Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • 新标点和合本 - 王就心里伤恸,上城门楼去哀哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊,我儿!我儿!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王战抖,就上城门的楼房去痛哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊,我儿!我儿!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王战抖,就上城门的楼房去痛哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊,我儿!我儿!”
  • 当代译本 - 王听了十分难过,就走上城门楼去痛哭,边走边说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得可以替你死!押沙龙,我儿啊!我儿!”
  • 圣经新译本 - 王悲恸得全身发抖,就上城楼去哀哭。他一面走一面这样说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!但愿我替你死。押沙龙啊!我儿,我儿啊!”(本节在《马索拉文本》为19:1)
  • 中文标准译本 - 王就浑身颤抖,上城门楼哀哭。他一边走一边说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我要是能替你死就好了。押沙龙,我儿,我儿啊!”
  • 现代标点和合本 - 王就心里伤恸,上城门楼去哀哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死!押沙龙啊!我儿,我儿!”
  • 和合本(拼音版) - 王就心里伤恸,上城门楼去哀哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊!我儿,我儿!”
  • New International Version - The king was shaken. He went up to the room over the gateway and wept. As he went, he said: “O my son Absalom! My son, my son Absalom! If only I had died instead of you—O Absalom, my son, my son!”
  • New International Reader's Version - The king was very upset. He went up to the room over the entrance of the gate and wept. As he went, he said, “My son Absalom! My son, my son Absalom! I wish I had died instead of you. Absalom! My son, my son!”
  • English Standard Version - And the king was deeply moved and went up to the chamber over the gate and wept. And as he went, he said, “O my son Absalom, my son, my son Absalom! Would I had died instead of you, O Absalom, my son, my son!”
  • New Living Translation - The king was overcome with emotion. He went up to the room over the gateway and burst into tears. And as he went, he cried, “O my son Absalom! My son, my son Absalom! If only I had died instead of you! O Absalom, my son, my son.”
  • The Message - The king was stunned. Heartbroken, he went up to the room over the gate and wept. As he wept he cried out, O my son Absalom, my dear, dear son Absalom! Why not me rather than you, my death and not yours, O Absalom, my dear, dear son!
  • Christian Standard Bible - The king was deeply moved and went up to the chamber above the city gate and wept. As he walked, he cried, “My son Absalom! My son, my son Absalom! If only I had died instead of you, Absalom, my son, my son!”
  • New American Standard Bible - Then the king trembled and went up to the chamber over the gate and wept. And this is what he said as he walked: “My son Absalom, my son, my son Absalom! If only I had died instead of you, Absalom, my son, my son!”
  • New King James Version - Then the king was deeply moved, and went up to the chamber over the gate, and wept. And as he went, he said thus: “O my son Absalom—my son, my son Absalom—if only I had died in your place! O Absalom my son, my son!”
  • Amplified Bible - The king was deeply moved and went to the upper room over the gate and wept [in sorrow]. And this is what he said as he walked: “O my son Absalom, my son, my son Absalom! How I wish that I had died instead of you, O Absalom, my son, my son!”
  • American Standard Version - And the king was much moved, and went up to the chamber over the gate, and wept: and as he went, thus he said, O my son Absalom, my son, my son Absalom! would I had died for thee, O Absalom, my son, my son!
  • King James Version - And the king was much moved, and went up to the chamber over the gate, and wept: and as he went, thus he said, O my son Absalom, my son, my son Absalom! would God I had died for thee, O Absalom, my son, my son!
  • New English Translation - (19:1) The king then became very upset. He went up to the upper room over the gate and wept. As he went he said, “My son, Absalom! My son, my son, Absalom! If only I could have died in your place! Absalom, my son, my son!”
  • World English Bible - The king was much moved, and went up to the room over the gate, and wept. As he went, he said, “My son Absalom! My son, my son Absalom! I wish I had died for you, Absalom, my son, my son!”
