逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ne sai người thay mình thưa cùng Đa-vít: “Thực tế thì đất nước thuộc về ai ngài hẳn biết? Nếu ngài lập ước với tôi, thì tôi xin giúp ngài thống nhất Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 押尼珥打发人去见大卫,替他说:“这国归谁呢?”又说:“你与我立约,我必帮助你,使以色列人都归服你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 押尼珥派使者到大卫所在的地方 ,说:“这地归谁呢?”又说:“你与我立约,看哪,我必帮助你,使全以色列都拥护你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 押尼珥派使者到大卫所在的地方 ,说:“这地归谁呢?”又说:“你与我立约,看哪,我必帮助你,使全以色列都拥护你。”
- 当代译本 - 押尼珥派使者送信给大卫,说:“这是谁的土地呢?如果你与我立约,我必帮助你统一以色列。”
- 圣经新译本 - 押尼珥差派使者代表他去见大卫,说:“这地是属谁的呢?”又说:“你与我立约,我就必帮助你,使全以色列都归顺你。”
- 中文标准译本 - 押尼珥派遣使者代表他去见大卫,说:“这地属于谁呢?”又说:“你与我立约吧,看哪,我的手必辅助你,使全体以色列人都归向你。”
- 现代标点和合本 - 押尼珥打发人去见大卫,替他说:“这国归谁呢?”又说:“你与我立约,我必帮助你,使以色列人都归服你。”
- 和合本(拼音版) - 押尼珥打发人去见大卫,替他说:“这国归谁呢?”又说:“你与我立约,我必帮助你,使以色列人都归服你。”
- New International Version - Then Abner sent messengers on his behalf to say to David, “Whose land is it? Make an agreement with me, and I will help you bring all Israel over to you.”
- New International Reader's Version - Then Abner sent messengers to David to speak for him. They said, “Who will rule over this land? Make a covenant with me. Then I’ll help you bring all the Israelites over to your side.”
- English Standard Version - And Abner sent messengers to David on his behalf, saying, “To whom does the land belong? Make your covenant with me, and behold, my hand shall be with you to bring over all Israel to you.”
- New Living Translation - Then Abner sent messengers to David, saying, “Doesn’t the entire land belong to you? Make a solemn pact with me, and I will help turn over all of Israel to you.”
- The Message - Abner went ahead and sent personal messengers to David: “Make a deal with me and I’ll help bring the whole country of Israel over to you.”
- Christian Standard Bible - Abner sent messengers as his representatives to say to David, “Whose land is it? Make your covenant with me, and you can be certain I am on your side to turn all Israel over to you.”
- New American Standard Bible - Then Abner sent messengers to David at his place, saying, “Whose is the land? Make your covenant with me, and behold, my hand shall be with you to bring all Israel over to you.”
- New King James Version - Then Abner sent messengers on his behalf to David, saying, “Whose is the land?” saying also, “Make your covenant with me, and indeed my hand shall be with you to bring all Israel to you.”
- Amplified Bible - Then Abner sent messengers to David [who was] in his place [at Hebron], saying, “Whose is the land? Make your covenant (treaty) with me, and behold, my hand shall be with you to bring all Israel over to you.”
- American Standard Version - And Abner sent messengers to David on his behalf, saying, Whose is the land? saying also, Make thy league with me, and, behold, my hand shall be with thee, to bring about all Israel unto thee.
- King James Version - And Abner sent messengers to David on his behalf, saying, Whose is the land? saying also, Make thy league with me, and, behold, my hand shall be with thee, to bring about all Israel unto thee.
- New English Translation - Then Abner sent messengers to David saying, “To whom does the land belong? Make an agreement with me, and I will do whatever I can to cause all Israel to turn to you.”
- World English Bible - Abner sent messengers to David on his behalf, saying, “Whose is the land?” and saying, “Make your alliance with me, and behold, my hand will be with you, to bring all Israel around to you.”
- 新標點和合本 - 押尼珥打發人去見大衛,替他說:「這國歸誰呢?」又說:「你與我立約,我必幫助你,使以色列人都歸服你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 押尼珥派使者到大衛所在的地方 ,說:「這地歸誰呢?」又說:「你與我立約,看哪,我必幫助你,使全以色列都擁護你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 押尼珥派使者到大衛所在的地方 ,說:「這地歸誰呢?」又說:「你與我立約,看哪,我必幫助你,使全以色列都擁護你。」
- 當代譯本 - 押尼珥派使者送信給大衛,說:「這是誰的土地呢?如果你與我立約,我必幫助你統一以色列。」
- 聖經新譯本 - 押尼珥差派使者代表他去見大衛,說:“這地是屬誰的呢?”又說:“你與我立約,我就必幫助你,使全以色列都歸順你。”
- 呂振中譯本 - 押尼珥 打發使者到 希伯崙 去見 大衛 ,說:『 這 地屬誰呢?』 又 說:『和我立約吧,我的手就輔助你,使 以色列 人都轉向你。』
- 中文標準譯本 - 押尼珥派遣使者代表他去見大衛,說:「這地屬於誰呢?」又說:「你與我立約吧,看哪,我的手必輔助你,使全體以色列人都歸向你。」
- 現代標點和合本 - 押尼珥打發人去見大衛,替他說:「這國歸誰呢?」又說:「你與我立約,我必幫助你,使以色列人都歸服你。」
- 文理和合譯本 - 押尼珥遣使見大衛曰、斯土屬誰乎、又曰、爾與我約、我手必助爾、使以色列眾悉歸爾、
- 文理委辦譯本 - 押尼耳遣使、謂大闢曰、斯土屬誰乎。又曰、爾與我約、我則助爾、使以色列族眾歸爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 押尼珥 遣使往見 大衛 、謂之曰、此國屬誰乎、又曰、與我立約、我則助爾、使 以色列 人皆歸爾、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Abner envió unos mensajeros a decirle a David: «¿A quién le pertenece la tierra, si no a usted? Haga un pacto conmigo, y yo lo apoyaré para hacer que todo Israel se ponga de su parte».
