Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 新标点和合本 - 户筛又说:“你知道,你父亲和跟随他的人都是勇士,现在他们心里恼怒,如同田野丢崽子的母熊一般,而且你父亲是个战士,必不和民一同住宿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 户筛又说:“你知道,你父亲和他的人都是勇士,他们心里恼怒,如同田野中失去小熊的母熊一样;而且你父亲是个战士,必不和百姓一同住宿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 户筛又说:“你知道,你父亲和他的人都是勇士,他们心里恼怒,如同田野中失去小熊的母熊一样;而且你父亲是个战士,必不和百姓一同住宿。
  • 当代译本 - 你知道你父亲和他的部下,他们都是勇士,现在他们就像丢了熊崽的母熊一样凶猛。况且你父亲是个身经百战的人,他一定不会跟部下睡在一处。
  • 圣经新译本 - 户筛又说:“你知道你父亲和那些跟随他的人都是勇士;他们心里正在恼怒,好像野地里丧子的母熊一样;并且你父亲是个战士,必不会与众人在一起住宿。
  • 中文标准译本 - 户筛说:“你知道,你父亲和他的部下都是勇士,他们现在心里狂怒如野外被夺去幼崽的母熊;况且你父亲是个有经验的战士,不会与军兵在一起过夜。
  • 现代标点和合本 - 户筛又说:“你知道,你父亲和跟随他的人都是勇士,现在他们心里恼怒,如同田野丢崽子的母熊一般,而且你父亲是个战士,必不和民一同住宿。
  • 和合本(拼音版) - 户筛又说:“你知道你父亲和跟随他的人都是勇士,现在他们心里恼怒,如同田野丢崽子的母熊一般;而且你父亲是个战士,必不和民一同住宿。
  • New International Version - You know your father and his men; they are fighters, and as fierce as a wild bear robbed of her cubs. Besides, your father is an experienced fighter; he will not spend the night with the troops.
  • New International Reader's Version - You know your father and his men. They are fighters. They are as strong as a wild bear whose cubs have been stolen from her. Besides, your father really knows how to fight. He won’t spend the night with his troops.
  • English Standard Version - Hushai said, “You know that your father and his men are mighty men, and that they are enraged, like a bear robbed of her cubs in the field. Besides, your father is expert in war; he will not spend the night with the people.
  • New Living Translation - You know your father and his men; they are mighty warriors. Right now they are as enraged as a mother bear who has been robbed of her cubs. And remember that your father is an experienced man of war. He won’t be spending the night among the troops.
  • Christian Standard Bible - Hushai continued, “You know your father and his men. They are warriors and are desperate like a wild bear robbed of her cubs. Your father is an experienced soldier who won’t spend the night with the people.
  • New American Standard Bible - Then Hushai said, “You yourself know your father and his men, that they are warriors and they are fierce, like a bear deprived of her cubs in the field. And your father is an expert in warfare, and he will not spend the night with the people.
  • New King James Version - For,” said Hushai, “you know your father and his men, that they are mighty men, and they are enraged in their minds, like a bear robbed of her cubs in the field; and your father is a man of war, and will not camp with the people.
  • Amplified Bible - And Hushai said, “You know your father and his men, that they are brave men, and they are enraged and fierce, like a bear deprived of her cubs in the field. Your father is a [shrewd] man of war, and will not spend the night with the people [knowing that you seek his life].
  • American Standard Version - Hushai said moreover, Thou knowest thy father and his men, that they are mighty men, and they are chafed in their minds, as a bear robbed of her whelps in the field; and thy father is a man of war, and will not lodge with the people.
  • King James Version - For, said Hushai, thou knowest thy father and his men, that they be mighty men, and they be chafed in their minds, as a bear robbed of her whelps in the field: and thy father is a man of war, and will not lodge with the people.
  • New English Translation - Hushai went on to say, “You know your father and his men – they are soldiers and are as dangerous as a bear out in the wild that has been robbed of her cubs. Your father is an experienced soldier; he will not stay overnight with the army.
  • World English Bible - Hushai said moreover, “You know your father and his men, that they are mighty men, and they are fierce in their minds, like a bear robbed of her cubs in the field. Your father is a man of war, and will not lodge with the people.