  • 新標點和合本 - 王就心裏傷慟,上城門樓去哀哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死,押沙龍啊,我兒!我兒!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王戰抖,就上城門的樓房去痛哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死,押沙龍啊,我兒!我兒!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王戰抖,就上城門的樓房去痛哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死,押沙龍啊,我兒!我兒!」
  • 當代譯本 - 王聽了十分難過,就走上城門樓去痛哭,邊走邊說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得可以替你死!押沙龍,我兒啊!我兒!」
  • 聖經新譯本 - 王悲慟得全身發抖,就上城樓去哀哭。他一面走一面這樣說:“我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!但願我替你死。押沙龍啊!我兒,我兒啊!”(本節在《馬索拉文本》為19:1)
  • 呂振中譯本 - 王周身戰抖,就上城門樓上去哭:一面哭 ,一面這樣說:『我兒 押沙龍 啊,我兒,我兒 押沙龍 啊,我恨不得替你死! 押沙龍 啊,我兒,我兒!』
  • 中文標準譯本 - 王就渾身顫抖,上城門樓哀哭。他一邊走一邊說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我要是能替你死就好了。押沙龍,我兒,我兒啊!」
  • 現代標點和合本 - 王就心裡傷慟,上城門樓去哀哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死!押沙龍啊!我兒,我兒!」
  • 文理和合譯本 - 王慟甚、登門樓而哭、且行且言曰、我子押沙龍、我子、我子押沙龍、我願代爾死、押沙龍我子、我子、
  • 文理委辦譯本 - 王甚憂、登邑門之樓而哭、且行且言曰、我子押沙龍、我子我子押沙龍、我願代爾死、我子我子押沙龍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王心慟甚、登邑之門樓而哭、且行且言、曰、我子 押沙龍 、我子我子 押沙龍 、我恨不得代爾死、 押沙龍 我子我子、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, el rey se estremeció; y mientras subía al cuarto que está encima de la puerta, lloraba y decía: «¡Ay, Absalón, hijo mío! ¡Hijo mío, Absalón, hijo mío! ¡Ojalá hubiera muerto yo en tu lugar! ¡Ay, Absalón, hijo mío, hijo mío!»
  • 현대인의 성경 - 그러자 왕은 가슴을 찢는 듯한 슬픔에 못 이겨 성문 위에 있는 누각으로 올라가서 울며 부르짖었다. “내 아들 압살롬아, 내 아들 내 아들 압살롬아, 내가 너를 대신해서 죽었더라면 좋았을 걸! 아이고 압살롬, 내 아들아 내 아들아.”
  • Новый Русский Перевод - Царь был потрясен. Он пошел в комнату над воротами и заплакал. Когда он шел, он говорил: – О, мой сын Авессалом! Мой сын, мой сын Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о Авессалом, сын мой, сын мой!
  • Восточный перевод - Царь был потрясён. Он пошёл в комнату над воротами и заплакал. Когда он шёл, он говорил: – О, сын мой Авессалом! Сын мой, сын мой Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о, Авессалом, сын мой, сын мой!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь был потрясён. Он пошёл в комнату над воротами и заплакал. Когда он шёл, он говорил: – О, сын мой Авессалом! Сын мой, сын мой Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о, Авессалом, сын мой, сын мой!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь был потрясён. Он пошёл в комнату над воротами и заплакал. Когда он шёл, он говорил: – О, сын мой Авессалом! Сын мой, сын мой Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о, Авессалом, сын мой, сын мой!
