Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tâu rằng: “Xin vua xá tội cho tôi. Xin bỏ qua lỗi lầm tôi phạm khi vua rời Giê-ru-sa-lem ngày nọ, đừng nhớ đến nữa.
  • 新标点和合本 - 对王说:“我主我王出耶路撒冷的时候,仆人行悖逆的事,现在求我主不要因此加罪与仆人,不要记念,也不要放在心上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对王说:“我主我王离开耶路撒冷的那日,仆人行了悖逆的事,现在求我主不要因此加罪于仆人,不要记得,也不要放在心上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对王说:“我主我王离开耶路撒冷的那日,仆人行了悖逆的事,现在求我主不要因此加罪于仆人,不要记得,也不要放在心上。
  • 当代译本 - 说:“求我主饶恕仆人的罪过!仆人在我主我王离开耶路撒冷时所犯的罪,求我王不要记在心上。
  • 圣经新译本 - 对王说:“我主我王从耶路撒冷出来的那一天,你仆人所犯的错,现在求我主不要归罪于我,求你不要记念,求王也不要放在心上。
  • 中文标准译本 - 对王说:“求我主不要计算我的罪孽;我主我王离开耶路撒冷的那天,仆人行事扭曲,求王不要记念、不要放在心上。
  • 现代标点和合本 - 对王说:“我主我王出耶路撒冷的时候,仆人行悖逆的事,现在求我主不要因此加罪于仆人,不要记念,也不要放在心上。
  • 和合本(拼音版) - 对王说:“我主我王出耶路撒冷的时候,仆人行悖逆的事。现在求我主不要因此加罪与仆人;不要记念,也不要放在心上。
  • New International Version - and said to him, “May my lord not hold me guilty. Do not remember how your servant did wrong on the day my lord the king left Jerusalem. May the king put it out of his mind.
  • New International Reader's Version - He said to him, “You are my king and master. Please don’t hold me guilty. Please forgive me for the wrong things I did on the day you left Jerusalem. Please forget all about them.
  • English Standard Version - and said to the king, “Let not my lord hold me guilty or remember how your servant did wrong on the day my lord the king left Jerusalem. Do not let the king take it to heart.
  • New Living Translation - “My lord the king, please forgive me,” he pleaded. “Forget the terrible thing your servant did when you left Jerusalem. May the king put it out of his mind.
  • Christian Standard Bible - and said to him, “My lord, don’t hold me guilty, and don’t remember your servant’s wrongdoing on the day my lord the king left Jerusalem. May the king not take it to heart.
  • New American Standard Bible - And he said to the king, “May my lord not consider me guilty, nor call to mind what your servant did wrong on the day when my lord the king went out from Jerusalem, so that the king would take it to heart.
  • New King James Version - Then he said to the king, “Do not let my lord impute iniquity to me, or remember what wrong your servant did on the day that my lord the king left Jerusalem, that the king should take it to heart.
  • Amplified Bible - and said to the king, “Let not my lord consider me guilty, nor remember what your servant did wrong on the day my lord the king left Jerusalem, so that the king would take it to heart.
  • American Standard Version - And he said unto the king, Let not my lord impute iniquity unto me, neither do thou remember that which thy servant did perversely the day that my lord the king went out of Jerusalem, that the king should take it to his heart.
  • King James Version - And said unto the king, Let not my lord impute iniquity unto me, neither do thou remember that which thy servant did perversely the day that my lord the king went out of Jerusalem, that the king should take it to his heart.
  • New English Translation - He said to the king, “Don’t think badly of me, my lord, and don’t recall the sin of your servant on the day when you, my lord the king, left Jerusalem! Please don’t call it to mind!
  • World English Bible - He said to the king, “Don’t let my lord impute iniquity to me, or remember that which your servant did perversely the day that my lord the king went out of Jerusalem, that the king should take it to his heart.