  • 新標點和合本 - 戶篩又說:「你知道,你父親和跟隨他的人都是勇士,現在他們心裏惱怒,如同田野丟崽子的母熊一般,而且你父親是個戰士,必不和民一同住宿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 戶篩又說:「你知道,你父親和他的人都是勇士,他們心裏惱怒,如同田野中失去小熊的母熊一樣;而且你父親是個戰士,必不和百姓一同住宿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 戶篩又說:「你知道,你父親和他的人都是勇士,他們心裏惱怒,如同田野中失去小熊的母熊一樣;而且你父親是個戰士,必不和百姓一同住宿。
  • 當代譯本 - 你知道你父親和他的部下,他們都是勇士,現在他們就像丟了熊崽的母熊一樣兇猛。況且你父親是個身經百戰的人,他一定不會跟部下睡在一處。
  • 聖經新譯本 - 戶篩又說:“你知道你父親和那些跟隨他的人都是勇士;他們心裡正在惱怒,好像野地裡喪子的母熊一樣;並且你父親是個戰士,必不會與眾人在一起住宿。
  • 呂振中譯本 - 戶篩 說:『你知道你父親和跟隨他的人都是勇士;現在他們心裏有苦恨,如同野地裏丟崽子的母熊一樣;並且你父親是個戰士,必不和眾民一同過夜。
  • 中文標準譯本 - 戶篩說:「你知道,你父親和他的部下都是勇士,他們現在心裡狂怒如野外被奪去幼崽的母熊;況且你父親是個有經驗的戰士,不會與軍兵在一起過夜。
  • 現代標點和合本 - 戶篩又說:「你知道,你父親和跟隨他的人都是勇士,現在他們心裡惱怒,如同田野丟崽子的母熊一般,而且你父親是個戰士,必不和民一同住宿。
  • 文理和合譯本 - 又曰、爾父與其侍從、乃為英武、爾所知也、今其衷懷暴怒、如熊在野、而亡其子、爾父又嫻戰事、必不宿於民中、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、爾父與其侍從、素稱英武、爾所知也、今其衷懷暴怒、如熊在野而亡其子、爾父又善戰鬥、不宿於民中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戶篩 又曰、爾知爾父及其從者皆勇士、今其心懷暴怒、如喪子之牝熊在野、況爾父深諳戰事、必不與民宿、 必不與民安宿或作必不宿於民中
  • Nueva Versión Internacional - Usted conoce bien a su padre David y a sus soldados: son valientes, y deben estar furiosos como una osa salvaje a la que le han robado su cría. Además, su padre tiene mucha experiencia como hombre de guerra y no ha de pasar la noche con las tropas.
  • 현대인의 성경 - 왕도 잘 아시겠지만 왕의 부친과 그를 따르는 자들은 다 용감한 병사들입니다. 그들은 아마 새끼를 빼앗긴 곰처럼 대단히 화가 나 있을 것입니다. 그리고 왕의 부친은 전쟁 경험이 많은 사람이기 때문에 밤에는 병사들 가운데서 자지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты знаешь своего отца и его людей; они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин; он не станет ночевать с войском.
  • Восточный перевод - Ты знаешь своего отца и его людей. Они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин, он не станет ночевать с войском.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь своего отца и его людей. Они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин, он не станет ночевать с войском.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь своего отца и его людей. Они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин, он не станет ночевать с войском.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu connais bien ton père, poursuivit-il, ses hommes sont aguerris et ils sont furieux comme une ourse à qui on aurait pris ses petits en pleine campagne. Et puis, n’oublie pas que ton père est un homme qui a l’expérience de la guerre, il ne passera pas la nuit avec ses troupes.
  • リビングバイブル - ご承知のように、お父君とその部下たちはりっぱな勇士です。今は、子熊を奪われた母熊のように気が立っておいででしょう。そればかりか、戦いに慣れておられるお父君は、兵卒とともに夜を過ごしたりはなさいますまい。
  • Nova Versão Internacional - Sabes que o teu pai e os homens que estão com ele são guerreiros e estão furiosos como uma ursa selvagem da qual roubaram os filhotes. Além disso, teu pai é um soldado experiente e não passará a noite com o exército.