  • リビングバイブル - すると王の目から涙があふれ、彼は門の屋上に上り、そこで泣き叫びました。「ああ、アブシャロムよ。わが子、アブシャロム! こんなことなら、私が代わって死ねばよかった。ああ、アブシャロム。ああ、わが子よ!」
  • Nova Versão Internacional - Então o rei, abalado, subiu ao quarto que ficava por cima da porta e chorou. Foi subindo e clamando: “Ah, meu filho Absalão! Meu filho, meu filho Absalão! Quem me dera ter morrido em seu lugar! Ah, Absalão, meu filho, meu filho!”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเสียพระทัยอย่างยิ่ง เสด็จขึ้นสู่ที่ประทับเหนือประตูเมือง ทรงกันแสงไปตลอดทางและทรงคร่ำครวญว่า “โอ อับซาโลมลูกของพ่อ! ลูกของพ่อ ลูกของพ่ออับซาโลมเอ๋ย! พ่อน่าจะตายแทนลูก โอ อับซาโลม ลูกของพ่อ! ลูกของพ่อ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เป็น​ทุกข์​ยิ่ง​นัก และ​ขึ้น​ไป​ยัง​ห้อง​บน​ประตู​เมือง และ​ร้อง​คร่ำครวญ ขณะ​ที่​เดิน​ไป​ท่าน​กล่าว​ว่า “โอ อับซาโลม​บุตร​ของ​เรา บุตร​ของ​เรา อับซาโลม​บุตร​ของ​เรา เรา​น่า​จะ​ตาย​แทน​เจ้า​ได้ โอ อับซาโลม บุตร​ของ​เรา บุตร​ของ​เรา”
交叉引用
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:15 - Nói xong, Na-than ra về. Chúa Hằng Hữu khiến con Bát-sê-ba mới sinh bị đau ốm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:19 - Nhưng khi Đa-vít thấy họ thầm thì bàn tán, vua biết đứa bé đã chết, liền hỏi: “Nó chết rồi phải không?” Họ thưa: “Dạ, phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:20 - Đa-vít dậy tắm rửa, xức dầu, thay áo, lên Đền Tạm thờ lạy Chúa Hằng Hữu, rồi về cung, bảo dọn thức ăn cho mình.
  • 2 Sa-mu-ên 12:21 - Các cận thần ngạc nhiên, hỏi: “Vua hành động như thế có nghĩa gì? Khi đứa bé còn sống, vua nhịn ăn, khóc lóc; nhưng khi nó chết, vua dậy, ăn uống.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 17:25 - Con khờ dại làm buồn lòng cha và gây đắng cay cho mẹ đã sinh nó.
  • 2 Sa-mu-ên 19:4 - Vua che mặt, lớn tiếng khóc than: “Áp-sa-lôm, con ơi! Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • 新标点和合本 - 王就心里伤恸,上城门楼去哀哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊,我儿!我儿!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王战抖,就上城门的楼房去痛哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊,我儿!我儿!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王战抖,就上城门的楼房去痛哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊,我儿!我儿!”
  • 当代译本 - 王听了十分难过,就走上城门楼去痛哭,边走边说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得可以替你死!押沙龙,我儿啊!我儿!”
  • 圣经新译本 - 王悲恸得全身发抖,就上城楼去哀哭。他一面走一面这样说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!但愿我替你死。押沙龙啊!我儿,我儿啊!”(本节在《马索拉文本》为19:1)
  • 中文标准译本 - 王就浑身颤抖,上城门楼哀哭。他一边走一边说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我要是能替你死就好了。押沙龙,我儿,我儿啊!”
  • 现代标点和合本 - 王就心里伤恸,上城门楼去哀哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死!押沙龙啊!我儿,我儿!”
  • 和合本(拼音版) - 王就心里伤恸,上城门楼去哀哭,一面走一面说:“我儿押沙龙啊!我儿,我儿押沙龙啊!我恨不得替你死,押沙龙啊!我儿,我儿!”
  • New International Version - The king was shaken. He went up to the room over the gateway and wept. As he went, he said: “O my son Absalom! My son, my son Absalom! If only I had died instead of you—O Absalom, my son, my son!”
  • New International Reader's Version - The king was very upset. He went up to the room over the entrance of the gate and wept. As he went, he said, “My son Absalom! My son, my son Absalom! I wish I had died instead of you. Absalom! My son, my son!”
  • English Standard Version - And the king was deeply moved and went up to the chamber over the gate and wept. And as he went, he said, “O my son Absalom, my son, my son Absalom! Would I had died instead of you, O Absalom, my son, my son!”
  • New Living Translation - The king was overcome with emotion. He went up to the room over the gateway and burst into tears. And as he went, he cried, “O my son Absalom! My son, my son Absalom! If only I had died instead of you! O Absalom, my son, my son.”
  • The Message - The king was stunned. Heartbroken, he went up to the room over the gate and wept. As he wept he cried out, O my son Absalom, my dear, dear son Absalom! Why not me rather than you, my death and not yours, O Absalom, my dear, dear son!
