逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khói bay từ mũi Chúa; Miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
- 新标点和合本 - 从他鼻孔冒烟上腾; 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的鼻孔冒烟上腾; 他的口发火焚烧,连煤炭也烧着了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的鼻孔冒烟上腾; 他的口发火焚烧,连煤炭也烧着了。
- 当代译本 - 祂的鼻孔冒烟, 口喷烈焰和火炭。
- 圣经新译本 - 浓烟从他的鼻孔往上冒, 烈火从他的口中喷出来, 连炭也烧着了。
- 中文标准译本 - 浓烟从他的鼻孔上腾, 吞噬的烈火从他口中而出, 火炭从他那里燃起。
- 现代标点和合本 - 从他鼻孔冒烟上腾, 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
- 和合本(拼音版) - 从他鼻孔冒烟上腾, 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
- New International Version - Smoke rose from his nostrils; consuming fire came from his mouth, burning coals blazed out of it.
- New International Reader's Version - Smoke came out of his nose. Flames of fire came out of his mouth. Burning coals blazed out of it.
- English Standard Version - Smoke went up from his nostrils, and devouring fire from his mouth; glowing coals flamed forth from him.
- New Living Translation - Smoke poured from his nostrils; fierce flames leaped from his mouth. Glowing coals blazed forth from him.
- Christian Standard Bible - Smoke rose from his nostrils, and consuming fire came from his mouth; coals were set ablaze by it.
- New American Standard Bible - Smoke went up out of His nostrils, And fire from His mouth was devouring; Coals were kindled by it.
- New King James Version - Smoke went up from His nostrils, And devouring fire from His mouth; Coals were kindled by it.
- Amplified Bible - Smoke went up out of His nostrils, And devouring fire from His mouth; Coals were kindled by it.
- American Standard Version - There went up a smoke out of his nostrils, And fire out of his mouth devoured: Coals were kindled by it.
- King James Version - There went up a smoke out of his nostrils, and fire out of his mouth devoured: coals were kindled by it.
- New English Translation - Smoke ascended from his nose; fire devoured as it came from his mouth; he hurled down fiery coals.
- World English Bible - Smoke went up out of his nostrils. Consuming fire came out of his mouth. Coals were kindled by it.
- 新標點和合本 - 從他鼻孔冒煙上騰; 從他口中發火焚燒,連炭也着了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的鼻孔冒煙上騰; 他的口發火焚燒,連煤炭也燒着了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的鼻孔冒煙上騰; 他的口發火焚燒,連煤炭也燒着了。
- 當代譯本 - 祂的鼻孔冒煙, 口噴烈焰和火炭。
- 聖經新譯本 - 濃煙從他的鼻孔往上冒, 烈火從他的口中噴出來, 連炭也燒著了。
- 呂振中譯本 - 在他鼻孔裏有煙往上冒, 從他口中有火焚燒着; 連炭也因而着起來。
- 中文標準譯本 - 濃煙從他的鼻孔上騰, 吞噬的烈火從他口中而出, 火炭從他那裡燃起。
- 現代標點和合本 - 從他鼻孔冒煙上騰, 從他口中發火焚燒,連炭也著了。
- 文理和合譯本 - 煙自其鼻升、火從其口出、炭為所燃兮、
- 文理委辦譯本 - 烟從鼻生、燄自口出、炭以之燃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鼻內煙騰、口出烈火、炭因之而燃、
- Nueva Versión Internacional - Por la nariz echaba humo, por la boca, fuego consumidor; ¡lanzaba carbones encendidos!
- 현대인의 성경 - 그 코에서 연기가 나오고 그 입에서 소멸하는 불이 나와 그 불에 숯불이 피었네.
- Новый Русский Перевод - Дым вырвался из Его ноздрей, огонь пожирающий из уст Его, сыпались от Него горящие угли.
- Восточный перевод - Дым вырвался из Его ноздрей, огонь пожирающий из уст Его, сыпались от Него горящие угли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дым вырвался из Его ноздрей, огонь пожирающий из уст Его, сыпались от Него горящие угли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дым вырвался из Его ноздрей, огонь пожирающий из уст Его, сыпались от Него горящие угли.
- La Bible du Semeur 2015 - De ses narines s’élevait ╵de la fumée, et de sa bouche ╵surgissait un feu dévorant, des charbons embrasés ╵en jaillissaient.
- リビングバイブル - 噴煙がその鼻から立ちのぼり、 火が口からほとばしり出て あらゆるものをなめ尽くし、 全世界を火だるまにした。
- Nova Versão Internacional - Das suas narinas saiu fumaça; da sua boca saiu fogo consumidor; dele saíram brasas vivas e flamejantes.
- Hoffnung für alle - Schwarzer Rauch quoll aus seiner Nase, aus seinem Mund loderten Flammen, und glühende Kohlen wurden herausgeschleudert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควันพุ่งออกมาจากพระนาสิก เปลวไฟเผาผลาญและถ่านไฟลุกโชน ออกมาจากพระโอษฐ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควันพลุ่งจากช่องจมูกของพระองค์ และไฟเผาผลาญออกจากปากของพระองค์ ถ่านลุกโพลงขึ้นเป็นเปลวไฟโชติช่วงจากพระองค์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
- Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
- Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
- Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
- 2 Sa-mu-ên 22:16 - Chúa Hằng Hữu quở to, nước biển rút cạn khô, hơi thở tốc địa cầu, phô bày đáy vực.
- Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
- 2 Sa-mu-ên 22:13 - Từ hào quang rực rỡ trên mặt Ngài, than hồng cháy rực.
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
- Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
- Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
- Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
- Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
- Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
- Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
- Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.