Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
  • 新标点和合本 - 此后,大卫攻打非利士人,把他们治服,从他们手下夺取了京城的权柄(原文作“母城的嚼环”);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,大卫攻打非利士人,制伏了他们。大卫从非利士人手中夺取了京城的治理权 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此后,大卫攻打非利士人,制伏了他们。大卫从非利士人手中夺取了京城的治理权 。
  • 当代译本 - 后来大卫打败并征服了非利士人,夺取了他们的都城。
  • 圣经新译本 - 这事以后,大卫攻打非利士人,制伏了他们。大卫从非利士人手中取得了京城的控制权。
  • 中文标准译本 - 此后,大卫击败非利士人,制伏了他们;大卫从非利士人手中夺取了他们京城的控制权 。
  • 现代标点和合本 - 此后,大卫攻打非利士人,把他们制伏,从他们手下夺取了京城的权柄 。
  • 和合本(拼音版) - 此后大卫攻打非利士人,把他们治服,从他们手下夺取了京城的权柄 。
  • New International Version - In the course of time, David defeated the Philistines and subdued them, and he took Metheg Ammah from the control of the Philistines.
  • New International Reader's Version - While David was king of Israel, he won many battles over the Philistines. He brought them under his control. He took Metheg Ammah away from them.
  • English Standard Version - After this David defeated the Philistines and subdued them, and David took Metheg-ammah out of the hand of the Philistines.
  • New Living Translation - After this, David defeated and subdued the Philistines by conquering Gath, their largest town.
  • The Message - In the days that followed, David struck hard at the Philistines—brought them to their knees and took control of the countryside.
  • Christian Standard Bible - After this, David defeated the Philistines, subdued them, and took Metheg-ammah from Philistine control.
  • New American Standard Bible - Now it happened afterward that David defeated the Philistines and subdued them; and David took control of the chief city from the hand of the Philistines.
  • New King James Version - After this it came to pass that David attacked the Philistines and subdued them. And David took Metheg Ammah from the hand of the Philistines.
  • Amplified Bible - Now it came about after this that David defeated the Philistines and subdued (humbled) them, and he took control of Metheg-ammah [the main city] from the hand of the Philistines.
  • American Standard Version - And after this it came to pass, that David smote the Philistines, and subdued them: and David took the bridle of the mother city out of the hand of the Philistines.
  • King James Version - And after this it came to pass, that David smote the Philistines, and subdued them: and David took Metheg–ammah out of the hand of the Philistines.
  • New English Translation - Later David defeated the Philistines and subdued them. David took Metheg Ammah from the Philistines.
  • World English Bible - After this, David struck the Philistines and subdued them; and David took the bridle of the mother city out of the hand of the Philistines.
  • 新標點和合本 - 此後,大衛攻打非利士人,把他們治服,從他們手下奪取了京城的權柄(原文是母城的嚼環);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,大衛攻打非利士人,制伏了他們。大衛從非利士人手中奪取了京城的治理權 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此後,大衛攻打非利士人,制伏了他們。大衛從非利士人手中奪取了京城的治理權 。
  • 當代譯本 - 後來大衛打敗並征服了非利士人,奪取了他們的都城。
  • 聖經新譯本 - 這事以後,大衛攻打非利士人,制伏了他們。大衛從非利士人手中取得了京城的控制權。
  • 呂振中譯本 - 此後 大衛 擊敗了 非利士 人,制伏他們; 大衛 從 非利士 人手下奪取了母城的駕馭權 。
  • 中文標準譯本 - 此後,大衛擊敗非利士人,制伏了他們;大衛從非利士人手中奪取了他們京城的控制權 。
  • 現代標點和合本 - 此後,大衛攻打非利士人,把他們制伏,從他們手下奪取了京城的權柄 。
  • 文理和合譯本 - 厥後、大衛擊非利士人服之、奪京都之權於其手、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後大闢擊非利士人敗之、取米的安馬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 大衛 擊 非利士 人、服之、自其手取 米鐵安瑪 、 米鐵安瑪歷代上十八章一節作迦特與其鄉里
  • Nueva Versión Internacional - Pasado algún tiempo, David derrotó a los filisteos y los subyugó, quitándoles el control de Méteg Amá.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 다윗은 블레셋 사람을 다시 침략하여 그들의 제일 큰 성인 가드를 점령하고 그들에게 항복을 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторое время спустя Давид разбил филистимлян, покорил их и захватил Метег-Гаамму из рук филистимлян .
