逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sợ Chúa Hằng Hữu, hôm ấy Đa-vít nói: “Làm thế nào đem Hòm của Chúa Hằng Hữu về với ta được?”
- 新标点和合本 - 那日,大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎可运到我这里来?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎可到我这里来呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 那日,大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎可到我这里来呢?”
- 当代译本 - 那天,大卫惧怕耶和华,就说:“耶和华的约柜怎能运到我这里?”
- 圣经新译本 - 那一天,大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎可以到我这里来呢?”
- 中文标准译本 - 那一天,大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎能到我这里来呢?”
- 现代标点和合本 - 那日大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎可运到我这里来?”
- 和合本(拼音版) - 那日,大卫惧怕耶和华,说:“耶和华的约柜怎可运到我这里来?”
- New International Version - David was afraid of the Lord that day and said, “How can the ark of the Lord ever come to me?”
- New International Reader's Version - David was afraid of the Lord that day. He asked, “How can the ark of the Lord ever be brought to me?”
- English Standard Version - And David was afraid of the Lord that day, and he said, “How can the ark of the Lord come to me?”
- New Living Translation - David was now afraid of the Lord, and he asked, “How can I ever bring the Ark of the Lord back into my care?”
- Christian Standard Bible - David feared the Lord that day and said, “How can the ark of the Lord ever come to me?”
- New American Standard Bible - So David was afraid of the Lord that day; and he said, “How can the ark of the Lord come to me?”
- New King James Version - David was afraid of the Lord that day; and he said, “How can the ark of the Lord come to me?”
- Amplified Bible - So David was afraid of the Lord that day; and he said, “How can the ark of the Lord come to me?”
- American Standard Version - And David was afraid of Jehovah that day; and he said, How shall the ark of Jehovah come unto me?
- King James Version - And David was afraid of the Lord that day, and said, How shall the ark of the Lord come to me?
- New English Translation - David was afraid of the Lord that day and said, “How will the ark of the Lord ever come to me?”
- World English Bible - David was afraid of Yahweh that day; and he said, “How could Yahweh’s ark come to me?”
- 新標點和合本 - 那日,大衛懼怕耶和華,說:「耶和華的約櫃怎可運到我這裏來?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,大衛懼怕耶和華,說:「耶和華的約櫃怎可到我這裏來呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那日,大衛懼怕耶和華,說:「耶和華的約櫃怎可到我這裏來呢?」
- 當代譯本 - 那天,大衛懼怕耶和華,就說:「耶和華的約櫃怎能運到我這裡?」
- 聖經新譯本 - 那一天,大衛懼怕耶和華,說:“耶和華的約櫃怎可以到我這裡來呢?”
- 呂振中譯本 - 那一天 大衛 懼怕永恆主,說:『永恆主的櫃怎可到我這裏來呢?』
- 中文標準譯本 - 那一天,大衛懼怕耶和華,說:「耶和華的約櫃怎能到我這裡來呢?」
- 現代標點和合本 - 那日大衛懼怕耶和華,說:「耶和華的約櫃怎可運到我這裡來?」
- 文理和合譯本 - 是日大衛畏耶和華、曰、耶和華之匱、何可至我所、
- 文理委辦譯本 - 時大闢畏耶和華曰、可使耶和華之匱適我邑乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日 大衛 畏懼主、曰、主之匱豈可至我所乎、
- Nueva Versión Internacional - Aquel día David se sintió temeroso del Señor y exclamó: «¡Es mejor que no me lleve el arca del Señor!»
- 현대인의 성경 - 다윗은 그 날 여호와를 두려워하여 “내가 어떻게 여호와의 궤를 내 집으로 가져갈 수 있겠느냐?” 하고
- Новый Русский Перевод - В тот день Давид устрашился Господа; он сказал: – Как же можно принести ко мне ковчег Господа?
- Восточный перевод - В тот день Давуд устрашился Вечного и сказал: – Как же можно принести ко мне сундук Вечного?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Давуд устрашился Вечного и сказал: – Как же можно принести ко мне сундук Вечного?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Довуд устрашился Вечного и сказал: – Как же можно принести ко мне сундук Вечного?
- La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, David prit peur de l’Eternel et il se demanda : Comment oserais-je faire venir le coffre de l’Eternel chez moi ?
- リビングバイブル - ダビデはすっかり主を恐れ、「とても主の箱を私の所に持って帰ることはできない」と言って、
- Nova Versão Internacional - Naquele dia Davi teve medo do Senhor e se perguntou: “Como vou conseguir levar a arca do Senhor?”
- Hoffnung für alle - David bekam Angst vor dem Herrn. »Wie kann ich es jetzt noch wagen, die Bundeslade des Herrn zu mir zu nehmen?«, fragte er sich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นดาวิดรู้สึกเกรงกลัวองค์พระผู้เป็นเจ้าและตรัสว่า “เราจะนำหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้ากลับบ้านได้อย่างไร?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นดาวิดเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า และท่านพูดว่า “หีบของพระผู้เป็นเจ้าจะมาอยู่กับเราได้อย่างไร”
交叉引用
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
- Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
- Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
- 1 Sa-mu-ên 5:10 - Vậy họ đem Hòm Giao Ước đến Éc-rôn, nhưng khi Hòm Giao Ước vừa đến, dân thành Éc-rôn la hoảng lên: “Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến đây để giết dân ta!”
- 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
- 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- 1 Sử Ký 13:11 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
- 1 Sử Ký 13:12 - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16