Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đó, họ đi Ga-la-át, miền Ta-tim Hốt-si, Đan, vòng đến Si-đôn,
  • 新标点和合本 - 又到了基列和他停合示地,又到了但雅安,绕到西顿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到基列,到了他停‧合示地 ,又来到但‧雅安,绕到西顿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们来到基列,到了他停‧合示地 ,又来到但‧雅安,绕到西顿。
  • 当代译本 - 然后,他们到基列、他停·合示地区、但·雅安,绕到西顿,
  • 圣经新译本 - 然后又到了基列和他停‧合示地,再到了但‧雅安,并绕过了西顿,
  • 中文标准译本 - 他们来到基列,又前往塔停-赫示地区 ;他们来到但-雅安,又绕到西顿;
  • 现代标点和合本 - 又到了基列和他停合示地,又到了但雅安,绕到西顿,
  • 和合本(拼音版) - 又到了基列和他停合示地。又到了但雅安,绕到西顿,
  • New International Version - They went to Gilead and the region of Tahtim Hodshi, and on to Dan Jaan and around toward Sidon.
  • New International Reader's Version - They went to Gilead and the area of Tahtim Hodshi. They continued to Dan Jaan and on around toward Sidon.
  • English Standard Version - Then they came to Gilead, and to Kadesh in the land of the Hittites; and they came to Dan, and from Dan they went around to Sidon,
  • New Living Translation - then to Gilead in the land of Tahtim-hodshi and to Dan-jaan and around to Sidon.
  • Christian Standard Bible - They went to Gilead and to the land of the Hittites and continued on to Dan-jaan and around to Sidon.
  • New American Standard Bible - Then they came to Gilead and to the land of Tahtim-hodshi, and they came to Dan-jaan and around to Sidon,
  • New King James Version - Then they came to Gilead and to the land of Tahtim Hodshi; they came to Dan Jaan and around to Sidon;
  • Amplified Bible - Then they came to Gilead and to the land of Tahtim-hodshi, and they came to Dan-jaan and around to Sidon,
  • American Standard Version - then they came to Gilead, and to the land of Tahtim-hodshi; and they came to Dan-jaan, and round about to Sidon,
  • King James Version - Then they came to Gilead, and to the land of Tahtim–hodshi; and they came to Dan–jaan, and about to Zidon,
  • New English Translation - Then they went on to Gilead and to the region of Tahtim Hodshi, coming to Dan Jaan and on around to Sidon.
  • World English Bible - then they came to Gilead, and to the land of Tahtim Hodshi; and they came to Dan Jaan, and around to Sidon,
  • 新標點和合本 - 又到了基列和他停‧合示地,又到了但‧雅安,繞到西頓,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到基列,到了他停‧合示地 ,又來到但‧雅安,繞到西頓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到基列,到了他停‧合示地 ,又來到但‧雅安,繞到西頓。
  • 當代譯本 - 然後,他們到基列、他停·合示地區、但·雅安,繞到西頓,
  • 聖經新譯本 - 然後又到了基列和他停‧合示地,再到了但‧雅安,並繞過了西頓,
  • 呂振中譯本 - 又到了 基列 ,到了 赫 人之地 , 到了 黑門 ;他們又來到 但 ,又從 但 繞到 西頓 ;
  • 中文標準譯本 - 他們來到基列,又前往塔停-赫示地區 ;他們來到但-雅安,又繞到西頓;
  • 現代標點和合本 - 又到了基列和他停合示地,又到了但雅安,繞到西頓,
  • 文理和合譯本 - 後至基列、與他停合示、及但雅安、繞至西頓、
  • 文理委辦譯本 - 後至基列、答丁合示地、及但雅安、環繞至西頓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又至 基列 、與 他停合示 地、及 但雅安 、環繞而至 西頓 、
  • Nueva Versión Internacional - Fueron por Galaad y por el territorio de Tajtín Jodsí, hasta llegar a Dan Jaán y a los alrededores de Sidón.
  • 현대인의 성경 - 거기서 그들은 다시 길르앗과 닷딤-홋시 땅으로 가서 단-야안에 이르고 시돈을 돌아
  • Новый Русский Перевод - Они пошли в Галаад и землю Тахтим-Ходши, они пришли в Дан-Яан – окружным путем к Сидону.
  • Восточный перевод - Они пошли в Галаад и землю хеттов , оттуда в землю Дана, а из Дана – кружным путём к Сидону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пошли в Галаад и землю хеттов , оттуда в землю Дана, а из Дана – кружным путём к Сидону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пошли в Галаад и землю хеттов , оттуда в землю Дона, а из Дона – кружным путём к Сидону.
