逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
- 新标点和合本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛说:“示每既咒骂耶和华的受膏者,不应当治死他吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 洗鲁雅的儿子亚比筛回答说:“示每既然咒骂耶和华的受膏者,不应当为这缘故处死他吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 洗鲁雅的儿子亚比筛回答说:“示每既然咒骂耶和华的受膏者,不应当为这缘故处死他吗?”
- 当代译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛说:“示每曾经咒骂耶和华所膏立的君王,难道不应该处死他吗?”
- 圣经新译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛回答说:“示每咒骂了耶和华的受膏者,岂不该因此把他处死吗?”
- 中文标准译本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛回应说:“示每竟然咒骂耶和华的受膏者,难道不应该为此被处死吗?”
- 现代标点和合本 - 洗鲁雅的儿子亚比筛说:“示每既咒骂耶和华的受膏者,不应当治死他吗?”
- 和合本(拼音版) - 洗鲁雅的儿子亚比筛说:“示每既咒骂耶和华的受膏者,不应当治死他吗?”
- New International Version - Then Abishai son of Zeruiah said, “Shouldn’t Shimei be put to death for this? He cursed the Lord’s anointed.”
- New International Reader's Version - Then Abishai, the son of Zeruiah, said, “Shouldn’t Shimei be put to death for what he did? He cursed you. And you are the Lord’s anointed king.”
- English Standard Version - Abishai the son of Zeruiah answered, “Shall not Shimei be put to death for this, because he cursed the Lord’s anointed?”
- New Living Translation - Then Abishai son of Zeruiah said, “Shimei should die, for he cursed the Lord’s anointed king!”
- The Message - Abishai son of Zeruiah interrupted, “Enough of this! Shouldn’t we kill him outright? Why, he cursed God’s anointed!”
- Christian Standard Bible - Abishai son of Zeruiah asked, “Shouldn’t Shimei be put to death for this, because he cursed the Lord’s anointed?”
- New American Standard Bible - But Abishai the son of Zeruiah responded, “Should Shimei not be put to death for this, the fact that he cursed the Lord’s anointed?”
- New King James Version - But Abishai the son of Zeruiah answered and said, “Shall not Shimei be put to death for this, because he cursed the Lord’s anointed?”
- Amplified Bible - But Abishai the son of Zeruiah said, “Should not Shimei be put to death for this, because he cursed the Lord’s anointed?”
- American Standard Version - But Abishai the son of Zeruiah answered and said, Shall not Shimei be put to death for this, because he cursed Jehovah’s anointed?
- King James Version - But Abishai the son of Zeruiah answered and said, Shall not Shimei be put to death for this, because he cursed the Lord's anointed?
- New English Translation - Abishai son of Zeruiah replied, “For this should not Shimei be put to death? After all, he cursed the Lord’s anointed!”
- World English Bible - But Abishai the son of Zeruiah answered, “Shouldn’t Shimei be put to death for this, because he cursed Yahweh’s anointed?”
- 新標點和合本 - 洗魯雅的兒子亞比篩說:「示每既咒罵耶和華的受膏者,不應當治死他嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 洗魯雅的兒子亞比篩回答說:「示每既然咒罵耶和華的受膏者,不應當為這緣故處死他嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 洗魯雅的兒子亞比篩回答說:「示每既然咒罵耶和華的受膏者,不應當為這緣故處死他嗎?」
- 當代譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩說:「示每曾經咒罵耶和華所膏立的君王,難道不應該處死他嗎?」
- 聖經新譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩回答說:“示每咒罵了耶和華的受膏者,豈不該因此把他處死嗎?”
- 呂振中譯本 - 洗魯雅 的兒子 亞比篩 應聲地說:『 示每 既曾咒罵了永恆主所膏立的,豈不應當因此而被處死麼?』
- 中文標準譯本 - 洗魯雅的兒子亞比篩回應說:「示每竟然咒罵耶和華的受膏者,難道不應該為此被處死嗎?」
- 現代標點和合本 - 洗魯雅的兒子亞比篩說:「示每既咒罵耶和華的受膏者,不應當治死他嗎?」
- 文理和合譯本 - 洗魯雅子亞比篩曰、耶和華之受膏者、示每詛之、可不致之死乎、
- 文理委辦譯本 - 西魯雅子亞庇篩曰、耶和華沐以膏者、示每詛之、其罪詎不當死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西魯雅 子 亞比篩 曰、 示每 詛主所立受膏者、 自當治死、 豈可因此以免死乎、
- Nueva Versión Internacional - Pero Abisay hijo de Sarvia exclamó: —¡Simí maldijo al ungido del Señor, y merece la muerte!
- 현대인의 성경 - 이때 스루야의 아들 아비새가 “시므이는 여호와께서 세우신 왕을 저주하였으니 당연히 죽어야 하지 않습니까?” 하자
- Новый Русский Перевод - Авишай, сын Саруи, сказал: – Разве не следует предать за это Шимея смерти? Он проклинал Господнего помазанника.
- Восточный перевод - Но Авишай, сын Церуи, сказал: – Разве не следует предать за это Шимея смерти? Он проклинал помазанника Вечного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Авишай, сын Церуи, сказал: – Разве не следует предать за это Шимея смерти? Он проклинал помазанника Вечного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Авишай, сын Церуи, сказал: – Разве не следует предать за это Шимея смерти? Он проклинал помазанника Вечного!
- La Bible du Semeur 2015 - Car ton serviteur reconnaît qu’il a péché. Mais aujourd’hui, comme tu peux le voir, je suis le premier de tous les descendants de Joseph à venir accueillir mon seigneur le roi.
- リビングバイブル - すると、アビシャイがさえぎりました。「おまえは死なずにすまされないだろう。主に選ばれた王をののしったのだから。」
- Nova Versão Internacional - Então Abisai, filho de Zeruia, disse: “Simei amaldiçoou o ungido do Senhor; ele deve ser morto!”
- Hoffnung für alle - Ich weiß, dass es ein schwerer Fehler war. Aber bedenke, mein König: Ich bin heute als Erster aus den Nordstämmen hierhergelaufen, um dich zu empfangen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบีชัยบุตรนางเศรุยาห์ทูลว่า “ชิเมอีไม่สมควรตายหรอกหรือที่ได้บังอาจแช่งด่ากษัตริย์ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเจิมตั้งไว้?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบีชัยบุตรของนางเศรุยาห์ตอบว่า “สมควรมิใช่หรือที่ชิเมอีจะถูกสังหารที่กระทำเช่นนี้ เพราะว่าเขาสาปแช่งผู้ที่พระผู้เป็นเจ้าเจิม”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
- 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
- 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
- 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.