Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-i con Ghê-ra, người Bên-gia-min, ở Ba-hu-rim vội vàng chạy theo người Giu-đa để đón Vua Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 巴户琳的便雅悯人、基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来自巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来自巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 当代译本 - 来自巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每也急忙跟着犹大人赶来迎接大卫王,
  • 圣经新译本 - 巴户琳的便雅悯人,基拉的儿子示每,急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 中文标准译本 - 巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每,急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 现代标点和合本 - 巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 和合本(拼音版) - 巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • New International Version - Shimei son of Gera, the Benjamite from Bahurim, hurried down with the men of Judah to meet King David.
  • New International Reader's Version - Shimei, the son of Gera, was among them. Shimei was from Bahurim in the territory of Benjamin. He hurried down to welcome King David back.
  • English Standard Version - And Shimei the son of Gera, the Benjaminite, from Bahurim, hurried to come down with the men of Judah to meet King David.
  • New Living Translation - Shimei son of Gera, the man from Bahurim in Benjamin, hurried across with the men of Judah to welcome King David.
  • Christian Standard Bible - Shimei son of Gera, the Benjaminite from Bahurim, hurried down with the men of Judah to meet King David.
  • New American Standard Bible - Then Shimei the son of Gera, the Benjaminite who was from Bahurim, hurried and came down with the men of Judah to meet King David.
  • New King James Version - And Shimei the son of Gera, a Benjamite, who was from Bahurim, hurried and came down with the men of Judah to meet King David.
  • Amplified Bible - Then Shimei the son of Gera, a Benjamite of Bahurim, hurried and came down with the men [from the tribe] of Judah to meet King David,
  • American Standard Version - And Shimei the son of Gera, the Benjamite, who was of Bahurim, hasted and came down with the men of Judah to meet king David.
  • King James Version - And Shimei the son of Gera, a Benjamite, which was of Bahurim, hasted and came down with the men of Judah to meet king David.
  • New English Translation - Shimei son of Gera the Benjaminite from Bahurim came down quickly with the men of Judah to meet King David.
  • World English Bible - Shimei the son of Gera, the Benjamite, who was of Bahurim, hurried and came down with the men of Judah to meet king David.
  • 新標點和合本 - 巴戶琳的便雅憫人、基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來自巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來自巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 當代譯本 - 來自巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每也急忙跟著猶大人趕來迎接大衛王,
  • 聖經新譯本 - 巴戶琳的便雅憫人,基拉的兒子示每,急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 呂振中譯本 - 屬 巴戶琳 的 便雅憫 人 基拉 的兒子 示每 急忙和 猶大 人一同下去迎接 大衛 王。
  • 中文標準譯本 - 巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每,急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 現代標點和合本 - 巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 文理和合譯本 - 巴戶琳之便雅憫人基拉子示每、急與猶大人偕下、迎大衛王、
  • 文理委辦譯本 - 巴戶林地、便雅憫族、其喇子示每、與猶大人偕、迓大闢王、其至甚速。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居 巴戶琳 之 便雅憫 人 基拉 子 示每 、急與 猶大 人同下而迎 大衛 王、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el benjaminita Simí hijo de Guerá, oriundo de Bajurín, se apresuró a bajar con los de Judá para recibir al rey David.
  • 현대인의 성경 - 그때 바후림에 있는 베냐민 사람 게라의 아들 시므이가 다윗왕을 영접하려고 유다 사람들과 함께 급히 내려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Давиду.
  • Восточный перевод - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Давуду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Давуду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Довуду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi prit donc le chemin du retour et atteignit les bords du Jourdain ; tout Juda était accouru à Guilgal pour l’accueillir et lui faire traverser la rivière.
  • リビングバイブル - ベニヤミン人ゲラの子でバフリム出身のシムイも、王を迎えようと駆けつけました。
  • Nova Versão Internacional - Simei, filho de Gera, benjamita de Baurim, foi depressa com os homens de Judá para encontrar-se com o rei Davi.
  • Hoffnung für alle - Da trat David den Rückweg an und erreichte den Jordan. Die Männer aus dem Stamm Juda kamen ihm auf der anderen Seite bis nach Gilgal entgegen, um ihn über den Fluss zu geleiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายชิเมอีบุตรเกรา คนเบนยามินจากบาฮูริมรีบรุดมาสมทบกับคนยูดาห์เพื่อรับเสด็จกษัตริย์ดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ชิเมอี​บุตร​ของ​เก-รา​ชาว​เบนยามิน​จาก​บาฮูริม ก็​รีบ​ลง​มา​กับ​พวก​ผู้​ชาย​ชาว​ยูดาห์ เพื่อ​พบ​กับ​กษัตริย์​ดาวิด
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Châm Ngôn 6:4 - Đừng trì hoãn; con phải đi ngay! Không được nghỉ ngơi cho đến khi xong việc.
  • Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • 1 Các Vua 2:36 - Vua đòi Si-mê-i đến và bảo: “Ngươi phải cất một cái nhà tại Giê-ru-sa-lem và ở đó, không được đi đâu cả.
  • 1 Các Vua 2:37 - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
  • 1 Các Vua 2:38 - Si-mê-i đáp: “Vua nói phải lắm. Tôi xin làm theo lời phán ấy.” Vậy, Si-mê-i ở lại Giê-ru-sa-lem trong một thời gian dài.
  • 1 Các Vua 2:39 - Ba năm sau, hai người nô lệ của Si-mê-i chạy trốn đến với A-kích, con Ma-a-ca, vua đất Gát. Có người báo cho Si-mê-i hay.
  • 1 Các Vua 2:40 - Ông thắng lừa đi đến Gát gặp A-kích, tìm được hai người nô lệ và dẫn họ về.
  • 1 Các Vua 2:41 - Khi Sa-lô-môn nghe Si-mê-i rời Giê-ru-sa-lem và đi Gát về,
  • 1 Các Vua 2:42 - liền đòi đến tra hỏi: “Ta đã bảo ngươi thề nhân danh Chúa và cảnh cáo ngươi rằng: ‘Ngày nào ngươi bỏ đi bất kỳ nơi đâu, ngươi phải chết,’ và ngươi có đáp: ‘Vua nói đúng. Tôi xin vâng lời.’
  • 1 Các Vua 2:43 - Tại sao ngươi không giữ lời thề với Chúa Hằng Hữu và không tuân lệnh ta?”
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • 1 Các Vua 2:45 - Ngược lại, ta sẽ được phước lành, và ngôi nhà Đa-vít sẽ được vững bền trước mặt Chúa Hằng Hữu đời đời.”
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
  • 1 Các Vua 2:8 - Riêng về Si-mê-i, con Ghê-ra, người Bên-gia-min ở Ba-hu-rim, người này đã nguyền rủa ta thậm tệ lúc ta đi Ma-ha-na-im ngày ấy, nhưng khi người này xuống sông Giô-đan gặp ta, ta có nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không giết nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-i con Ghê-ra, người Bên-gia-min, ở Ba-hu-rim vội vàng chạy theo người Giu-đa để đón Vua Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 巴户琳的便雅悯人、基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来自巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来自巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 当代译本 - 来自巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每也急忙跟着犹大人赶来迎接大卫王,
  • 圣经新译本 - 巴户琳的便雅悯人,基拉的儿子示每,急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 中文标准译本 - 巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每,急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 现代标点和合本 - 巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • 和合本(拼音版) - 巴户琳的便雅悯人基拉的儿子示每急忙与犹大人一同下去迎接大卫王。
  • New International Version - Shimei son of Gera, the Benjamite from Bahurim, hurried down with the men of Judah to meet King David.
  • New International Reader's Version - Shimei, the son of Gera, was among them. Shimei was from Bahurim in the territory of Benjamin. He hurried down to welcome King David back.
  • English Standard Version - And Shimei the son of Gera, the Benjaminite, from Bahurim, hurried to come down with the men of Judah to meet King David.
  • New Living Translation - Shimei son of Gera, the man from Bahurim in Benjamin, hurried across with the men of Judah to welcome King David.
  • Christian Standard Bible - Shimei son of Gera, the Benjaminite from Bahurim, hurried down with the men of Judah to meet King David.
  • New American Standard Bible - Then Shimei the son of Gera, the Benjaminite who was from Bahurim, hurried and came down with the men of Judah to meet King David.
  • New King James Version - And Shimei the son of Gera, a Benjamite, who was from Bahurim, hurried and came down with the men of Judah to meet King David.
  • Amplified Bible - Then Shimei the son of Gera, a Benjamite of Bahurim, hurried and came down with the men [from the tribe] of Judah to meet King David,
  • American Standard Version - And Shimei the son of Gera, the Benjamite, who was of Bahurim, hasted and came down with the men of Judah to meet king David.
  • King James Version - And Shimei the son of Gera, a Benjamite, which was of Bahurim, hasted and came down with the men of Judah to meet king David.
  • New English Translation - Shimei son of Gera the Benjaminite from Bahurim came down quickly with the men of Judah to meet King David.
  • World English Bible - Shimei the son of Gera, the Benjamite, who was of Bahurim, hurried and came down with the men of Judah to meet king David.