  • Восточный перевод - Некоторое время спустя Давуд разбил филистимлян, покорил их и захватил их главный город .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторое время спустя Давуд разбил филистимлян, покорил их и захватил их главный город .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторое время спустя Довуд разбил филистимлян, покорил их и захватил их главный город .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, David vainquit les Philistins et les humilia ; il leur arracha leur capitale.
  • リビングバイブル - そののち、ダビデはペリシテ人の大きな町メテグ・ハアマを奪い取り、彼らの心をくじきました。
  • Nova Versão Internacional - Depois disso Davi derrotou os filisteus, subjugou-os, e tirou do controle deles Metegue-Amá.
  • Hoffnung für alle - Einige Zeit später griff David mit seinem Heer die Philister an. Er brachte ihnen eine beschämende Niederlage bei und machte ihrer Vorherrschaft im Gebiet Israels ein Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาดาวิดทรงพิชิตชาวฟีลิสเตียอย่างราบคาบ พระองค์ยึดเมืองเมเธกอัมมาห์จากฟีลิสเตีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น ดาวิด​สู้​รบ​ชนะ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​ปราบ​พวก​เขา​ไว้​ได้ และ​ดาวิด​ยึด​เมือง​เมเธกฮัมมาห์​ได้​จาก​มือ​ชาว​ฟีลิสเตีย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 2:24 - Nhưng Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục đuổi theo Áp-ne. Khi họ đến đồi A-ma gần Ghi-a, trên đường đi hoang mạc Ga-ba-ôn, mặt trời bắt đầu lặn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 21:15 - Ít-ra-ên lại có chiến tranh với người Phi-li-tin. Đa-vít thân hành ra trận cùng các thuộc hạ, nhưng vua cảm thấy mỏi mệt lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • 1 Sử Ký 18:1 - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
  • 1 Sử Ký 18:2 - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 1 Sử Ký 18:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • 1 Sử Ký 18:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
  • 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 1 Sử Ký 18:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
  • 1 Sử Ký 18:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Cum của Vua Ha-đa-đê-xe. Về sau Sa-lô-môn nấu số đồng này để kiến thiết Đền Thờ, như chế tạo cái hồ nước, các cột trụ và các dụng cụ dâng sinh tế trên bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 18:9 - Khi Tô-hu, vua Ha-mát, được tin Đa-vít đã đánh tan tất cả quân đội của Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba,
  • 1 Sử Ký 18:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 1 Sử Ký 18:11 - Đa-vít biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu tất cả bạc vàng đã thu được trong các nước: Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, và A-ma-léc.
  • 1 Sử Ký 18:12 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, đã tiêu diệt 18.000 quân Ê-đôm tại Trũng Muối.
  • 1 Sử Ký 18:13 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • 1 Sử Ký 18:14 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 1 Sử Ký 18:15 - Giô-áp, con của Xê-ru-gia, làm tướng chỉ huy quân đội, Giê-hô-sa-phát, con của A-hi-lút, làm ngự sử.
  • 1 Sử Ký 18:16 - Xa-đốc, con A-hi-túp, và A-bi-mê-léc, con A-bia-tha, hành chức tế lễ. Sa-vê-sa làm tổng thư ký.
