逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-áp thổi kèn hiệu thu quân. Quân Giô-áp quay lại, không đuổi theo quân Ít-ra-ên nữa.
- 新标点和合本 - 约押吹角,拦阻众人,他们就回来,不再追赶以色列人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约押吹角,军兵就回来,不去追赶以色列人,因为约押制止了军兵。
- 和合本2010(神版-简体) - 约押吹角,军兵就回来,不去追赶以色列人,因为约押制止了军兵。
- 当代译本 - 随后,约押吹起收兵的号角,军兵便停止追赶以色列人。
- 圣经新译本 - 约押吹响号角,众人就回来,不再追赶以色列人;因为约押拦阻众人继续追赶。
- 中文标准译本 - 于是约押吹响号角,军兵就返回,不追击以色列人了,因为约押制止军兵。
- 现代标点和合本 - 约押吹角,拦阻众人,他们就回来,不再追赶以色列人。
- 和合本(拼音版) - 约押吹角,拦阻众人,他们就回来,不再追赶以色列人。
- New International Version - Then Joab sounded the trumpet, and the troops stopped pursuing Israel, for Joab halted them.
- New International Reader's Version - Then Joab blew his trumpet. He ordered his troops to stop chasing Israel’s army.
- English Standard Version - Then Joab blew the trumpet, and the troops came back from pursuing Israel, for Joab restrained them.
- New Living Translation - Then Joab blew the ram’s horn, and his men returned from chasing the army of Israel.
- The Message - Joab then blew the ram’s horn trumpet, calling off the army in its pursuit of Israel. They took Absalom, dumped him into a huge pit in the forest, and piled an immense mound of rocks over him. Meanwhile the whole army of Israel was in flight, each man making his own way home.
- Christian Standard Bible - Joab blew the ram’s horn, and the troops broke off their pursuit of Israel because Joab restrained them.
- New American Standard Bible - Then Joab blew the trumpet, and the people returned from pursuing Israel, for Joab restrained the people.
- New King James Version - So Joab blew the trumpet, and the people returned from pursuing Israel. For Joab held back the people.
- Amplified Bible - Then Joab blew the trumpet [to signal the end of the combat], and the men returned from pursuing Israel, for Joab held them back.
- American Standard Version - And Joab blew the trumpet, and the people returned from pursuing after Israel; for Joab held back the people.
- King James Version - And Joab blew the trumpet, and the people returned from pursuing after Israel: for Joab held back the people.
- New English Translation - Then Joab blew the trumpet and the army turned back from chasing Israel, for Joab had called for the army to halt.
- World English Bible - Joab blew the trumpet, and the people returned from pursuing after Israel; for Joab held the people back.
- 新標點和合本 - 約押吹角,攔阻眾人,他們就回來,不再追趕以色列人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約押吹角,軍兵就回來,不去追趕以色列人,因為約押制止了軍兵。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約押吹角,軍兵就回來,不去追趕以色列人,因為約押制止了軍兵。
- 當代譯本 - 隨後,約押吹起收兵的號角,軍兵便停止追趕以色列人。
- 聖經新譯本 - 約押吹響號角,眾人就回來,不再追趕以色列人;因為約押攔阻眾人繼續追趕。
- 呂振中譯本 - 約押 吹號角,兵眾就回來、不追趕 以色列 人;因為 約押 攔阻眾人。
- 中文標準譯本 - 於是約押吹響號角,軍兵就返回,不追擊以色列人了,因為約押制止軍兵。
- 現代標點和合本 - 約押吹角,攔阻眾人,他們就回來,不再追趕以色列人。
- 文理和合譯本 - 約押吹角止眾、民乃旋返、不追以色列族、
- 文理委辦譯本 - 約押吹角、禁止僕從、不追以色列族而歸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約押 吹角阻 大衛 之 戰士、 大衛 之 戰士、遂不追 以色列 人而歸、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Joab mandó tocar la trompeta para detener a las tropas, y dejaron de perseguir a los israelitas.
- 현대인의 성경 - 그리고 요압이 나팔을 불자 그의 부하들은 이스라엘군을 더 이상 추격하지 않고 돌아와
- Новый Русский Перевод - Затем Иоав затрубил в рог, и воины прекратили преследовать Израиль, потому что Иоав остановил их.
- Восточный перевод - Затем Иоав затрубил в рог, и воины прекратили преследовать Исраил, потому что Иоав остановил их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иоав затрубил в рог, и воины прекратили преследовать Исраил, потому что Иоав остановил их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Иоав затрубил в рог, и воины прекратили преследовать Исроил, потому что Иоав остановил их.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Joab fit sonner du cor pour arrêter le combat. Son armée cessa de poursuivre celle d’Israël et prit le chemin du retour, car Joab voulait épargner le peuple.
- リビングバイブル - ヨアブはラッパを吹き鳴らし、イスラエル軍追撃をやめて、兵を引き揚げました。
- Nova Versão Internacional - A seguir Joabe tocou a trombeta para que o exército parasse de perseguir Israel e assim deteve o exército.
- Hoffnung für alle - Nun blies Joab das Horn als Zeichen dafür, dass der Kampf beendet war. Da kehrten seine Soldaten um,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยอาบก็เป่าแตรเขาสัตว์หยุดพวกเขาไว้ ทหารจึงเลิกตามล่ากองทัพอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยอาบเป่าแตรงอน และกองทหารก็กลับมาจากการไล่ล่าชาวอิสราเอล เพราะโยอาบส่งสัญญาณให้หยุดต่อสู้
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
- Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
- Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
- Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
- Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
- Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
- Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
- Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
- Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
- Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sa-mu-ên 2:28 - Giô-áp thổi kèn và quân ông không đuổi theo quân Ít-ra-ên nữa. Trận chiến chấm dứt.