逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
- 新标点和合本 - 巴西莱年纪老迈,已经八十岁了。王住在玛哈念的时候,他就拿食物来供给王;他原是大富户。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 巴西莱年纪老迈,已经八十岁了。王住在玛哈念的时候,他拿食物来供给王,因他是个大富翁。
- 和合本2010(神版-简体) - 巴西莱年纪老迈,已经八十岁了。王住在玛哈念的时候,他拿食物来供给王,因他是个大富翁。
- 当代译本 - 那时,巴西莱已经是八十高龄了。王留在玛哈念的时候,他曾供应王食物,因为他非常富有。
- 圣经新译本 - 巴西莱年纪非常老迈,已经八十岁。王住在玛哈念的时候,是他供养王的,因为他是一个很富有的人。
- 中文标准译本 - 巴尔兹莱很老了,已经八十岁。王住在玛哈念的时候,他供应了王,因为他是一个非常富有的人。
- 现代标点和合本 - 巴西莱年纪老迈,已经八十岁了。王住在玛哈念的时候,他就拿食物来供给王,他原是大富户。
- 和合本(拼音版) - 巴西莱年纪老迈,已经八十岁了。王住在玛哈念的时候,他就拿食物来供给王,他原是大富户。
- New International Version - Now Barzillai was very old, eighty years of age. He had provided for the king during his stay in Mahanaim, for he was a very wealthy man.
- New International Reader's Version - He was very old. He was 80 years old. He had given the king everything he needed while the king was staying in Mahanaim. That’s because Barzillai was very wealthy.
- English Standard Version - Barzillai was a very aged man, eighty years old. He had provided the king with food while he stayed at Mahanaim, for he was a very wealthy man.
- New Living Translation - He was very old—eighty years of age—and very wealthy. He was the one who had provided food for the king during his stay in Mahanaim.
- Christian Standard Bible - Barzillai was a very old man — eighty years old — and since he was a very wealthy man, he had provided for the needs of the king while he stayed in Mahanaim.
- New American Standard Bible - Barzillai was very old: eighty years old; and he had provided the king food while he stayed in Mahanaim, for he was a very great man.
- New King James Version - Now Barzillai was a very aged man, eighty years old. And he had provided the king with supplies while he stayed at Mahanaim, for he was a very rich man.
- Amplified Bible - Barzillai was a very old man, eighty years old; and he had provided the king with food while he stayed at Mahanaim, for he was a very great and wealthy man.
- American Standard Version - Now Barzillai was a very aged man, even fourscore years old: and he had provided the king with sustenance while he lay at Mahanaim; for he was a very great man.
- King James Version - Now Barzillai was a very aged man, even fourscore years old: and he had provided the king of sustenance while he lay at Mahanaim; for he was a very great man.
- New English Translation - But Barzillai was very old – eighty years old, in fact – and he had taken care of the king when he stayed in Mahanaim, for he was a very rich man.
- World English Bible - Now Barzillai was a very aged man, even eighty years old. He had provided the king with sustenance while he stayed at Mahanaim; for he was a very great man.
