逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
- 新标点和合本 - 甚至我们在 神的各教会里为你们夸口,都因你们在所受的一切逼迫患难中,仍旧存忍耐和信心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我们在上帝的各教会里为你们夸耀,因为你们在所受的一切压迫患难中仍牢守着耐心和信心。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我们在 神的各教会里为你们夸耀,因为你们在所受的一切压迫患难中仍牢守着耐心和信心。
- 当代译本 - 因此,我们在上帝的众教会中夸奖你们在各种迫害和患难中的坚忍和信心。
- 圣经新译本 - 所以我们在 神的众教会里,亲自夸奖你们,因为你们在所受的一切迫害患难中,仍然存着坚忍和信心。
- 中文标准译本 - 所以,我们自己在神的各教会中以你们夸耀,因为你们在一切的逼迫和患难中保持着你们的忍耐和信仰。
- 现代标点和合本 - 甚至我们在神的各教会里为你们夸口,都因你们在所受的一切逼迫患难中,仍旧存忍耐和信心。
- 和合本(拼音版) - 甚至我们在上帝的各教会里为你们夸口,都因你们在所受的一切逼迫患难中,仍旧存忍耐和信心。
- New International Version - Therefore, among God’s churches we boast about your perseverance and faith in all the persecutions and trials you are enduring.
- New International Reader's Version - So among God’s churches we brag about the fact that you don’t give up easily. We brag about your faith in all the suffering and testing you are going through.
- English Standard Version - Therefore we ourselves boast about you in the churches of God for your steadfastness and faith in all your persecutions and in the afflictions that you are enduring.
- New Living Translation - We proudly tell God’s other churches about your endurance and faithfulness in all the persecutions and hardships you are suffering.
- Christian Standard Bible - Therefore, we ourselves boast about you among God’s churches — about your perseverance and faith in all the persecutions and afflictions that you are enduring.
- New American Standard Bible - As a result, we ourselves speak proudly of you among the churches of God for your perseverance and faith in the midst of all your persecutions and afflictions which you endure.
- New King James Version - so that we ourselves boast of you among the churches of God for your patience and faith in all your persecutions and tribulations that you endure,
- Amplified Bible - Therefore, we speak of you with pride among the churches of God for your steadfastness [your unflinching endurance, and patience] and your firm faith in the midst of all the persecution and [crushing] distress which you endure.
- American Standard Version - so that we ourselves glory in you in the churches of God for your patience and faith in all your persecutions and in the afflictions which ye endure;
- King James Version - So that we ourselves glory in you in the churches of God for your patience and faith in all your persecutions and tribulations that ye endure:
- New English Translation - As a result we ourselves boast about you in the churches of God for your perseverance and faith in all the persecutions and afflictions you are enduring.
- World English Bible - so that we ourselves boast about you in the assemblies of God for your perseverance and faith in all your persecutions and in the afflictions which you endure.
- 新標點和合本 - 甚至我們在神的各教會裏為你們誇口,都因你們在所受的一切逼迫患難中,仍舊存忍耐和信心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我們在上帝的各教會裏為你們誇耀,因為你們在所受的一切壓迫患難中仍牢守着耐心和信心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我們在 神的各教會裏為你們誇耀,因為你們在所受的一切壓迫患難中仍牢守着耐心和信心。
- 當代譯本 - 因此,我們在上帝的眾教會中誇獎你們在各種迫害和患難中的堅忍和信心。
- 聖經新譯本 - 所以我們在 神的眾教會裡,親自誇獎你們,因為你們在所受的一切迫害患難中,仍然存著堅忍和信心。
- 呂振中譯本 - 以致我們在上帝的眾教會裏、親自拿你們來誇口,誇你們的堅忍和信心、在你們受的一切逼迫以及所忍受的患難中、 仍然保持着 。
- 中文標準譯本 - 所以,我們自己在神的各教會中以你們誇耀,因為你們在一切的逼迫和患難中保持著你們的忍耐和信仰。
- 現代標點和合本 - 甚至我們在神的各教會裡為你們誇口,都因你們在所受的一切逼迫患難中,仍舊存忍耐和信心。
- 文理和合譯本 - 致我儕於上帝諸會、以爾為誇、緣爾在窘逐苦難中之忍與信也、
- 文理委辦譯本 - 爾於窘逐患難間、恆忍、信主、故我儕於上帝諸會前譽爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾受諸窘逐患難、而於其中仍存忍與信、故我儕在天主諸教會中為爾而誇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且爾等於重重困辱憂患之中、仍能堅忍不拔、篤信不移、此尤為吾儕之所誇耀於天主眾會者也。
- Nueva Versión Internacional - Así que nos sentimos orgullosos de ustedes ante las iglesias de Dios por la perseverancia y la fe que muestran al soportar toda clase de persecuciones y sufrimientos.
