Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
  • 新标点和合本 - 犹大人来到希伯仑,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“葬埋扫罗的是基列雅比人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大人来,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“埋葬扫罗的是基列的雅比人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大人来,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“埋葬扫罗的是基列的雅比人。”
  • 当代译本 - 犹大人到希伯仑膏立大卫做犹大支派的王。 大卫听说是基列·雅比人埋葬了扫罗,
  • 圣经新译本 - 于是犹大人来到希伯仑,在那里膏立了大卫作王,统治犹大家。 有人报告大卫说:“埋葬扫罗的是基列‧雅比人。”
  • 中文标准译本 - 犹大人前来,在那里膏立大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“是基列-雅比人埋葬了扫罗。”
  • 现代标点和合本 - 犹大人来到希伯仑,在那里膏大卫做犹大家的王。 有人告诉大卫说,葬埋扫罗的是基列雅比人。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人来到希伯仑,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“葬埋扫罗的是基列雅比人。”
  • New International Version - Then the men of Judah came to Hebron, and there they anointed David king over the tribe of Judah. When David was told that it was the men from Jabesh Gilead who had buried Saul,
  • New International Reader's Version - Then the men of Judah came to Hebron. There they anointed David to be king over the people of Judah. David was told that the men from Jabesh Gilead had buried Saul’s body.
  • English Standard Version - And the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. When they told David, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul,”
  • New Living Translation - Then the men of Judah came to David and anointed him king over the people of Judah. When David heard that the men of Jabesh-gilead had buried Saul,
  • The Message - The citizens of Judah came to Hebron, and then and there made David king over the clans of Judah. A report was brought to David that the men of Jabesh Gilead had given Saul a decent burial. David sent messengers to the men of Jabesh Gilead: “God bless you for this—for honoring your master, Saul, with a funeral. God honor you and be true to you—and I’ll do the same, matching your generous act of goodness. Strengthen your resolve and do what must be done. Your master, Saul, is dead. The citizens of Judah have made me their king.” * * *
  • Christian Standard Bible - Then the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. They told David, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul.”
  • New American Standard Bible - Then the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul.”
  • New King James Version - Then the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, “The men of Jabesh Gilead were the ones who buried Saul.”
  • Amplified Bible - Then the men of Judah came and there they anointed David king over the house of Judah. Then they told David, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul.”
  • American Standard Version - And the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, The men of Jabesh-gilead were they that buried Saul.
  • King James Version - And the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, That the men of Jabesh–gilead were they that buried Saul.
  • New English Translation - The men of Judah came and there they anointed David as king over the people of Judah. David was told, “The people of Jabesh Gilead are the ones who buried Saul.”
  • World English Bible - The men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. They told David, “The men of Jabesh Gilead were those who buried Saul.”
  • 新標點和合本 - 猶大人來到希伯崙,在那裏膏大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「葬埋掃羅的是基列‧雅比人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大人來,在那裏膏大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「埋葬掃羅的是基列的雅比人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大人來,在那裏膏大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「埋葬掃羅的是基列的雅比人。」
  • 當代譯本 - 猶大人到希伯崙膏立大衛做猶大支派的王。 大衛聽說是基列·雅比人埋葬了掃羅,
  • 聖經新譯本 - 於是猶大人來到希伯崙,在那裡膏立了大衛作王,統治猶大家。 有人報告大衛說:“埋葬掃羅的是基列‧雅比人。”
  • 呂振中譯本 - 猶大 人就來,在那裏膏立了 大衛 做王來管理 猶大 家。 有人告訴 大衛 說:『埋葬 掃羅 的是 基列雅比 人。』
  • 中文標準譯本 - 猶大人前來,在那裡膏立大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「是基列-雅比人埋葬了掃羅。」
  • 現代標點和合本 - 猶大人來到希伯崙,在那裡膏大衛做猶大家的王。 有人告訴大衛說,葬埋掃羅的是基列雅比人。
  • 文理和合譯本 - 猶大人至、膏大衛為猶大族王、○
  • 文理委辦譯本 - 猶大人俱至、以膏沐大闢、立為其族之王。或告大闢曰、葬掃羅者、基列之雅疋人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人至 希伯崙 、膏 大衛 立為 猶大 族之王、或告 大衛 曰、葬 掃羅 者、乃 基列 之 雅比 人、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los habitantes de Judá fueron a Hebrón, y allí ungieron a David como rey de su tribu. Además, le comunicaron que los habitantes de Jabés de Galaad habían sepultado a Saúl.
