Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 新标点和合本 - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 当代译本 - 使一切不相信真理、反喜爱不义的人都被定罪。
  • 圣经新译本 - 叫所有不信真理倒喜爱不义的人,都被定罪。
  • 中文标准译本 - 好使所有不相信真理而喜悦不义的人,都被定罪。
  • 现代标点和合本 - 使一切不信真理倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 和合本(拼音版) - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • New International Version - and so that all will be condemned who have not believed the truth but have delighted in wickedness.
  • New International Reader's Version - Many will not believe the truth. They will take pleasure in evil. They will be judged.
  • English Standard Version - in order that all may be condemned who did not believe the truth but had pleasure in unrighteousness.
  • New Living Translation - Then they will be condemned for enjoying evil rather than believing the truth.
  • Christian Standard Bible - so that all will be condemned  — those who did not believe the truth but delighted in unrighteousness.
  • New American Standard Bible - in order that they all may be judged who did not believe the truth, but took pleasure in wickedness.
  • New King James Version - that they all may be condemned who did not believe the truth but had pleasure in unrighteousness.
  • Amplified Bible - in order that all may be judged and condemned who did not believe the truth [about their sin, and the need for salvation through Christ], but instead took pleasure in unrighteousness.
  • American Standard Version - that they all might be judged who believed not the truth, but had pleasure in unrighteousness.
  • King James Version - That they all might be damned who believed not the truth, but had pleasure in unrighteousness.
  • New English Translation - And so all of them who have not believed the truth but have delighted in evil will be condemned.
  • World English Bible - that they all might be judged who didn’t believe the truth, but had pleasure in unrighteousness.
  • 新標點和合本 - 使一切不信真理、倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使一切不信真理、倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使一切不信真理、倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 當代譯本 - 使一切不相信真理、反喜愛不義的人都被定罪。
  • 聖經新譯本 - 叫所有不信真理倒喜愛不義的人,都被定罪。
  • 呂振中譯本 - 使一切不信從真理、倒喜悅不義的人、都受定罪。
  • 中文標準譯本 - 好使所有不相信真理而喜悅不義的人,都被定罪。
  • 現代標點和合本 - 使一切不信真理倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 文理和合譯本 - 俾凡不信真理、而悅不義者服鞫、○
  • 文理委辦譯本 - 使不信真理、悅不義者、悉定厥罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使凡不信真理反悅不義者、悉被定罪、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是凡不信真理而惟邪惡是好者、必至判罪而後已。
  • Nueva Versión Internacional - Así serán condenados todos los que no creyeron en la verdad, sino que se deleitaron en el mal.
  • 현대인의 성경 - 그것은 진리를 믿지 않고 악한 것을 좋아하는 모든 사람들이 심판을 받도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и одобрил неправду.
  • Восточный перевод - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и полюбил грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и полюбил грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и полюбил грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il agit ainsi pour que soient condamnés tous ceux qui n’auront pas cru à la vérité et qui auront pris plaisir au mal.
  • リビングバイブル - 真理を信じないで、罪を犯すことを楽しんでいた彼らに、さばきが下るのは当然です。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα κριθῶσιν πάντες οἱ μὴ πιστεύσαντες τῇ ἀληθείᾳ ἀλλ’ εὐδοκήσαντες τῇ ἀδικίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα κριθῶσιν πάντες οἱ μὴ πιστεύσαντες τῇ ἀληθείᾳ, ἀλλὰ εὐδοκήσαντες τῇ ἀδικίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - e sejam condenados todos os que não creram na verdade, mas tiveram prazer na injustiça.
  • Hoffnung für alle - So wird jeder gerichtet, der nicht an die Wahrheit glaubt, sondern das Böse liebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อคนทั้งปวงที่ไม่ยอมเชื่อความจริงแต่กลับชื่นชมความชั่วร้ายจะถูกตัดสินลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ทุก​คน​ที่​ไม่​ได้​เชื่อ​ความ​จริง​แต่​ยินดี​กับ​ความ​ชั่วร้าย​จะ​ถูก​กล่าวโทษ
交叉引用
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • Ô-sê 7:3 - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 新标点和合本 - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 当代译本 - 使一切不相信真理、反喜爱不义的人都被定罪。
  • 圣经新译本 - 叫所有不信真理倒喜爱不义的人,都被定罪。
  • 中文标准译本 - 好使所有不相信真理而喜悦不义的人,都被定罪。
  • 现代标点和合本 - 使一切不信真理倒喜爱不义的人都被定罪。
  • 和合本(拼音版) - 使一切不信真理、倒喜爱不义的人都被定罪。
  • New International Version - and so that all will be condemned who have not believed the truth but have delighted in wickedness.
