Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 新标点和合本 - 你行这大事使仆人知道,是因你所应许的话,也是照你的心意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你行这一切大事,使你的仆人明白,是因你应许的缘故,也照着你的心意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你行这一切大事,使你的仆人明白,是因你应许的缘故,也照着你的心意。
  • 当代译本 - 你让仆人知道你凭自己的应许、按自己的心意成就这大事。
  • 圣经新译本 - 你因自己应许的缘故,又按照自己的心意,行了这大事,为要使你仆人明白。
  • 中文标准译本 - 你因着自己的应许,照着自己的心意行了这一切大事,为要显明给你的仆人。
  • 现代标点和合本 - 你行这大事使仆人知道,是因你所应许的话,也是照你的心意。
  • 和合本(拼音版) - 你行这大事使仆人知道,是因你所应许的话,也是照你的心意。
  • New International Version - For the sake of your word and according to your will, you have done this great thing and made it known to your servant.
  • New International Reader's Version - You have done a wonderful thing. You have made it known to me. You have done it because that’s what you said you would do. It’s exactly what you wanted to do for me.
  • English Standard Version - Because of your promise, and according to your own heart, you have brought about all this greatness, to make your servant know it.
  • New Living Translation - Because of your promise and according to your will, you have done all these great things and have made them known to your servant.
  • Christian Standard Bible - Because of your word and according to your will, you have revealed all these great things to your servant.
  • New American Standard Bible - For the sake of Your word, and according to Your heart, You have done all this greatness, to let Your servant know.
  • New King James Version - For Your word’s sake, and according to Your own heart, You have done all these great things, to make Your servant know them.
  • Amplified Bible - Because of Your word (promise), and in accordance with Your own heart, You have done all these great and astounding things to let Your servant know (understand).
  • American Standard Version - For thy word’s sake, and according to thine own heart, hast thou wrought all this greatness, to make thy servant know it.
  • King James Version - For thy word's sake, and according to thine own heart, hast thou done all these great things, to make thy servant know them.
  • New English Translation - For the sake of your promise and according to your purpose you have done this great thing in order to reveal it to your servant.
  • World English Bible - For your word’s sake, and according to your own heart, you have worked all this greatness, to make your servant know it.
  • 新標點和合本 - 你行這大事使僕人知道,是因你所應許的話,也是照你的心意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你行這一切大事,使你的僕人明白,是因你應許的緣故,也照着你的心意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你行這一切大事,使你的僕人明白,是因你應許的緣故,也照着你的心意。
  • 當代譯本 - 你讓僕人知道你憑自己的應許、按自己的心意成就這大事。
  • 聖經新譯本 - 你因自己應許的緣故,又按照自己的心意,行了這大事,為要使你僕人明白。
  • 呂振中譯本 - 你行了這全部大事、使你僕人知道、是為了你 應許 的話的緣故,又是按你心意 行 的。
  • 中文標準譯本 - 你因著自己的應許,照著自己的心意行了這一切大事,為要顯明給你的僕人。
  • 現代標點和合本 - 你行這大事使僕人知道,是因你所應許的話,也是照你的心意。
  • 文理和合譯本 - 爾行此大事、乃踐爾言、循爾志、使僕知之、
  • 文理委辦譯本 - 爾有大作為、任意應許、爾曾言之、使僕預知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主行此大事、使僕知之、乃緣主所許之言、並循主之意旨、
  • Nueva Versión Internacional - Has hecho estas maravillas en cumplimiento de tu palabra, según tu voluntad, y las has revelado a tu siervo.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 주의 말씀과 뜻에 따라서 이 큰 일을 행하시고 이것을 주의 종에게 알리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ради Твоего слова и по воле Своей Ты совершил это великое дело и открыл его Своему слуге.
  • Восточный перевод - Ради Твоего слова и по Своей воле Ты совершил это великое дело и открыл его Своему рабу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради Твоего слова и по Своей воле Ты совершил это великое дело и открыл его Своему рабу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради Твоего слова и по Своей воле Ты совершил это великое дело и открыл его Своему рабу.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est parce que tu l’as promis et que tu en as décidé ainsi que tu as accompli ces grandes choses, et qu’en plus tu les as révélées à ton serviteur.
  • リビングバイブル - そして約束のために、なおお心のままに、これらすべてを行ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Por amor de tua palavra e de acordo com tua vontade, realizaste este feito grandioso e o revelaste ao teu servo.