  • 新標點和合本 - 對王說:「我主我王出耶路撒冷的時候,僕人行悖逆的事,現在求我主不要因此加罪與僕人,不要記念,也不要放在心上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對王說:「我主我王離開耶路撒冷的那日,僕人行了悖逆的事,現在求我主不要因此加罪於僕人,不要記得,也不要放在心上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對王說:「我主我王離開耶路撒冷的那日,僕人行了悖逆的事,現在求我主不要因此加罪於僕人,不要記得,也不要放在心上。
  • 當代譯本 - 說:「求我主饒恕僕人的罪過!僕人在我主我王離開耶路撒冷時所犯的罪,求我王不要記在心上。
  • 聖經新譯本 - 對王說:“我主我王從耶路撒冷出來的那一天,你僕人所犯的錯,現在求我主不要歸罪於我,求你不要記念,求王也不要放在心上。
  • 呂振中譯本 - 對王說:『當我主 我 王出 耶路撒冷 那一天,你僕人所行悖逆的事,願我主 我 王不要歸罪於我,不要惦念,而使王放在心上。
  • 中文標準譯本 - 對王說:「求我主不要計算我的罪孽;我主我王離開耶路撒冷的那天,僕人行事扭曲,求王不要記念、不要放在心上。
  • 現代標點和合本 - 對王說:「我主我王出耶路撒冷的時候,僕人行悖逆的事,現在求我主不要因此加罪於僕人,不要記念,也不要放在心上。
  • 文理和合譯本 - 曰、我主勿罪我、當我主我王出耶路撒冷時、僕所行悖逆之事、祈勿念之、勿介於懷、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我主毋咎我、昔我主我王離耶路撒冷時、臣僕所行背逆之事、王毋繫念於懷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我主我王出 耶路撒冷 時、僕行悖逆、今求王毋因此罪僕、毋記憶、毋懷於心、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: —Ruego a mi señor el rey que no tome en cuenta mi delito ni recuerde el mal que hizo este servidor suyo el día en que Su Majestad salió de Jerusalén. Le ruego a Su Majestad que olvide eso.
  • 현대인의 성경 - 애걸하였다. “내 주 왕이시여, 나를 용서하시고 왕이 예루살렘을 떠나실 때 제가 행한 무례한 행동을 기억하지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой слуга совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • Восточный перевод - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой раб совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой раб совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой раб совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant qu’un radeau allait traverser la rivière pour faire passer la famille royale de l’autre côté, et exécuter ce que le roi jugerait bon. Shimeï se jeta aux pieds du roi au moment où il s’apprêtait à passer le Jourdain
  • リビングバイブル - 「王様、何とぞお赦しください。エルサレムから落ち延びられたあなたに、取り返しもつかないほどの悪いことをしてしまいましたが、どうか水に流してください。
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Que o meu senhor não leve em conta o meu crime. E que não te lembres do mal que o teu servo cometeu no dia em que o rei, meu senhor, saiu de Jerusalém. Que o rei não pense mais nisso!
  • Hoffnung für alle - Dann brachten sie ein Boot an das gegenüberliegende Ufer, um David mit seinem Gefolge über den Fluss zu setzen und ihm ihren Dienst anzubieten. Als David den Jordan überqueren wollte, ging Schimi zu ihm, warf sich vor ihm zu Boden
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลว่า “ขอโปรดอภัยโทษแก่ข้าพระบาท และอย่าทรงจดจำสิ่งผิดพลาดที่ข้าพระบาทได้ทำเมื่อครั้งฝ่าพระบาทเสด็จออกจากเยรูซาเล็มด้วยเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​กับ​กษัตริย์​ว่า “ขอ​เจ้า​นาย​ของ​ข้าพเจ้า​อย่า​ถือ​โทษ​ข้าพเจ้า หรือ​จดจำ​สิ่ง​ที่​ข้า​รับใช้​กระทำ​ผิด​ใน​วัน​ที่​เจ้านาย​ผู้​เป็น​กษัตริย์​ต้อง​จาก​เยรูซาเล็ม​ไป ขอ​กษัตริย์​อย่า​นึก​ถึง​เรื่อง​นั้น​อีก
交叉引用
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:33 - Vậy xin đừng buồn phiền quá về chuyện ấy vì tưởng rằng các con trai vua đều chết hết. Chỉ một mình Am-nôn chết mà thôi”
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
  • 2 Sa-mu-ên 16:14 - Đến Sông Giô-đan, vua và đoàn người đều mỏi mệt, nên dừng lại nghỉ ngơi.
  • Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:20 - Áp-sa-lôm, anh Ta-ma, hỏi nàng: “Am-nôn cưỡng hiếp em phải không? Từ giờ em hãy giữ im lặng. Dù sao người ấy cũng là anh của em. Không cần phải lo lắng.” Từ đó, Ta-ma sống cô đơn buồn thảm trong nhà Áp-sa-lôm, anh mình.
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tâu rằng: “Xin vua xá tội cho tôi. Xin bỏ qua lỗi lầm tôi phạm khi vua rời Giê-ru-sa-lem ngày nọ, đừng nhớ đến nữa.
