Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是大卫为它搭的帐幕中。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是大卫为它搭的帐幕中。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 当代译本 - 众人把耶和华的约柜抬进去,安放在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献上燔祭和平安祭,
  • 圣经新译本 - 他们把耶和华的约柜抬进去,安放在帐棚里它自己的地方,就是安放在大卫给它支搭的帐棚里,大卫就在耶和华面前献上燔祭和平安祭。
  • 中文标准译本 - 他们把耶和华的约柜抬来,安放在预备好的地方,在大卫为它支搭的帐篷内,然后大卫在耶和华面前献上燔祭和平安祭。
  • 现代标点和合本 - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • New International Version - They brought the ark of the Lord and set it in its place inside the tent that David had pitched for it, and David sacrificed burnt offerings and fellowship offerings before the Lord.
  • New International Reader's Version - The ark of the Lord was brought into Jerusalem. It was put in its place in the tent David had set up for it. David sacrificed burnt offerings and friendship offerings to the Lord.
  • English Standard Version - And they brought in the ark of the Lord and set it in its place, inside the tent that David had pitched for it. And David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • New Living Translation - They brought the Ark of the Lord and set it in its place inside the special tent David had prepared for it. And David sacrificed burnt offerings and peace offerings to the Lord.
  • The Message - They brought the Chest of God and set it in the middle of the tent pavilion that David had pitched for it. Then and there David worshiped, offering burnt offerings and peace offerings. When David had completed the sacrifices of burnt and peace offerings, he blessed the people in the name of God-of-the-Angel-Armies and handed out to each person in the crowd, men and women alike, a loaf of bread, a date cake, and a raisin cake. Then everyone went home.
  • Christian Standard Bible - They brought the ark of the Lord and set it in its place inside the tent David had pitched for it. Then David offered burnt offerings and fellowship offerings in the Lord’s presence.
  • New American Standard Bible - Now they brought in the ark of the Lord and set it in its place inside the tent which David had pitched for it; and David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • New King James Version - So they brought the ark of the Lord, and set it in its place in the midst of the tabernacle that David had erected for it. Then David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • Amplified Bible - They brought in the ark of the Lord and set it in its place inside the tent which David had pitched for it; and David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • American Standard Version - And they brought in the ark of Jehovah, and set it in its place, in the midst of the tent that David had pitched for it; and David offered burnt-offerings and peace-offerings before Jehovah.
  • King James Version - And they brought in the ark of the Lord, and set it in his place, in the midst of the tabernacle that David had pitched for it: and David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • New English Translation - They brought the ark of the Lord and put it in its place in the middle of the tent that David had pitched for it. Then David offered burnt sacrifices and peace offerings before the Lord.
  • World English Bible - They brought in Yahweh’s ark, and set it in its place, in the middle of the tent that David had pitched for it; and David offered burnt offerings and peace offerings before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是在大衛所搭的帳幕裏。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是大衛為它搭的帳幕中。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是大衛為它搭的帳幕中。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 當代譯本 - 眾人把耶和華的約櫃抬進去,安放在大衛所搭的帳幕裡。大衛在耶和華面前獻上燔祭和平安祭,
  • 聖經新譯本 - 他們把耶和華的約櫃抬進去,安放在帳棚裡它自己的地方,就是安放在大衛給它支搭的帳棚裡,大衛就在耶和華面前獻上燔祭和平安祭。
  • 呂振中譯本 - 眾人將永恆主的櫃抬進去,安置在它的地方、在帳棚中間 大衛 所搭的。 大衛 便在永恆主面前獻上燔祭和平安祭。
  • 中文標準譯本 - 他們把耶和華的約櫃抬來,安放在預備好的地方,在大衛為它支搭的帳篷內,然後大衛在耶和華面前獻上燔祭和平安祭。
  • 現代標點和合本 - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是在大衛所搭的帳幕裡。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 文理和合譯本 - 眾舁耶和華匱而入、置於其所、在大衛所張之幕、大衛獻燔祭及酬恩祭於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 人舁耶和華之匱、置於其所、在大闢所張之幕、大闢獻燔祭、及酬恩祭、奉事耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾請主之匱入、置於其所、在 大衛 所張之幕、 大衛 於主前獻火焚祭及平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - El arca del Señor fue llevada a la tienda de campaña que David le había preparado. La instalaron en su sitio, y David ofreció holocaustos y sacrificios de comunión en presencia del Señor.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 여호와의 궤를 자기가 미리 쳐 둔 휘장 안에 안치하게 하고 번제와 화목제를 여호와께 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - А ковчег Господа принесли и поставили на свое место в шатре, который разбил для него Давид. Давид принес Господу жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод - А сундук Вечного принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давуд. Давуд принёс Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сундук Вечного принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давуд. Давуд принёс Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сундук Вечного принесли и поставили в шатре, который разбил для него Довуд. Довуд принёс Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - On amena le coffre de l’Eternel et on le déposa au milieu de la tente que David avait fait dresser pour lui. David offrit des holocaustes et des sacrifices de communion devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主の箱は、ダビデが用意しておいた天幕に安置されました。ダビデは主に、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Eles trouxeram a arca do Senhor e a colocaram na tenda que Davi lhe havia preparado; e Davi ofereceu holocaustos e sacrifícios de comunhão perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Man trug die Bundeslade in das Zelt, das David für sie errichtet hatte, und stellte sie auf den vorgesehenen Platz in der Mitte. Dann ließ David dem Herrn Brand- und Friedensopfer darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอัญเชิญหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาตั้งไว้ในเต็นท์ซึ่งดาวิดทรงจัดเตรียมไว้ แล้วดาวิดถวายเครื่องเผาบูชา และเครื่องสันติบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​นำ​หีบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เข้า​มา และ​ตั้ง​ไว้​ที่​ซึ่ง​ถูก​เตรียม​ไว้​ภาย​ใน​กระโจม​ที่​ดาวิด​กาง​ไว้​พร้อม​แล้ว และ​ดาวิด​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • 2 Sử Ký 7:7 - Sa-lô-môn biệt ra thánh khoảng giữa sân trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Đó là nơi vua đã dâng các tế lễ chay và mỡ tế lễ bình an, vì bàn thờ đồng được Sa-lô-môn làm để dâng tế lễ thiêu và các lễ vật khác không chứa hết vì sinh tế quá nhiều.