  • Hoffnung für alle - Weil du es versprochen hast und weil du es so wolltest, hast du all dies Große getan und hast es mich erkennen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่นี้และให้เป็นที่ประจักษ์แก่ผู้รับใช้เพราะเห็นแก่พระวจนะของพระองค์ และตามพระประสงค์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่อง​จาก​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์ และ​ตาม​ใจ​ปรารถนา​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​นี้ เพื่อ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ได้​ทราบ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 新标点和合本 - 你行这大事使仆人知道,是因你所应许的话,也是照你的心意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你行这一切大事,使你的仆人明白,是因你应许的缘故,也照着你的心意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你行这一切大事,使你的仆人明白,是因你应许的缘故,也照着你的心意。
  • 当代译本 - 你让仆人知道你凭自己的应许、按自己的心意成就这大事。
  • 圣经新译本 - 你因自己应许的缘故,又按照自己的心意,行了这大事,为要使你仆人明白。
  • 中文标准译本 - 你因着自己的应许,照着自己的心意行了这一切大事,为要显明给你的仆人。
  • 现代标点和合本 - 你行这大事使仆人知道,是因你所应许的话,也是照你的心意。
  • 和合本(拼音版) - 你行这大事使仆人知道,是因你所应许的话,也是照你的心意。
  • New International Version - For the sake of your word and according to your will, you have done this great thing and made it known to your servant.
  • New International Reader's Version - You have done a wonderful thing. You have made it known to me. You have done it because that’s what you said you would do. It’s exactly what you wanted to do for me.
  • English Standard Version - Because of your promise, and according to your own heart, you have brought about all this greatness, to make your servant know it.
  • New Living Translation - Because of your promise and according to your will, you have done all these great things and have made them known to your servant.
  • Christian Standard Bible - Because of your word and according to your will, you have revealed all these great things to your servant.
  • New American Standard Bible - For the sake of Your word, and according to Your heart, You have done all this greatness, to let Your servant know.
  • New King James Version - For Your word’s sake, and according to Your own heart, You have done all these great things, to make Your servant know them.
  • Amplified Bible - Because of Your word (promise), and in accordance with Your own heart, You have done all these great and astounding things to let Your servant know (understand).
  • American Standard Version - For thy word’s sake, and according to thine own heart, hast thou wrought all this greatness, to make thy servant know it.
  • King James Version - For thy word's sake, and according to thine own heart, hast thou done all these great things, to make thy servant know them.
  • New English Translation - For the sake of your promise and according to your purpose you have done this great thing in order to reveal it to your servant.
  • World English Bible - For your word’s sake, and according to your own heart, you have worked all this greatness, to make your servant know it.
  • 新標點和合本 - 你行這大事使僕人知道,是因你所應許的話,也是照你的心意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你行這一切大事,使你的僕人明白,是因你應許的緣故,也照着你的心意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你行這一切大事,使你的僕人明白,是因你應許的緣故,也照着你的心意。
  • 當代譯本 - 你讓僕人知道你憑自己的應許、按自己的心意成就這大事。
  • 聖經新譯本 - 你因自己應許的緣故,又按照自己的心意,行了這大事,為要使你僕人明白。
  • 呂振中譯本 - 你行了這全部大事、使你僕人知道、是為了你 應許 的話的緣故,又是按你心意 行 的。
  • 中文標準譯本 - 你因著自己的應許,照著自己的心意行了這一切大事,為要顯明給你的僕人。
  • 現代標點和合本 - 你行這大事使僕人知道,是因你所應許的話,也是照你的心意。
  • 文理和合譯本 - 爾行此大事、乃踐爾言、循爾志、使僕知之、
  • 文理委辦譯本 - 爾有大作為、任意應許、爾曾言之、使僕預知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主行此大事、使僕知之、乃緣主所許之言、並循主之意旨、
  • Nueva Versión Internacional - Has hecho estas maravillas en cumplimiento de tu palabra, según tu voluntad, y las has revelado a tu siervo.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 주의 말씀과 뜻에 따라서 이 큰 일을 행하시고 이것을 주의 종에게 알리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ради Твоего слова и по воле Своей Ты совершил это великое дело и открыл его Своему слуге.
  • Восточный перевод - Ради Твоего слова и по Своей воле Ты совершил это великое дело и открыл его Своему рабу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради Твоего слова и по Своей воле Ты совершил это великое дело и открыл его Своему рабу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради Твоего слова и по Своей воле Ты совершил это великое дело и открыл его Своему рабу.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est parce que tu l’as promis et que tu en as décidé ainsi que tu as accompli ces grandes choses, et qu’en plus tu les as révélées à ton serviteur.
  • リビングバイブル - そして約束のために、なおお心のままに、これらすべてを行ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Por amor de tua palavra e de acordo com tua vontade, realizaste este feito grandioso e o revelaste ao teu servo.
  • Hoffnung für alle - Weil du es versprochen hast und weil du es so wolltest, hast du all dies Große getan und hast es mich erkennen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่นี้และให้เป็นที่ประจักษ์แก่ผู้รับใช้เพราะเห็นแก่พระวจนะของพระองค์ และตามพระประสงค์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่อง​จาก​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์ และ​ตาม​ใจ​ปรารถนา​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​นี้ เพื่อ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ได้​ทราบ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và của Sốt-then, anh em trong Chúa.
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
圣经
资源
计划
奉献