  • 新标点和合本 - 对王说:“我主我王出耶路撒冷的时候,仆人行悖逆的事,现在求我主不要因此加罪与仆人,不要记念,也不要放在心上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对王说:“我主我王离开耶路撒冷的那日,仆人行了悖逆的事,现在求我主不要因此加罪于仆人,不要记得,也不要放在心上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对王说:“我主我王离开耶路撒冷的那日,仆人行了悖逆的事,现在求我主不要因此加罪于仆人,不要记得,也不要放在心上。
  • 当代译本 - 说:“求我主饶恕仆人的罪过!仆人在我主我王离开耶路撒冷时所犯的罪,求我王不要记在心上。
  • 圣经新译本 - 对王说:“我主我王从耶路撒冷出来的那一天,你仆人所犯的错,现在求我主不要归罪于我,求你不要记念,求王也不要放在心上。
  • 中文标准译本 - 对王说:“求我主不要计算我的罪孽;我主我王离开耶路撒冷的那天,仆人行事扭曲,求王不要记念、不要放在心上。
  • 现代标点和合本 - 对王说:“我主我王出耶路撒冷的时候,仆人行悖逆的事,现在求我主不要因此加罪于仆人,不要记念,也不要放在心上。
  • 和合本(拼音版) - 对王说:“我主我王出耶路撒冷的时候,仆人行悖逆的事。现在求我主不要因此加罪与仆人;不要记念,也不要放在心上。
  • New International Version - and said to him, “May my lord not hold me guilty. Do not remember how your servant did wrong on the day my lord the king left Jerusalem. May the king put it out of his mind.
  • New International Reader's Version - He said to him, “You are my king and master. Please don’t hold me guilty. Please forgive me for the wrong things I did on the day you left Jerusalem. Please forget all about them.
  • English Standard Version - and said to the king, “Let not my lord hold me guilty or remember how your servant did wrong on the day my lord the king left Jerusalem. Do not let the king take it to heart.
  • New Living Translation - “My lord the king, please forgive me,” he pleaded. “Forget the terrible thing your servant did when you left Jerusalem. May the king put it out of his mind.
  • Christian Standard Bible - and said to him, “My lord, don’t hold me guilty, and don’t remember your servant’s wrongdoing on the day my lord the king left Jerusalem. May the king not take it to heart.
  • New American Standard Bible - And he said to the king, “May my lord not consider me guilty, nor call to mind what your servant did wrong on the day when my lord the king went out from Jerusalem, so that the king would take it to heart.
  • New King James Version - Then he said to the king, “Do not let my lord impute iniquity to me, or remember what wrong your servant did on the day that my lord the king left Jerusalem, that the king should take it to heart.
  • Amplified Bible - and said to the king, “Let not my lord consider me guilty, nor remember what your servant did wrong on the day my lord the king left Jerusalem, so that the king would take it to heart.
  • American Standard Version - And he said unto the king, Let not my lord impute iniquity unto me, neither do thou remember that which thy servant did perversely the day that my lord the king went out of Jerusalem, that the king should take it to his heart.
  • King James Version - And said unto the king, Let not my lord impute iniquity unto me, neither do thou remember that which thy servant did perversely the day that my lord the king went out of Jerusalem, that the king should take it to his heart.
  • New English Translation - He said to the king, “Don’t think badly of me, my lord, and don’t recall the sin of your servant on the day when you, my lord the king, left Jerusalem! Please don’t call it to mind!
  • World English Bible - He said to the king, “Don’t let my lord impute iniquity to me, or remember that which your servant did perversely the day that my lord the king went out of Jerusalem, that the king should take it to his heart.