- 新標點和合本 - 巴西萊年紀老邁,已經八十歲了。王住在瑪哈念的時候,他就拿食物來供給王;他原是大富戶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴西萊年紀老邁,已經八十歲了。王住在瑪哈念的時候,他拿食物來供給王,因他是個大富翁。
- 和合本2010(神版-繁體) - 巴西萊年紀老邁,已經八十歲了。王住在瑪哈念的時候,他拿食物來供給王,因他是個大富翁。
- 當代譯本 - 那時,巴西萊已經是八十高齡了。王留在瑪哈念的時候,他曾供應王食物,因為他非常富有。
- 聖經新譯本 - 巴西萊年紀非常老邁,已經八十歲。王住在瑪哈念的時候,是他供養王的,因為他是一個很富有的人。
- 呂振中譯本 - 巴西萊 非常老邁,已經八十歲。王住在 瑪哈念 的時候,是他供養王的:因為他是個極大的財主。
- 中文標準譯本 - 巴爾茲萊很老了,已經八十歲。王住在瑪哈念的時候,他供應了王,因為他是一個非常富有的人。
- 現代標點和合本 - 巴西萊年紀老邁,已經八十歲了。王住在瑪哈念的時候,他就拿食物來供給王,他原是大富戶。
- 文理和合譯本 - 巴西萊老邁、年已八十、其家巨富、王在瑪哈念時、嘗以所需供王、
- 文理委辦譯本 - 巴西來老邁、年已八十、其家巨富、王在馬哈念時、以所需供王。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西萊 年邁、已八十歲、其人巨富、王在 瑪哈念 時、曾供養王、
- Nueva Versión Internacional - Barzilay, que ya era un anciano de ochenta años, le había proporcionado al rey todo lo necesario durante su estadía en Majanayin, pues era muy rico.
- Новый Русский Перевод - Верзеллий был глубоким стариком, ему было восемьдесят лет. Он обеспечивал царя, когда тот находился в Маханаиме, потому что был очень богат.
- Восточный перевод - А Барзиллай был глубоким стариком, ему было восемьдесят лет. Он обеспечивал царя всем необходимым, когда тот находился в Маханаиме, потому что был очень богат.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Барзиллай был глубоким стариком, ему было восемьдесят лет. Он обеспечивал царя всем необходимым, когда тот находился в Маханаиме, потому что был очень богат.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Барзиллай был глубоким стариком, ему было восемьдесят лет. Он обеспечивал царя всем необходимым, когда тот находился в Маханаиме, потому что был очень богат.
- La Bible du Semeur 2015 - Barzillaï, le Galaadite, était aussi venu de Roguelim pour accompagner le roi lors de la traversée de la rivière, et pour prendre congé de lui sur la rive.
- Nova Versão Internacional - Barzilai era bastante idoso; tinha oitenta anos. Foi ele que sustentou o rei durante a sua permanência em Maanaim, pois era muito rico.
- Hoffnung für alle - Barsillai, ein Mann aus Gilead, war von Roglim gekommen, um den König über den Jordan zu begleiten und sich dann von ihm zu verabschieden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บารซิลลัยชรามาก อายุได้แปดสิบปีแล้ว เขาได้นำเสบียงอาหารมาถวายขณะกษัตริย์ประทับอยู่ที่มาหะนาอิม เพราะเขาร่ำรวยมาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาร์ซิลลัยเป็นคนชรา มีอายุ 80 ปี ท่านจัดหาอาหารให้กษัตริย์ขณะที่ท่านพักอยู่ที่มาหะนาอิม เพราะเป็นคนมั่งมีมาก
交叉引用
- Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Sáng Thế Ký 9:29 - Ông qua đời năm 950 tuổi.
- Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
- Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
- Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
- Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
- Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
- Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
- Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
- Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:7 - Môi-se qua đời lúc ông được 120 tuổi, nhưng mắt ông không làng, sức ông không giảm.
- Sáng Thế Ký 5:27 - Vậy, Mê-tu-sê-la thọ 969 tuổi.
- 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
- 2 Sa-mu-ên 17:28 - đem tiếp tế cho Đa-vít và những người theo ông chăn chiếu, nồi, chén bát, lúa mì, lúa mạch, bột mì, hạt rang, đậu, đậu lăng,
- 2 Sa-mu-ên 17:29 - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
- Sáng Thế Ký 50:26 - Vậy Giô-sép qua đời, thọ 110 tuổi. Người ta ướp xác ông và đặt trong quan tài tại Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 47:28 - Gia-cốp sống mười bảy năm tại Ai Cập, thọ 147 tuổi.
- Sáng Thế Ký 25:7 - Áp-ra-ham hưởng thọ 175 tuổi.
- 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.