  • 1 Sử Ký 18:17 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Các hoàng tử đều phò tá cho vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
  • 新标点和合本 - 此后,大卫攻打非利士人,把他们治服,从他们手下夺取了京城的权柄(原文作“母城的嚼环”);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,大卫攻打非利士人,制伏了他们。大卫从非利士人手中夺取了京城的治理权 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此后,大卫攻打非利士人,制伏了他们。大卫从非利士人手中夺取了京城的治理权 。
  • 当代译本 - 后来大卫打败并征服了非利士人,夺取了他们的都城。
  • 圣经新译本 - 这事以后,大卫攻打非利士人,制伏了他们。大卫从非利士人手中取得了京城的控制权。
  • 中文标准译本 - 此后,大卫击败非利士人,制伏了他们;大卫从非利士人手中夺取了他们京城的控制权 。
  • 现代标点和合本 - 此后,大卫攻打非利士人,把他们制伏,从他们手下夺取了京城的权柄 。
  • 和合本(拼音版) - 此后大卫攻打非利士人,把他们治服,从他们手下夺取了京城的权柄 。
  • New International Version - In the course of time, David defeated the Philistines and subdued them, and he took Metheg Ammah from the control of the Philistines.
  • New International Reader's Version - While David was king of Israel, he won many battles over the Philistines. He brought them under his control. He took Metheg Ammah away from them.
  • English Standard Version - After this David defeated the Philistines and subdued them, and David took Metheg-ammah out of the hand of the Philistines.
  • New Living Translation - After this, David defeated and subdued the Philistines by conquering Gath, their largest town.
  • The Message - In the days that followed, David struck hard at the Philistines—brought them to their knees and took control of the countryside.
  • Christian Standard Bible - After this, David defeated the Philistines, subdued them, and took Metheg-ammah from Philistine control.
  • New American Standard Bible - Now it happened afterward that David defeated the Philistines and subdued them; and David took control of the chief city from the hand of the Philistines.
  • New King James Version - After this it came to pass that David attacked the Philistines and subdued them. And David took Metheg Ammah from the hand of the Philistines.
  • Amplified Bible - Now it came about after this that David defeated the Philistines and subdued (humbled) them, and he took control of Metheg-ammah [the main city] from the hand of the Philistines.
  • American Standard Version - And after this it came to pass, that David smote the Philistines, and subdued them: and David took the bridle of the mother city out of the hand of the Philistines.
  • King James Version - And after this it came to pass, that David smote the Philistines, and subdued them: and David took Metheg–ammah out of the hand of the Philistines.
  • New English Translation - Later David defeated the Philistines and subdued them. David took Metheg Ammah from the Philistines.
  • World English Bible - After this, David struck the Philistines and subdued them; and David took the bridle of the mother city out of the hand of the Philistines.
  • 新標點和合本 - 此後,大衛攻打非利士人,把他們治服,從他們手下奪取了京城的權柄(原文是母城的嚼環);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,大衛攻打非利士人,制伏了他們。大衛從非利士人手中奪取了京城的治理權 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此後,大衛攻打非利士人,制伏了他們。大衛從非利士人手中奪取了京城的治理權 。
  • 當代譯本 - 後來大衛打敗並征服了非利士人,奪取了他們的都城。
  • 聖經新譯本 - 這事以後,大衛攻打非利士人,制伏了他們。大衛從非利士人手中取得了京城的控制權。
  • 呂振中譯本 - 此後 大衛 擊敗了 非利士 人,制伏他們; 大衛 從 非利士 人手下奪取了母城的駕馭權 。
  • 中文標準譯本 - 此後,大衛擊敗非利士人,制伏了他們;大衛從非利士人手中奪取了他們京城的控制權 。
  • 現代標點和合本 - 此後,大衛攻打非利士人,把他們制伏,從他們手下奪取了京城的權柄 。
  • 文理和合譯本 - 厥後、大衛擊非利士人服之、奪京都之權於其手、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後大闢擊非利士人敗之、取米的安馬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 大衛 擊 非利士 人、服之、自其手取 米鐵安瑪 、 米鐵安瑪歷代上十八章一節作迦特與其鄉里
  • Nueva Versión Internacional - Pasado algún tiempo, David derrotó a los filisteos y los subyugó, quitándoles el control de Méteg Amá.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 다윗은 블레셋 사람을 다시 침략하여 그들의 제일 큰 성인 가드를 점령하고 그들에게 항복을 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторое время спустя Давид разбил филистимлян, покорил их и захватил Метег-Гаамму из рук филистимлян .