  • 新標點和合本 - 對王說:「我主我王出耶路撒冷的時候,僕人行悖逆的事,現在求我主不要因此加罪與僕人,不要記念,也不要放在心上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對王說:「我主我王離開耶路撒冷的那日,僕人行了悖逆的事,現在求我主不要因此加罪於僕人,不要記得,也不要放在心上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對王說:「我主我王離開耶路撒冷的那日,僕人行了悖逆的事,現在求我主不要因此加罪於僕人,不要記得,也不要放在心上。
  • 當代譯本 - 說:「求我主饒恕僕人的罪過!僕人在我主我王離開耶路撒冷時所犯的罪,求我王不要記在心上。
  • 聖經新譯本 - 對王說:“我主我王從耶路撒冷出來的那一天,你僕人所犯的錯,現在求我主不要歸罪於我,求你不要記念,求王也不要放在心上。
  • 呂振中譯本 - 對王說:『當我主 我 王出 耶路撒冷 那一天,你僕人所行悖逆的事,願我主 我 王不要歸罪於我,不要惦念,而使王放在心上。
  • 中文標準譯本 - 對王說:「求我主不要計算我的罪孽;我主我王離開耶路撒冷的那天,僕人行事扭曲,求王不要記念、不要放在心上。
  • 現代標點和合本 - 對王說:「我主我王出耶路撒冷的時候,僕人行悖逆的事,現在求我主不要因此加罪於僕人,不要記念,也不要放在心上。
  • 文理和合譯本 - 曰、我主勿罪我、當我主我王出耶路撒冷時、僕所行悖逆之事、祈勿念之、勿介於懷、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我主毋咎我、昔我主我王離耶路撒冷時、臣僕所行背逆之事、王毋繫念於懷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我主我王出 耶路撒冷 時、僕行悖逆、今求王毋因此罪僕、毋記憶、毋懷於心、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: —Ruego a mi señor el rey que no tome en cuenta mi delito ni recuerde el mal que hizo este servidor suyo el día en que Su Majestad salió de Jerusalén. Le ruego a Su Majestad que olvide eso.
  • 현대인의 성경 - 애걸하였다. “내 주 왕이시여, 나를 용서하시고 왕이 예루살렘을 떠나실 때 제가 행한 무례한 행동을 기억하지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой слуга совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • Восточный перевод - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой раб совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой раб совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал ему: – Пусть мой господин не вменяет мне моего преступления. Не вспоминай, как твой раб совершил зло в тот день, когда господин мой царь покинул Иерусалим. Пусть царь не держит этого на сердце.
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant qu’un radeau allait traverser la rivière pour faire passer la famille royale de l’autre côté, et exécuter ce que le roi jugerait bon. Shimeï se jeta aux pieds du roi au moment où il s’apprêtait à passer le Jourdain
  • リビングバイブル - 「王様、何とぞお赦しください。エルサレムから落ち延びられたあなたに、取り返しもつかないほどの悪いことをしてしまいましたが、どうか水に流してください。
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Que o meu senhor não leve em conta o meu crime. E que não te lembres do mal que o teu servo cometeu no dia em que o rei, meu senhor, saiu de Jerusalém. Que o rei não pense mais nisso!
  • Hoffnung für alle - Dann brachten sie ein Boot an das gegenüberliegende Ufer, um David mit seinem Gefolge über den Fluss zu setzen und ihm ihren Dienst anzubieten. Als David den Jordan überqueren wollte, ging Schimi zu ihm, warf sich vor ihm zu Boden
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลว่า “ขอโปรดอภัยโทษแก่ข้าพระบาท และอย่าทรงจดจำสิ่งผิดพลาดที่ข้าพระบาทได้ทำเมื่อครั้งฝ่าพระบาทเสด็จออกจากเยรูซาเล็มด้วยเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​กับ​กษัตริย์​ว่า “ขอ​เจ้า​นาย​ของ​ข้าพเจ้า​อย่า​ถือ​โทษ​ข้าพเจ้า หรือ​จดจำ​สิ่ง​ที่​ข้า​รับใช้​กระทำ​ผิด​ใน​วัน​ที่​เจ้านาย​ผู้​เป็น​กษัตริย์​ต้อง​จาก​เยรูซาเล็ม​ไป ขอ​กษัตริย์​อย่า​นึก​ถึง​เรื่อง​นั้น​อีก
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:33 - Vậy xin đừng buồn phiền quá về chuyện ấy vì tưởng rằng các con trai vua đều chết hết. Chỉ một mình Am-nôn chết mà thôi”
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
  • 2 Sa-mu-ên 16:14 - Đến Sông Giô-đan, vua và đoàn người đều mỏi mệt, nên dừng lại nghỉ ngơi.
  • Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:20 - Áp-sa-lôm, anh Ta-ma, hỏi nàng: “Am-nôn cưỡng hiếp em phải không? Từ giờ em hãy giữ im lặng. Dù sao người ấy cũng là anh của em. Không cần phải lo lắng.” Từ đó, Ta-ma sống cô đơn buồn thảm trong nhà Áp-sa-lôm, anh mình.
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
圣经
资源
计划
奉献