  • 현대인의 성경 - 그러자 유다 사람들이 헤브론으로 와서 다윗에게 기름을 부어 그를 유다의 왕으로 삼았다. 다윗은 길르앗의 야베스 사람들이 사울을 장사지냈다는 말을 듣고
  • Новый Русский Перевод - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Давида царем над домом Иуды. Когда Давиду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Саула,
  • Восточный перевод - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Давуда царём над родом Иуды. Когда Давуду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Шаула,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Давуда царём над родом Иуды. Когда Давуду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Шаула,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Довуда царём над родом Иуды. Когда Довуду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Шаула,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les dirigeants de la tribu de Juda vinrent à Hébron pour y établir David roi de leur tribu en lui conférant l’onction d’huile. On vint informer David que les hommes de Yabesh en Galaad avaient enterré Saül.
  • リビングバイブル - すると、ユダの指導者たちが集まって来て、ダビデをユダの家の王としました。ダビデは、ヤベシュ・ギルアデの人々がサウル王を葬ったと聞いて、
  • Nova Versão Internacional - Então os homens de Judá foram a Hebrom e ali ungiram Davi rei da tribo de Judá. Informado de que os habitantes de Jabes-Gileade tinham sepultado Saul,
  • Hoffnung für alle - Eines Tages kamen die Männer von Juda zu David nach Hebron und salbten ihn zu ihrem König. Als David hörte, dass die Einwohner der Stadt Jabesch im Gebiet von Gilead Saul beerdigt hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวยูดาห์มาที่เฮโบรนและเจิมตั้งดาวิดเป็นกษัตริย์แห่งยูดาห์ เมื่อดาวิดทรงทราบว่าชาวเมืองยาเบชกิเลอาดได้จัดการฝังพระศพซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ชาย​จาก​ยูดาห์​มา​ที่​นั่น และ​เจิม​ดาวิด​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์ ครั้น​เขา​เหล่า​นั้น​บอก​ดาวิด​ว่า “ชาว​ยาเบชกิเลอาด​เป็น​คน​ฝัง​ศพ​ซาอูล”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • 2 Sa-mu-ên 2:7 - Bây giờ, anh em mạnh bạo can đảm lên, vì dù Vua Sau-lơ đã mất, nhưng người Giu-đa đã xức dầu cho ta làm vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:11 - Được tin này Đa-vít cử hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha đi nói với các trưởng lão đại tộc Giu-đa: “Các đại tộc Ít-ra-ên đều tỏ ý muốn đón vua về. Tại sao Giu-đa là đại tộc chót ủng hộ việc này?
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:17 - Nghe tin Đa-vít đã lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên, quân Phi-li-tin kéo toàn lực tấn công để bắt ông. Nhưng Đa-vít biết được, nên vào đồn.
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 19:42 - Nhưng người Giu-đa đáp: “Vì vua là người đồng tộc với chúng tôi. Tại sao anh em bất bình? Vua có cho chúng tôi ăn gì hoặc quà cáp gì cho chúng tôi đâu?”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:11 - Các dũng sĩ ở Gia-be Ga-la-át hay được những điều người Phi-li-tin làm,
  • 1 Sa-mu-ên 31:12 - liền cùng nhau ra đi suốt đêm, đến Bết-san gỡ xác Sau-lơ và các con ông khỏi tường thành, đem về Gia-be hỏa táng.