  • Восточный перевод - Некоторое время спустя Давуд разбил филистимлян, покорил их и захватил их главный город .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторое время спустя Давуд разбил филистимлян, покорил их и захватил их главный город .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторое время спустя Довуд разбил филистимлян, покорил их и захватил их главный город .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, David vainquit les Philistins et les humilia ; il leur arracha leur capitale.
  • リビングバイブル - そののち、ダビデはペリシテ人の大きな町メテグ・ハアマを奪い取り、彼らの心をくじきました。
  • Nova Versão Internacional - Depois disso Davi derrotou os filisteus, subjugou-os, e tirou do controle deles Metegue-Amá.
  • Hoffnung für alle - Einige Zeit später griff David mit seinem Heer die Philister an. Er brachte ihnen eine beschämende Niederlage bei und machte ihrer Vorherrschaft im Gebiet Israels ein Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาดาวิดทรงพิชิตชาวฟีลิสเตียอย่างราบคาบ พระองค์ยึดเมืองเมเธกอัมมาห์จากฟีลิสเตีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น ดาวิด​สู้​รบ​ชนะ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​ปราบ​พวก​เขา​ไว้​ได้ และ​ดาวิด​ยึด​เมือง​เมเธกฮัมมาห์​ได้​จาก​มือ​ชาว​ฟีลิสเตีย
  • 2 Sa-mu-ên 2:24 - Nhưng Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục đuổi theo Áp-ne. Khi họ đến đồi A-ma gần Ghi-a, trên đường đi hoang mạc Ga-ba-ôn, mặt trời bắt đầu lặn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 21:15 - Ít-ra-ên lại có chiến tranh với người Phi-li-tin. Đa-vít thân hành ra trận cùng các thuộc hạ, nhưng vua cảm thấy mỏi mệt lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • 1 Sử Ký 18:1 - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
  • 1 Sử Ký 18:2 - Đa-vít cũng chiến thắng người Mô-áp, bắt dân ấy phục dịch và triều cống.
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 1 Sử Ký 18:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • 1 Sử Ký 18:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
  • 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 1 Sử Ký 18:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
  • 1 Sử Ký 18:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Cum của Vua Ha-đa-đê-xe. Về sau Sa-lô-môn nấu số đồng này để kiến thiết Đền Thờ, như chế tạo cái hồ nước, các cột trụ và các dụng cụ dâng sinh tế trên bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 18:9 - Khi Tô-hu, vua Ha-mát, được tin Đa-vít đã đánh tan tất cả quân đội của Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba,
  • 1 Sử Ký 18:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 1 Sử Ký 18:11 - Đa-vít biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu tất cả bạc vàng đã thu được trong các nước: Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, và A-ma-léc.
  • 1 Sử Ký 18:12 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, đã tiêu diệt 18.000 quân Ê-đôm tại Trũng Muối.
  • 1 Sử Ký 18:13 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
  • 1 Sử Ký 18:14 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 1 Sử Ký 18:15 - Giô-áp, con của Xê-ru-gia, làm tướng chỉ huy quân đội, Giê-hô-sa-phát, con của A-hi-lút, làm ngự sử.
  • 1 Sử Ký 18:16 - Xa-đốc, con A-hi-túp, và A-bi-mê-léc, con A-bia-tha, hành chức tế lễ. Sa-vê-sa làm tổng thư ký.
  • 1 Sử Ký 18:17 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Các hoàng tử đều phò tá cho vua.
圣经
资源
计划
奉献