  • La Bible du Semeur 2015 - De là, ils passèrent dans le territoire de Galaad et dans la région de Tahtim-Hodshi. Ils continuèrent jusqu’à Dan-Yaân et aux environs, vers Sidon,
  • リビングバイブル - それからタフティム・ホデシの地とギルアデを巡り、さらにダン・ヤアンに進んで、シドンの方に回りました。
  • Nova Versão Internacional - Gileade e Cades dos hititas , chegaram a Dã-Jaã e às proximidades de Sidom.
  • Hoffnung für alle - dann nach Gilead und bis nach Kadesch, das schon zum Land der Hetiter gehört . Weiter kamen sie nach Dan-Jaan, in die Gegend von Sidon,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไปที่กิเลอาดและเขตแดนทาห์ทิมโหดชิ แล้วไปดานยาอันและไปทั่วจนถึงไซดอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ก็​มา​ถึง​กิเลอาด​และ​คาเดช​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​ฮิต และ​ต่อ​ไป​จน​ถึง​ดาน จาก​ดาน​พวก​เขา​อ้อม​ไป​ยัง​ไซดอน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:47 - Hai người đều coi nó là “Đống Đá Làm Chứng,” nhưng La-ban gọi bằng tiếng A-ram là Giê-ga Sa-ha-đu-ta, còn Gia-cốp gọi bằng tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-lét.
  • Sáng Thế Ký 31:48 - La-ban nói: “Đống đá này sẽ làm chứng giữa cháu và cậu nếu bên nào muốn xâm phạm địa giới này.”
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Sáng Thế Ký 31:21 - Gia-cốp đem cả gia đình và tài sản qua Sông Ơ-phơ-rát, đi thẳng về núi Ga-la-át.
  • Giô-suê 19:47 - Ngoài lô đất được Giô-suê bắt thăm chỉ định, con cháu Đan còn đi đánh Lê-sem, giết dân, chiếm thành cho dân mình ở, lấy tên ông tổ mình là Đan đặt cho thành.
  • Thẩm Phán 18:28 - Chẳng có ai tiếp cứu người La-ích, vì họ ở khá xa Si-đôn và cũng không giao hảo với dân nào khác. Chuyện xảy ra trong thung lũng gần Bết-rê-hóp. Rồi người Đan xây lại thành và sống ở đó.
  • Thẩm Phán 18:29 - Họ lấy tên tổ tiên mình là Đan, con của Ít-ra-ên, đặt cho thành thay tên La-ích.
  • Giô-suê 19:28 - Hếp-rôn, Rê-hốp, Ham-môn, Ca-na, và Si-đôn Lớn,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đó, họ đi Ga-la-át, miền Ta-tim Hốt-si, Đan, vòng đến Si-đôn,
  • 新标点和合本 - 又到了基列和他停合示地,又到了但雅安,绕到西顿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到基列,到了他停‧合示地 ,又来到但‧雅安,绕到西顿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们来到基列,到了他停‧合示地 ,又来到但‧雅安,绕到西顿。
  • 当代译本 - 然后,他们到基列、他停·合示地区、但·雅安,绕到西顿,
  • 圣经新译本 - 然后又到了基列和他停‧合示地,再到了但‧雅安,并绕过了西顿,
  • 中文标准译本 - 他们来到基列,又前往塔停-赫示地区 ;他们来到但-雅安,又绕到西顿;
  • 现代标点和合本 - 又到了基列和他停合示地,又到了但雅安,绕到西顿,
  • 和合本(拼音版) - 又到了基列和他停合示地。又到了但雅安,绕到西顿,
  • New International Version - They went to Gilead and the region of Tahtim Hodshi, and on to Dan Jaan and around toward Sidon.
  • New International Reader's Version - They went to Gilead and the area of Tahtim Hodshi. They continued to Dan Jaan and on around toward Sidon.
  • English Standard Version - Then they came to Gilead, and to Kadesh in the land of the Hittites; and they came to Dan, and from Dan they went around to Sidon,
  • New Living Translation - then to Gilead in the land of Tahtim-hodshi and to Dan-jaan and around to Sidon.
  • Christian Standard Bible - They went to Gilead and to the land of the Hittites and continued on to Dan-jaan and around to Sidon.
  • New American Standard Bible - Then they came to Gilead and to the land of Tahtim-hodshi, and they came to Dan-jaan and around to Sidon,
  • New King James Version - Then they came to Gilead and to the land of Tahtim Hodshi; they came to Dan Jaan and around to Sidon;
  • Amplified Bible - Then they came to Gilead and to the land of Tahtim-hodshi, and they came to Dan-jaan and around to Sidon,
  • American Standard Version - then they came to Gilead, and to the land of Tahtim-hodshi; and they came to Dan-jaan, and round about to Sidon,
  • King James Version - Then they came to Gilead, and to the land of Tahtim–hodshi; and they came to Dan–jaan, and about to Zidon,
  • New English Translation - Then they went on to Gilead and to the region of Tahtim Hodshi, coming to Dan Jaan and on around to Sidon.