  • 1 Sa-mu-ên 31:13 - Rồi họ lấy cốt chôn cạnh gốc một cây me ở Gia-be, và họ kiêng ăn suốt bảy ngày để tang Sau-lơ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
  • 新标点和合本 - 犹大人来到希伯仑,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“葬埋扫罗的是基列雅比人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大人来,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“埋葬扫罗的是基列的雅比人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大人来,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“埋葬扫罗的是基列的雅比人。”
  • 当代译本 - 犹大人到希伯仑膏立大卫做犹大支派的王。 大卫听说是基列·雅比人埋葬了扫罗,
  • 圣经新译本 - 于是犹大人来到希伯仑,在那里膏立了大卫作王,统治犹大家。 有人报告大卫说:“埋葬扫罗的是基列‧雅比人。”
  • 中文标准译本 - 犹大人前来,在那里膏立大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“是基列-雅比人埋葬了扫罗。”
  • 现代标点和合本 - 犹大人来到希伯仑,在那里膏大卫做犹大家的王。 有人告诉大卫说,葬埋扫罗的是基列雅比人。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人来到希伯仑,在那里膏大卫作犹大家的王。 有人告诉大卫说:“葬埋扫罗的是基列雅比人。”
  • New International Version - Then the men of Judah came to Hebron, and there they anointed David king over the tribe of Judah. When David was told that it was the men from Jabesh Gilead who had buried Saul,
  • New International Reader's Version - Then the men of Judah came to Hebron. There they anointed David to be king over the people of Judah. David was told that the men from Jabesh Gilead had buried Saul’s body.
  • English Standard Version - And the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. When they told David, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul,”
  • New Living Translation - Then the men of Judah came to David and anointed him king over the people of Judah. When David heard that the men of Jabesh-gilead had buried Saul,
  • The Message - The citizens of Judah came to Hebron, and then and there made David king over the clans of Judah. A report was brought to David that the men of Jabesh Gilead had given Saul a decent burial. David sent messengers to the men of Jabesh Gilead: “God bless you for this—for honoring your master, Saul, with a funeral. God honor you and be true to you—and I’ll do the same, matching your generous act of goodness. Strengthen your resolve and do what must be done. Your master, Saul, is dead. The citizens of Judah have made me their king.” * * *
  • Christian Standard Bible - Then the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. They told David, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul.”
  • New American Standard Bible - Then the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul.”
  • New King James Version - Then the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, “The men of Jabesh Gilead were the ones who buried Saul.”
  • Amplified Bible - Then the men of Judah came and there they anointed David king over the house of Judah. Then they told David, “It was the men of Jabesh-gilead who buried Saul.”
  • American Standard Version - And the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, The men of Jabesh-gilead were they that buried Saul.
  • King James Version - And the men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. And they told David, saying, That the men of Jabesh–gilead were they that buried Saul.
  • New English Translation - The men of Judah came and there they anointed David as king over the people of Judah. David was told, “The people of Jabesh Gilead are the ones who buried Saul.”
  • World English Bible - The men of Judah came, and there they anointed David king over the house of Judah. They told David, “The men of Jabesh Gilead were those who buried Saul.”
  • 新標點和合本 - 猶大人來到希伯崙,在那裏膏大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「葬埋掃羅的是基列‧雅比人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大人來,在那裏膏大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「埋葬掃羅的是基列的雅比人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大人來,在那裏膏大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「埋葬掃羅的是基列的雅比人。」
  • 當代譯本 - 猶大人到希伯崙膏立大衛做猶大支派的王。 大衛聽說是基列·雅比人埋葬了掃羅,
  • 聖經新譯本 - 於是猶大人來到希伯崙,在那裡膏立了大衛作王,統治猶大家。 有人報告大衛說:“埋葬掃羅的是基列‧雅比人。”
  • 呂振中譯本 - 猶大 人就來,在那裏膏立了 大衛 做王來管理 猶大 家。 有人告訴 大衛 說:『埋葬 掃羅 的是 基列雅比 人。』
  • 中文標準譯本 - 猶大人前來,在那裡膏立大衛作猶大家的王。 有人告訴大衛說:「是基列-雅比人埋葬了掃羅。」
  • 現代標點和合本 - 猶大人來到希伯崙,在那裡膏大衛做猶大家的王。 有人告訴大衛說,葬埋掃羅的是基列雅比人。
  • 文理和合譯本 - 猶大人至、膏大衛為猶大族王、○
  • 文理委辦譯本 - 猶大人俱至、以膏沐大闢、立為其族之王。或告大闢曰、葬掃羅者、基列之雅疋人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人至 希伯崙 、膏 大衛 立為 猶大 族之王、或告 大衛 曰、葬 掃羅 者、乃 基列 之 雅比 人、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los habitantes de Judá fueron a Hebrón, y allí ungieron a David como rey de su tribu. Además, le comunicaron que los habitantes de Jabés de Galaad habían sepultado a Saúl.