  • Christian Standard Bible - The king was deeply moved and went up to the chamber above the city gate and wept. As he walked, he cried, “My son Absalom! My son, my son Absalom! If only I had died instead of you, Absalom, my son, my son!”
  • New American Standard Bible - Then the king trembled and went up to the chamber over the gate and wept. And this is what he said as he walked: “My son Absalom, my son, my son Absalom! If only I had died instead of you, Absalom, my son, my son!”
  • New King James Version - Then the king was deeply moved, and went up to the chamber over the gate, and wept. And as he went, he said thus: “O my son Absalom—my son, my son Absalom—if only I had died in your place! O Absalom my son, my son!”
  • Amplified Bible - The king was deeply moved and went to the upper room over the gate and wept [in sorrow]. And this is what he said as he walked: “O my son Absalom, my son, my son Absalom! How I wish that I had died instead of you, O Absalom, my son, my son!”
  • American Standard Version - And the king was much moved, and went up to the chamber over the gate, and wept: and as he went, thus he said, O my son Absalom, my son, my son Absalom! would I had died for thee, O Absalom, my son, my son!
  • King James Version - And the king was much moved, and went up to the chamber over the gate, and wept: and as he went, thus he said, O my son Absalom, my son, my son Absalom! would God I had died for thee, O Absalom, my son, my son!
  • New English Translation - (19:1) The king then became very upset. He went up to the upper room over the gate and wept. As he went he said, “My son, Absalom! My son, my son, Absalom! If only I could have died in your place! Absalom, my son, my son!”
  • World English Bible - The king was much moved, and went up to the room over the gate, and wept. As he went, he said, “My son Absalom! My son, my son Absalom! I wish I had died for you, Absalom, my son, my son!”
  • 新標點和合本 - 王就心裏傷慟,上城門樓去哀哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死,押沙龍啊,我兒!我兒!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王戰抖,就上城門的樓房去痛哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死,押沙龍啊,我兒!我兒!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王戰抖,就上城門的樓房去痛哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死,押沙龍啊,我兒!我兒!」
  • 當代譯本 - 王聽了十分難過,就走上城門樓去痛哭,邊走邊說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得可以替你死!押沙龍,我兒啊!我兒!」
  • 聖經新譯本 - 王悲慟得全身發抖,就上城樓去哀哭。他一面走一面這樣說:“我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!但願我替你死。押沙龍啊!我兒,我兒啊!”(本節在《馬索拉文本》為19:1)
  • 呂振中譯本 - 王周身戰抖,就上城門樓上去哭:一面哭 ,一面這樣說:『我兒 押沙龍 啊,我兒,我兒 押沙龍 啊,我恨不得替你死! 押沙龍 啊,我兒,我兒!』
  • 中文標準譯本 - 王就渾身顫抖,上城門樓哀哭。他一邊走一邊說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我要是能替你死就好了。押沙龍,我兒,我兒啊!」
  • 現代標點和合本 - 王就心裡傷慟,上城門樓去哀哭,一面走一面說:「我兒押沙龍啊!我兒,我兒押沙龍啊!我恨不得替你死!押沙龍啊!我兒,我兒!」
  • 文理和合譯本 - 王慟甚、登門樓而哭、且行且言曰、我子押沙龍、我子、我子押沙龍、我願代爾死、押沙龍我子、我子、
  • 文理委辦譯本 - 王甚憂、登邑門之樓而哭、且行且言曰、我子押沙龍、我子我子押沙龍、我願代爾死、我子我子押沙龍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王心慟甚、登邑之門樓而哭、且行且言、曰、我子 押沙龍 、我子我子 押沙龍 、我恨不得代爾死、 押沙龍 我子我子、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, el rey se estremeció; y mientras subía al cuarto que está encima de la puerta, lloraba y decía: «¡Ay, Absalón, hijo mío! ¡Hijo mío, Absalón, hijo mío! ¡Ojalá hubiera muerto yo en tu lugar! ¡Ay, Absalón, hijo mío, hijo mío!»