  • 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 5:6 - Vua Sa-lô-môn và toàn dân họp quanh vua trước Hòm Giao Ước dâng vô số chiên và bò làm tế lễ, không ai đếm nổi!
  • 1 Các Vua 8:62 - Sau đó, vua và người Ít-ra-ên dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • 1 Các Vua 8:5 - Người Ít-ra-ên đến dự lễ đứng quanh Vua Sa-lô-môn, trước Hòm Giao Ước, cùng dâng tế vô số chiên và bò!
  • 1 Sử Ký 15:1 - Đa-vít xây cung điện trong Thành Đa-vít, và chuẩn bị một lều đặc biệt để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 1:4 - Vua Đa-vít đã dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời từ Ki-ri-át Giê-a-rim về Giê-ru-sa-lem, đặt trong chiếc lều vua đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是大卫为它搭的帐幕中。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是大卫为它搭的帐幕中。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 当代译本 - 众人把耶和华的约柜抬进去,安放在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献上燔祭和平安祭,
  • 圣经新译本 - 他们把耶和华的约柜抬进去,安放在帐棚里它自己的地方,就是安放在大卫给它支搭的帐棚里,大卫就在耶和华面前献上燔祭和平安祭。
  • 中文标准译本 - 他们把耶和华的约柜抬来,安放在预备好的地方,在大卫为它支搭的帐篷内,然后大卫在耶和华面前献上燔祭和平安祭。
  • 现代标点和合本 - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 众人将耶和华的约柜请进去,安放在所预备的地方,就是在大卫所搭的帐幕里。大卫在耶和华面前献燔祭和平安祭。
  • New International Version - They brought the ark of the Lord and set it in its place inside the tent that David had pitched for it, and David sacrificed burnt offerings and fellowship offerings before the Lord.
  • New International Reader's Version - The ark of the Lord was brought into Jerusalem. It was put in its place in the tent David had set up for it. David sacrificed burnt offerings and friendship offerings to the Lord.
  • English Standard Version - And they brought in the ark of the Lord and set it in its place, inside the tent that David had pitched for it. And David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • New Living Translation - They brought the Ark of the Lord and set it in its place inside the special tent David had prepared for it. And David sacrificed burnt offerings and peace offerings to the Lord.
  • The Message - They brought the Chest of God and set it in the middle of the tent pavilion that David had pitched for it. Then and there David worshiped, offering burnt offerings and peace offerings. When David had completed the sacrifices of burnt and peace offerings, he blessed the people in the name of God-of-the-Angel-Armies and handed out to each person in the crowd, men and women alike, a loaf of bread, a date cake, and a raisin cake. Then everyone went home.
  • Christian Standard Bible - They brought the ark of the Lord and set it in its place inside the tent David had pitched for it. Then David offered burnt offerings and fellowship offerings in the Lord’s presence.
  • New American Standard Bible - Now they brought in the ark of the Lord and set it in its place inside the tent which David had pitched for it; and David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • New King James Version - So they brought the ark of the Lord, and set it in its place in the midst of the tabernacle that David had erected for it. Then David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • Amplified Bible - They brought in the ark of the Lord and set it in its place inside the tent which David had pitched for it; and David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • American Standard Version - And they brought in the ark of Jehovah, and set it in its place, in the midst of the tent that David had pitched for it; and David offered burnt-offerings and peace-offerings before Jehovah.
  • King James Version - And they brought in the ark of the Lord, and set it in his place, in the midst of the tabernacle that David had pitched for it: and David offered burnt offerings and peace offerings before the Lord.