  • 현대인의 성경 - 그러자 유다 사람들이 헤브론으로 와서 다윗에게 기름을 부어 그를 유다의 왕으로 삼았다. 다윗은 길르앗의 야베스 사람들이 사울을 장사지냈다는 말을 듣고
  • Новый Русский Перевод - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Давида царем над домом Иуды. Когда Давиду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Саула,
  • Восточный перевод - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Давуда царём над родом Иуды. Когда Давуду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Шаула,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Давуда царём над родом Иуды. Когда Давуду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Шаула,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жители Иудеи пришли в Хеврон и помазали там Довуда царём над родом Иуды. Когда Довуду сказали, что жители Иавеша Галаадского похоронили Шаула,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les dirigeants de la tribu de Juda vinrent à Hébron pour y établir David roi de leur tribu en lui conférant l’onction d’huile. On vint informer David que les hommes de Yabesh en Galaad avaient enterré Saül.
  • リビングバイブル - すると、ユダの指導者たちが集まって来て、ダビデをユダの家の王としました。ダビデは、ヤベシュ・ギルアデの人々がサウル王を葬ったと聞いて、
  • Nova Versão Internacional - Então os homens de Judá foram a Hebrom e ali ungiram Davi rei da tribo de Judá. Informado de que os habitantes de Jabes-Gileade tinham sepultado Saul,
  • Hoffnung für alle - Eines Tages kamen die Männer von Juda zu David nach Hebron und salbten ihn zu ihrem König. Als David hörte, dass die Einwohner der Stadt Jabesch im Gebiet von Gilead Saul beerdigt hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวยูดาห์มาที่เฮโบรนและเจิมตั้งดาวิดเป็นกษัตริย์แห่งยูดาห์ เมื่อดาวิดทรงทราบว่าชาวเมืองยาเบชกิเลอาดได้จัดการฝังพระศพซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ชาย​จาก​ยูดาห์​มา​ที่​นั่น และ​เจิม​ดาวิด​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์ ครั้น​เขา​เหล่า​นั้น​บอก​ดาวิด​ว่า “ชาว​ยาเบชกิเลอาด​เป็น​คน​ฝัง​ศพ​ซาอูล”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • 2 Sa-mu-ên 2:7 - Bây giờ, anh em mạnh bạo can đảm lên, vì dù Vua Sau-lơ đã mất, nhưng người Giu-đa đã xức dầu cho ta làm vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:11 - Được tin này Đa-vít cử hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha đi nói với các trưởng lão đại tộc Giu-đa: “Các đại tộc Ít-ra-ên đều tỏ ý muốn đón vua về. Tại sao Giu-đa là đại tộc chót ủng hộ việc này?
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:17 - Nghe tin Đa-vít đã lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên, quân Phi-li-tin kéo toàn lực tấn công để bắt ông. Nhưng Đa-vít biết được, nên vào đồn.
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 19:42 - Nhưng người Giu-đa đáp: “Vì vua là người đồng tộc với chúng tôi. Tại sao anh em bất bình? Vua có cho chúng tôi ăn gì hoặc quà cáp gì cho chúng tôi đâu?”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:11 - Các dũng sĩ ở Gia-be Ga-la-át hay được những điều người Phi-li-tin làm,
  • 1 Sa-mu-ên 31:12 - liền cùng nhau ra đi suốt đêm, đến Bết-san gỡ xác Sau-lơ và các con ông khỏi tường thành, đem về Gia-be hỏa táng.
  • 1 Sa-mu-ên 31:13 - Rồi họ lấy cốt chôn cạnh gốc một cây me ở Gia-be, và họ kiêng ăn suốt bảy ngày để tang Sau-lơ.
圣经
资源
计划
奉献