  • 현대인의 성경 - 그러자 왕은 가슴을 찢는 듯한 슬픔에 못 이겨 성문 위에 있는 누각으로 올라가서 울며 부르짖었다. “내 아들 압살롬아, 내 아들 내 아들 압살롬아, 내가 너를 대신해서 죽었더라면 좋았을 걸! 아이고 압살롬, 내 아들아 내 아들아.”
  • Новый Русский Перевод - Царь был потрясен. Он пошел в комнату над воротами и заплакал. Когда он шел, он говорил: – О, мой сын Авессалом! Мой сын, мой сын Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о Авессалом, сын мой, сын мой!
  • Восточный перевод - Царь был потрясён. Он пошёл в комнату над воротами и заплакал. Когда он шёл, он говорил: – О, сын мой Авессалом! Сын мой, сын мой Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о, Авессалом, сын мой, сын мой!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь был потрясён. Он пошёл в комнату над воротами и заплакал. Когда он шёл, он говорил: – О, сын мой Авессалом! Сын мой, сын мой Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о, Авессалом, сын мой, сын мой!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь был потрясён. Он пошёл в комнату над воротами и заплакал. Когда он шёл, он говорил: – О, сын мой Авессалом! Сын мой, сын мой Авессалом! Если бы только мне умереть вместо тебя, о, Авессалом, сын мой, сын мой!
  • リビングバイブル - すると王の目から涙があふれ、彼は門の屋上に上り、そこで泣き叫びました。「ああ、アブシャロムよ。わが子、アブシャロム! こんなことなら、私が代わって死ねばよかった。ああ、アブシャロム。ああ、わが子よ!」
  • Nova Versão Internacional - Então o rei, abalado, subiu ao quarto que ficava por cima da porta e chorou. Foi subindo e clamando: “Ah, meu filho Absalão! Meu filho, meu filho Absalão! Quem me dera ter morrido em seu lugar! Ah, Absalão, meu filho, meu filho!”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเสียพระทัยอย่างยิ่ง เสด็จขึ้นสู่ที่ประทับเหนือประตูเมือง ทรงกันแสงไปตลอดทางและทรงคร่ำครวญว่า “โอ อับซาโลมลูกของพ่อ! ลูกของพ่อ ลูกของพ่ออับซาโลมเอ๋ย! พ่อน่าจะตายแทนลูก โอ อับซาโลม ลูกของพ่อ! ลูกของพ่อ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เป็น​ทุกข์​ยิ่ง​นัก และ​ขึ้น​ไป​ยัง​ห้อง​บน​ประตู​เมือง และ​ร้อง​คร่ำครวญ ขณะ​ที่​เดิน​ไป​ท่าน​กล่าว​ว่า “โอ อับซาโลม​บุตร​ของ​เรา บุตร​ของ​เรา อับซาโลม​บุตร​ของ​เรา เรา​น่า​จะ​ตาย​แทน​เจ้า​ได้ โอ อับซาโลม บุตร​ของ​เรา บุตร​ของ​เรา”
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:15 - Nói xong, Na-than ra về. Chúa Hằng Hữu khiến con Bát-sê-ba mới sinh bị đau ốm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:19 - Nhưng khi Đa-vít thấy họ thầm thì bàn tán, vua biết đứa bé đã chết, liền hỏi: “Nó chết rồi phải không?” Họ thưa: “Dạ, phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:20 - Đa-vít dậy tắm rửa, xức dầu, thay áo, lên Đền Tạm thờ lạy Chúa Hằng Hữu, rồi về cung, bảo dọn thức ăn cho mình.
  • 2 Sa-mu-ên 12:21 - Các cận thần ngạc nhiên, hỏi: “Vua hành động như thế có nghĩa gì? Khi đứa bé còn sống, vua nhịn ăn, khóc lóc; nhưng khi nó chết, vua dậy, ăn uống.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 17:25 - Con khờ dại làm buồn lòng cha và gây đắng cay cho mẹ đã sinh nó.
  • 2 Sa-mu-ên 19:4 - Vua che mặt, lớn tiếng khóc than: “Áp-sa-lôm, con ơi! Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
圣经
资源
计划
奉献