  • 新標點和合本 - 巴戶琳的便雅憫人、基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來自巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來自巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 當代譯本 - 來自巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每也急忙跟著猶大人趕來迎接大衛王,
  • 聖經新譯本 - 巴戶琳的便雅憫人,基拉的兒子示每,急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 呂振中譯本 - 屬 巴戶琳 的 便雅憫 人 基拉 的兒子 示每 急忙和 猶大 人一同下去迎接 大衛 王。
  • 中文標準譯本 - 巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每,急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 現代標點和合本 - 巴戶琳的便雅憫人基拉的兒子示每急忙與猶大人一同下去迎接大衛王。
  • 文理和合譯本 - 巴戶琳之便雅憫人基拉子示每、急與猶大人偕下、迎大衛王、
  • 文理委辦譯本 - 巴戶林地、便雅憫族、其喇子示每、與猶大人偕、迓大闢王、其至甚速。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居 巴戶琳 之 便雅憫 人 基拉 子 示每 、急與 猶大 人同下而迎 大衛 王、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el benjaminita Simí hijo de Guerá, oriundo de Bajurín, se apresuró a bajar con los de Judá para recibir al rey David.
  • 현대인의 성경 - 그때 바후림에 있는 베냐민 사람 게라의 아들 시므이가 다윗왕을 영접하려고 유다 사람들과 함께 급히 내려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Давиду.
  • Восточный перевод - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Давуду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Давуду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимей, сын Геры, вениамитянин из Бахурима, вместе с иудеями поспешил навстречу царю Довуду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi prit donc le chemin du retour et atteignit les bords du Jourdain ; tout Juda était accouru à Guilgal pour l’accueillir et lui faire traverser la rivière.
  • リビングバイブル - ベニヤミン人ゲラの子でバフリム出身のシムイも、王を迎えようと駆けつけました。
  • Nova Versão Internacional - Simei, filho de Gera, benjamita de Baurim, foi depressa com os homens de Judá para encontrar-se com o rei Davi.
  • Hoffnung für alle - Da trat David den Rückweg an und erreichte den Jordan. Die Männer aus dem Stamm Juda kamen ihm auf der anderen Seite bis nach Gilgal entgegen, um ihn über den Fluss zu geleiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายชิเมอีบุตรเกรา คนเบนยามินจากบาฮูริมรีบรุดมาสมทบกับคนยูดาห์เพื่อรับเสด็จกษัตริย์ดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ชิเมอี​บุตร​ของ​เก-รา​ชาว​เบนยามิน​จาก​บาฮูริม ก็​รีบ​ลง​มา​กับ​พวก​ผู้​ชาย​ชาว​ยูดาห์ เพื่อ​พบ​กับ​กษัตริย์​ดาวิด
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Châm Ngôn 6:4 - Đừng trì hoãn; con phải đi ngay! Không được nghỉ ngơi cho đến khi xong việc.
  • Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • 1 Các Vua 2:36 - Vua đòi Si-mê-i đến và bảo: “Ngươi phải cất một cái nhà tại Giê-ru-sa-lem và ở đó, không được đi đâu cả.
  • 1 Các Vua 2:37 - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
  • 1 Các Vua 2:38 - Si-mê-i đáp: “Vua nói phải lắm. Tôi xin làm theo lời phán ấy.” Vậy, Si-mê-i ở lại Giê-ru-sa-lem trong một thời gian dài.
  • 1 Các Vua 2:39 - Ba năm sau, hai người nô lệ của Si-mê-i chạy trốn đến với A-kích, con Ma-a-ca, vua đất Gát. Có người báo cho Si-mê-i hay.
  • 1 Các Vua 2:40 - Ông thắng lừa đi đến Gát gặp A-kích, tìm được hai người nô lệ và dẫn họ về.
  • 1 Các Vua 2:41 - Khi Sa-lô-môn nghe Si-mê-i rời Giê-ru-sa-lem và đi Gát về,
  • 1 Các Vua 2:42 - liền đòi đến tra hỏi: “Ta đã bảo ngươi thề nhân danh Chúa và cảnh cáo ngươi rằng: ‘Ngày nào ngươi bỏ đi bất kỳ nơi đâu, ngươi phải chết,’ và ngươi có đáp: ‘Vua nói đúng. Tôi xin vâng lời.’
  • 1 Các Vua 2:43 - Tại sao ngươi không giữ lời thề với Chúa Hằng Hữu và không tuân lệnh ta?”
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • 1 Các Vua 2:45 - Ngược lại, ta sẽ được phước lành, và ngôi nhà Đa-vít sẽ được vững bền trước mặt Chúa Hằng Hữu đời đời.”
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
  • 1 Các Vua 2:8 - Riêng về Si-mê-i, con Ghê-ra, người Bên-gia-min ở Ba-hu-rim, người này đã nguyền rủa ta thậm tệ lúc ta đi Ma-ha-na-im ngày ấy, nhưng khi người này xuống sông Giô-đan gặp ta, ta có nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không giết nó.
圣经
资源
计划
奉献