  • World English Bible - then they came to Gilead, and to the land of Tahtim Hodshi; and they came to Dan Jaan, and around to Sidon,
  • 新標點和合本 - 又到了基列和他停‧合示地,又到了但‧雅安,繞到西頓,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到基列,到了他停‧合示地 ,又來到但‧雅安,繞到西頓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到基列,到了他停‧合示地 ,又來到但‧雅安,繞到西頓。
  • 當代譯本 - 然後,他們到基列、他停·合示地區、但·雅安,繞到西頓,
  • 聖經新譯本 - 然後又到了基列和他停‧合示地,再到了但‧雅安,並繞過了西頓,
  • 呂振中譯本 - 又到了 基列 ,到了 赫 人之地 , 到了 黑門 ;他們又來到 但 ,又從 但 繞到 西頓 ;
  • 中文標準譯本 - 他們來到基列,又前往塔停-赫示地區 ;他們來到但-雅安,又繞到西頓;
  • 現代標點和合本 - 又到了基列和他停合示地,又到了但雅安,繞到西頓,
  • 文理和合譯本 - 後至基列、與他停合示、及但雅安、繞至西頓、
  • 文理委辦譯本 - 後至基列、答丁合示地、及但雅安、環繞至西頓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又至 基列 、與 他停合示 地、及 但雅安 、環繞而至 西頓 、
  • Nueva Versión Internacional - Fueron por Galaad y por el territorio de Tajtín Jodsí, hasta llegar a Dan Jaán y a los alrededores de Sidón.
  • 현대인의 성경 - 거기서 그들은 다시 길르앗과 닷딤-홋시 땅으로 가서 단-야안에 이르고 시돈을 돌아
  • Новый Русский Перевод - Они пошли в Галаад и землю Тахтим-Ходши, они пришли в Дан-Яан – окружным путем к Сидону.
  • Восточный перевод - Они пошли в Галаад и землю хеттов , оттуда в землю Дана, а из Дана – кружным путём к Сидону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пошли в Галаад и землю хеттов , оттуда в землю Дана, а из Дана – кружным путём к Сидону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пошли в Галаад и землю хеттов , оттуда в землю Дона, а из Дона – кружным путём к Сидону.
  • La Bible du Semeur 2015 - De là, ils passèrent dans le territoire de Galaad et dans la région de Tahtim-Hodshi. Ils continuèrent jusqu’à Dan-Yaân et aux environs, vers Sidon,
  • リビングバイブル - それからタフティム・ホデシの地とギルアデを巡り、さらにダン・ヤアンに進んで、シドンの方に回りました。
  • Nova Versão Internacional - Gileade e Cades dos hititas , chegaram a Dã-Jaã e às proximidades de Sidom.
  • Hoffnung für alle - dann nach Gilead und bis nach Kadesch, das schon zum Land der Hetiter gehört . Weiter kamen sie nach Dan-Jaan, in die Gegend von Sidon,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไปที่กิเลอาดและเขตแดนทาห์ทิมโหดชิ แล้วไปดานยาอันและไปทั่วจนถึงไซดอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ก็​มา​ถึง​กิเลอาด​และ​คาเดช​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​ฮิต และ​ต่อ​ไป​จน​ถึง​ดาน จาก​ดาน​พวก​เขา​อ้อม​ไป​ยัง​ไซดอน
  • Sáng Thế Ký 31:47 - Hai người đều coi nó là “Đống Đá Làm Chứng,” nhưng La-ban gọi bằng tiếng A-ram là Giê-ga Sa-ha-đu-ta, còn Gia-cốp gọi bằng tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-lét.
  • Sáng Thế Ký 31:48 - La-ban nói: “Đống đá này sẽ làm chứng giữa cháu và cậu nếu bên nào muốn xâm phạm địa giới này.”
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Sáng Thế Ký 31:21 - Gia-cốp đem cả gia đình và tài sản qua Sông Ơ-phơ-rát, đi thẳng về núi Ga-la-át.
  • Giô-suê 19:47 - Ngoài lô đất được Giô-suê bắt thăm chỉ định, con cháu Đan còn đi đánh Lê-sem, giết dân, chiếm thành cho dân mình ở, lấy tên ông tổ mình là Đan đặt cho thành.
  • Thẩm Phán 18:28 - Chẳng có ai tiếp cứu người La-ích, vì họ ở khá xa Si-đôn và cũng không giao hảo với dân nào khác. Chuyện xảy ra trong thung lũng gần Bết-rê-hóp. Rồi người Đan xây lại thành và sống ở đó.
  • Thẩm Phán 18:29 - Họ lấy tên tổ tiên mình là Đan, con của Ít-ra-ên, đặt cho thành thay tên La-ích.
  • Giô-suê 19:28 - Hếp-rôn, Rê-hốp, Ham-môn, Ca-na, và Si-đôn Lớn,
圣经
资源
计划
奉献