  • Hoffnung für alle - Du kennst doch deinen Vater und seine Männer: Sie alle sind kampferprobte Soldaten. Sie werden erbittert kämpfen wie eine Bärin, der man die Jungen weggenommen hat. Dein Vater ist ein erfahrener Heerführer, er wird kaum bei seinen Leuten übernachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่าพระบาททรงรู้จักราชบิดากับพวกดี แต่ละคนล้วนเป็นชายชาตินักสู้และดุร้ายเหมือนแม่หมีที่ถูกขโมยลูกไป นอกจากนี้ราชบิดายังเป็นนักรบเจนศึกและไม่ประทับแรมกลางหมู่ทหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หุชัย​พูด​ว่า “ท่าน​ทราบ​ว่า​บิดา​ของ​ท่าน​และ​พรรค​พวก​เป็น​ทหาร​กล้า และ​กำลัง​โกรธ​มาก​เหมือน​แม่​หมี​ที่​ลูก​หมี​ถูก​ขโมย​ใน​ทุ่ง นอก​จาก​นั้น​แล้ว บิดา​ของ​ท่าน​เชี่ยวชาญ​สงคราม ท่าน​จะ​ไม่​พัก​แรม​กับ​ทหาร​ใน​กอง
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sử Ký 11:25 - Bê-na-gia được vinh danh hơn người khác trong nhóm Ba Mươi, nhưng ông vẫn không thuộc trong nhóm Bộ Ba. Đa-vít đặt ông chỉ huy đoàn cận vệ.
  • 1 Sử Ký 11:26 - Các dũng sĩ của Đa-vít còn có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô ở Bết-lê-hem;
  • 1 Sử Ký 11:27 - Sa-mốt, người Ha-rô; Hê-lết, người Pha-lôn;
  • 1 Sử Ký 11:28 - Y-ra, con Y-kết ở Thê-cô-a; A-bi-ê-xe ở A-na-tốt;
  • 1 Sử Ký 11:29 - Si-bê-cai, người Hu-sa; Y-lai, người A-hô-hi;
  • 1 Sử Ký 11:30 - Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha; Hê-lết, con Ba-a-na ở Nê-tô-pha;
  • 1 Sử Ký 11:31 - Y-tai, con Ri-bai, (một người Bên-gia-min ở Ghi-bê-a); Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn;
  • 1 Sử Ký 11:32 - Hu-rai ở bên suối Ga-ách; A-bi-ên người A-ra-ba;
  • 1 Sử Ký 11:33 - Ách-ma-vết ở Ba-hu-rum; Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn;
  • 1 Sử Ký 11:34 - Bê-nê-ha-sem, người Ghi-xôn; Giô-na-than, con Sa-ghê, người Ha-ra;
  • 1 Sử Ký 11:35 - A-hi-gia, con Sa-ca, người Ha-ra; Ê-li-pha, con U-rơ;
  • 1 Sử Ký 11:36 - Hê-phe ở Mê-kê-ra; A-hi-gia ở Pha-lôn;
  • 1 Sử Ký 11:37 - Hết-rô ở Cát-mên; Na-a-rai, con Ê-bai;
  • 1 Sử Ký 11:38 - Giô-ên, em của Na-than; Mi-bê-ha, con Ha-gơ-ri;
  • 1 Sử Ký 11:39 - Xê-léc, người Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người cận vệ của Giô-áp, con trai Xê-ru-gia;
  • 1 Sử Ký 11:40 - Y-ra và Ga-rép đều ở Giê-the;
  • 1 Sử Ký 11:41 - U-ri người Hê-tít; Xa-bát, con Ạc-lai;
  • 1 Sử Ký 11:42 - A-đi-na, con Si-xa, người Ru-bên, một lãnh tụ của đại tộc Ru-bên, ông có ba mươi thuộc hạ;
  • 1 Sử Ký 11:43 - Ha-nan, con Ma-a-ca; Giô-sa-phát, ở Mê-then;
  • 1 Sử Ký 11:44 - U-xia, ở Ách-ta-rốt; Sa-ma và Giê-i-ên, con của Hô-tham ở A-rô-e;
  • 1 Sử Ký 11:45 - Giê-đi-a-ên, con Sim-ri, và Giô-ha, em người ở Thi-sít;
  • 1 Sử Ký 11:46 - