リビングバイブル - そちらにいた時にも、「働かない者は食べる資格がない」と教えたはずです。
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ὅτε ἦμεν πρὸς ὑμᾶς, τοῦτο παρηγγέλλομεν ὑμῖν, ὅτι εἴ τις οὐ θέλει ἐργάζεσθαι μηδὲ ἐσθιέτω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ὅτε ἦμεν πρὸς ὑμᾶς, τοῦτο παρηγγέλλομεν ὑμῖν, ὅτι εἴ τις οὐ θέλει ἐργάζεσθαι, μηδὲ ἐσθιέτω.
- Nova Versão Internacional - Quando ainda estávamos com vocês, nós ordenamos isto: Se alguém não quiser trabalhar, também não coma.
- Hoffnung für alle - Schon damals haben wir euch den Grundsatz eingeschärft: Wer nicht arbeiten will, der soll auch nicht essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแม้ขณะอยู่กับท่านเราวางกฎไว้ให้ท่านว่า “ถ้าใครไม่ทำงานก็ไม่ต้องกิน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้เวลาที่เราอยู่กับท่าน เราก็เคยสั่งท่านในเรื่องนี้แล้วว่า หากผู้ใดไม่ยอมทำงานก็อย่าให้เขารับประทานสิ่งใด
交叉引用
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Châm Ngôn 21:25 - Dục vọng của người lười biếng sẽ giết chết nó, vì đôi tay của nó không chịu làm việc.
- Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
- Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
- Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
- Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
- Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
- Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”