- 현대인의 성경 - 그러고서 아브넬은 다윗에게 이런 전갈을 보냈다. “이 땅이 누구 것입니까? 나와 협상합시다. 온 이스라엘이 당신에게 넘어갈 수 있도록 내가 당신을 돕겠습니다.”
- Новый Русский Перевод - Авнер отправил послов от своего лица сказать Давиду: «Чья эта земля? Заключи со мной союз, и я помогу тебе перетянуть на свою сторону весь Израиль».
- Восточный перевод - А Авнер отправил послов от своего лица сказать Давуду: «Чья эта земля? Заключи со мной договор, и я помогу тебе перетянуть на свою сторону весь Исраил».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Авнер отправил послов от своего лица сказать Давуду: «Чья эта земля? Заключи со мной договор, и я помогу тебе перетянуть на свою сторону весь Исраил».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Абнир отправил послов от своего лица сказать Довуду: «Чья эта земля? Заключи со мной договор, и я помогу тебе перетянуть на свою сторону весь Исроил».
- La Bible du Semeur 2015 - Abner envoya des émissaires auprès de David pour lui faire cette proposition : A qui doit appartenir ce pays ? Conclus une alliance avec moi et je t’aiderai à rallier tout Israël autour de toi.
- リビングバイブル - アブネルはダビデに使者を立て、一つの申し入れをしました。全イスラエルを引き渡すのと交換に、自分をイスラエルとユダの連合軍の司令官にしてほしいというのです。
- Nova Versão Internacional - Então Abner enviou mensageiros a Davi com esta proposta: “A quem pertence esta terra? Faze um acordo comigo e eu te ajudarei a conseguir o apoio de todo o Israel”.
- Hoffnung für alle - Abner schickte Boten zu David und ließ ihm sagen: »Ich weiß so gut wie du, wem die Herrschaft über unser Land zusteht. Darum mache ich dir einen Vorschlag: Verbünde dich mit mir! Ich stelle mich auf deine Seite und sorge dafür, dass ganz Israel dich als König anerkennt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับเนอร์ส่งตัวแทนไปทูลดาวิดว่า “แผ่นดินนี้เป็นของใคร? หากทรงทำข้อตกลงกับข้าพระบาท ข้าพระบาทก็จะช่วยนำอิสราเอลทั้งหมดมาสวามิภักดิ์ต่อฝ่าพระบาท”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับเนอร์ให้บรรดาผู้ส่งข่าวไปหาดาวิดแทนตน และบอกว่า “แผ่นดินเป็นของใคร ขอให้ท่านทำพันธสัญญากับข้าพเจ้าเถิด ดูเถิด ข้าพเจ้าจะร่วมมือกับท่านเพื่อนำอิสราเอลทั้งหมดมามอบแก่ท่าน”
交叉引用
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
- Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
- Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
- 1 Sử Ký 11:1 - Lúc ấy, toàn dân Ít-ra-ên kéo đến Hếp-rôn, nói với Đa-vít: “Chúng tôi với ông là anh em ruột thịt.
- 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
- Lu-ca 16:5 - Anh lần lượt gọi những người mắc nợ của chủ mình đến. Anh hỏi người thứ nhất: ‘Ông thiếu chủ tôi bao nhiêu?’
- Lu-ca 16:6 - Đáp: ‘Một trăm thùng dầu ô-liu!’ Quản gia bảo: ‘Tôi trả giấy nợ lại đây. Viết ngay giấy khác: Nợ năm chục.’
- Lu-ca 16:7 - Anh hỏi người kế tiếp: ‘Ông nợ chủ của tôi bao nhiêu?’ Đáp: ‘Một nghìn hột lúa.’ Anh giục: ‘Giấy nợ đây, cầm lấy! Viết ngay giấy khác: Tám trăm hột.’
- Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
- 2 Sa-mu-ên 19:14 - Và như vậy, Đa-vít được lòng người Giu-đa. Họ đồng lòng cử đại diện đi đón vua và bầy tôi của vua về.
- 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 19:6 - Hóa ra vua thương người ghét mình và ghét người thương mình. Hôm nay vua tỏ cho mọi người thấy rằng tướng sĩ đối với vua không giá trị gì cả. Và bây giờ tôi biết được rằng nếu Áp-sa-lôm còn sống và tất cả chúng tôi đều chết, thì chắc vua hài lòng lắm.
- 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
- 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
- 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
- 1 Sử Ký 12:39 - Họ ở lại với Đa-vít ba ngày. Cuộc họp mặt này được chuẩn bị trước, và ai nấy ăn uống no nê vui vẻ.
- 1 Sử Ký 12:40 - Từ những miền lân cận cũng như những nơi xa xôi tận đất Y-sa-ca, Sa-bu-luân, và Nép-ta-li, người ta dùng lừa, lạc đà, la và bò chở lương thực đến, gồm bột mì, bánh trái vả, nho, rượu, dầu, và cả bò và chiên vô số. Niềm hân hoan lan tràn khắp Ít-ra-ên.