- 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 여러분이 온갖 박해와 고난을 참고 견디며 믿음을 지키는 일을 하나님의 여러 교회에서 자랑합니다.
- Новый Русский Перевод - Мы с гордостью говорим в Божьих церквах о вашей стойкости и о вере, которую вы проявили во всех преследованиях и несчастьях, переносимых вами.
- Восточный перевод - Мы с гордостью говорим в общинах верующих о вашей стойкости и о вере, которую вы проявили во всех преследованиях и несчастьях, переносимых вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы с гордостью говорим в общинах верующих о вашей стойкости и о вере, которую вы проявили во всех преследованиях и несчастьях, переносимых вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы с гордостью говорим в общинах верующих о вашей стойкости и о вере, которую вы проявили во всех преследованиях и несчастьях, переносимых вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi exprimons-nous dans les Eglises de Dieu notre fierté en ce qui vous concerne, à cause de votre persévérance et de votre foi au milieu de toutes les persécutions et de toutes les détresses que vous endurez.
- リビングバイブル - 激しい迫害と苦難の真っただ中にあるにもかかわらず、あなたがたが忍耐しつつ、神への完全な信仰を守っていることを、私たちは諸教会の間で大いに誇っています。
- Nestle Aland 28 - ὥστε αὐτοὺς ἡμᾶς ἐν ὑμῖν ἐγκαυχᾶσθαι ἐν ταῖς ἐκκλησίαις τοῦ θεοῦ ὑπὲρ τῆς ὑπομονῆς ὑμῶν καὶ πίστεως ἐν πᾶσιν τοῖς διωγμοῖς ὑμῶν καὶ ταῖς θλίψεσιν αἷς ἀνέχεσθε,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε αὐτοὺς ἡμᾶς ἐν ὑμῖν ἐνκαυχᾶσθαι, ἐν ταῖς ἐκκλησίαις τοῦ Θεοῦ, ὑπὲρ τῆς ὑπομονῆς ὑμῶν, καὶ πίστεως ἐν πᾶσιν τοῖς διωγμοῖς ὑμῶν, καὶ ταῖς θλίψεσιν αἷς ἀνέχεσθε;
- Nova Versão Internacional - Por esta causa nós nos gloriamos em vocês entre as igrejas de Deus pela perseverança e fé demonstrada por vocês em todas as perseguições e tribulações que estão suportando.
- Hoffnung für alle - Wir sind stolz auf euch und stellen euch den anderen Gemeinden als leuchtendes Vorbild hin. Wie treu und standhaft ertragt ihr doch alle Verfolgungen und Leiden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นในหมู่คริสตจักรต่างๆ ของพระเจ้า เราจึงอวดถึงความทรหดอดทนและความเชื่อของท่านท่ามกลางการข่มเหงและการทดลองนานัปการที่ท่านเผชิญอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นพวกเราเองจึงพูดถึงท่านในหมู่คริสตจักรของพระเจ้าด้วยความภูมิใจ เพราะความบากบั่นและความเชื่อของท่านยามที่ถูกกดขี่ข่มเหง รวมทั้งความอดทนต่อความยากลำบากของท่าน
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
- 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
- Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
- Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
- 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
- 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.