  • New English Translation - They brought the ark of the Lord and put it in its place in the middle of the tent that David had pitched for it. Then David offered burnt sacrifices and peace offerings before the Lord.
  • World English Bible - They brought in Yahweh’s ark, and set it in its place, in the middle of the tent that David had pitched for it; and David offered burnt offerings and peace offerings before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是在大衛所搭的帳幕裏。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是大衛為它搭的帳幕中。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是大衛為它搭的帳幕中。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 當代譯本 - 眾人把耶和華的約櫃抬進去,安放在大衛所搭的帳幕裡。大衛在耶和華面前獻上燔祭和平安祭,
  • 聖經新譯本 - 他們把耶和華的約櫃抬進去,安放在帳棚裡它自己的地方,就是安放在大衛給它支搭的帳棚裡,大衛就在耶和華面前獻上燔祭和平安祭。
  • 呂振中譯本 - 眾人將永恆主的櫃抬進去,安置在它的地方、在帳棚中間 大衛 所搭的。 大衛 便在永恆主面前獻上燔祭和平安祭。
  • 中文標準譯本 - 他們把耶和華的約櫃抬來,安放在預備好的地方,在大衛為它支搭的帳篷內,然後大衛在耶和華面前獻上燔祭和平安祭。
  • 現代標點和合本 - 眾人將耶和華的約櫃請進去,安放在所預備的地方,就是在大衛所搭的帳幕裡。大衛在耶和華面前獻燔祭和平安祭。
  • 文理和合譯本 - 眾舁耶和華匱而入、置於其所、在大衛所張之幕、大衛獻燔祭及酬恩祭於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 人舁耶和華之匱、置於其所、在大闢所張之幕、大闢獻燔祭、及酬恩祭、奉事耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾請主之匱入、置於其所、在 大衛 所張之幕、 大衛 於主前獻火焚祭及平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - El arca del Señor fue llevada a la tienda de campaña que David le había preparado. La instalaron en su sitio, y David ofreció holocaustos y sacrificios de comunión en presencia del Señor.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 여호와의 궤를 자기가 미리 쳐 둔 휘장 안에 안치하게 하고 번제와 화목제를 여호와께 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - А ковчег Господа принесли и поставили на свое место в шатре, который разбил для него Давид. Давид принес Господу жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод - А сундук Вечного принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давуд. Давуд принёс Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сундук Вечного принесли и поставили в шатре, который разбил для него Давуд. Давуд принёс Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сундук Вечного принесли и поставили в шатре, который разбил для него Довуд. Довуд принёс Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - On amena le coffre de l’Eternel et on le déposa au milieu de la tente que David avait fait dresser pour lui. David offrit des holocaustes et des sacrifices de communion devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 主の箱は、ダビデが用意しておいた天幕に安置されました。ダビデは主に、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Eles trouxeram a arca do Senhor e a colocaram na tenda que Davi lhe havia preparado; e Davi ofereceu holocaustos e sacrifícios de comunhão perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Man trug die Bundeslade in das Zelt, das David für sie errichtet hatte, und stellte sie auf den vorgesehenen Platz in der Mitte. Dann ließ David dem Herrn Brand- und Friedensopfer darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอัญเชิญหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาตั้งไว้ในเต็นท์ซึ่งดาวิดทรงจัดเตรียมไว้ แล้วดาวิดถวายเครื่องเผาบูชา และเครื่องสันติบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​นำ​หีบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เข้า​มา และ​ตั้ง​ไว้​ที่​ซึ่ง​ถูก​เตรียม​ไว้​ภาย​ใน​กระโจม​ที่​ดาวิด​กาง​ไว้​พร้อม​แล้ว และ​ดาวิด​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • 2 Sử Ký 7:7 - Sa-lô-môn biệt ra thánh khoảng giữa sân trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Đó là nơi vua đã dâng các tế lễ chay và mỡ tế lễ bình an, vì bàn thờ đồng được Sa-lô-môn làm để dâng tế lễ thiêu và các lễ vật khác không chứa hết vì sinh tế quá nhiều.
  • 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 5:6 - Vua Sa-lô-môn và toàn dân họp quanh vua trước Hòm Giao Ước dâng vô số chiên và bò làm tế lễ, không ai đếm nổi!
  • 1 Các Vua 8:62 - Sau đó, vua và người Ít-ra-ên dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • 1 Các Vua 8:5 - Người Ít-ra-ên đến dự lễ đứng quanh Vua Sa-lô-môn, trước Hòm Giao Ước, cùng dâng tế vô số chiên và bò!
  • 1 Sử Ký 15:1 - Đa-vít xây cung điện trong Thành Đa-vít, và chuẩn bị một lều đặc biệt để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 1:4 - Vua Đa-vít đã dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời từ Ki-ri-át Giê-a-rim về Giê-ru-sa-lem, đặt trong chiếc lều vua đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献