  • New International Reader's Version - Many will not believe the truth. They will take pleasure in evil. They will be judged.
  • English Standard Version - in order that all may be condemned who did not believe the truth but had pleasure in unrighteousness.
  • New Living Translation - Then they will be condemned for enjoying evil rather than believing the truth.
  • Christian Standard Bible - so that all will be condemned  — those who did not believe the truth but delighted in unrighteousness.
  • New American Standard Bible - in order that they all may be judged who did not believe the truth, but took pleasure in wickedness.
  • New King James Version - that they all may be condemned who did not believe the truth but had pleasure in unrighteousness.
  • Amplified Bible - in order that all may be judged and condemned who did not believe the truth [about their sin, and the need for salvation through Christ], but instead took pleasure in unrighteousness.
  • American Standard Version - that they all might be judged who believed not the truth, but had pleasure in unrighteousness.
  • King James Version - That they all might be damned who believed not the truth, but had pleasure in unrighteousness.
  • New English Translation - And so all of them who have not believed the truth but have delighted in evil will be condemned.
  • World English Bible - that they all might be judged who didn’t believe the truth, but had pleasure in unrighteousness.
  • 新標點和合本 - 使一切不信真理、倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使一切不信真理、倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使一切不信真理、倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 當代譯本 - 使一切不相信真理、反喜愛不義的人都被定罪。
  • 聖經新譯本 - 叫所有不信真理倒喜愛不義的人,都被定罪。
  • 呂振中譯本 - 使一切不信從真理、倒喜悅不義的人、都受定罪。
  • 中文標準譯本 - 好使所有不相信真理而喜悅不義的人,都被定罪。
  • 現代標點和合本 - 使一切不信真理倒喜愛不義的人都被定罪。
  • 文理和合譯本 - 俾凡不信真理、而悅不義者服鞫、○
  • 文理委辦譯本 - 使不信真理、悅不義者、悉定厥罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使凡不信真理反悅不義者、悉被定罪、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是凡不信真理而惟邪惡是好者、必至判罪而後已。
  • Nueva Versión Internacional - Así serán condenados todos los que no creyeron en la verdad, sino que se deleitaron en el mal.
  • 현대인의 성경 - 그것은 진리를 믿지 않고 악한 것을 좋아하는 모든 사람들이 심판을 받도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и одобрил неправду.
  • Восточный перевод - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и полюбил грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и полюбил грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - для того, чтобы были осуждены те, кто не поверил истине и полюбил грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il agit ainsi pour que soient condamnés tous ceux qui n’auront pas cru à la vérité et qui auront pris plaisir au mal.
  • リビングバイブル - 真理を信じないで、罪を犯すことを楽しんでいた彼らに、さばきが下るのは当然です。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα κριθῶσιν πάντες οἱ μὴ πιστεύσαντες τῇ ἀληθείᾳ ἀλλ’ εὐδοκήσαντες τῇ ἀδικίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα κριθῶσιν πάντες οἱ μὴ πιστεύσαντες τῇ ἀληθείᾳ, ἀλλὰ εὐδοκήσαντες τῇ ἀδικίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - e sejam condenados todos os que não creram na verdade, mas tiveram prazer na injustiça.
  • Hoffnung für alle - So wird jeder gerichtet, der nicht an die Wahrheit glaubt, sondern das Böse liebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อคนทั้งปวงที่ไม่ยอมเชื่อความจริงแต่กลับชื่นชมความชั่วร้ายจะถูกตัดสินลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ทุก​คน​ที่​ไม่​ได้​เชื่อ​ความ​จริง​แต่​ยินดี​กับ​ความ​ชั่วร้าย​จะ​ถูก​กล่าวโทษ
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • Ô-sê 7:3 - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
圣经
资源
计划
奉献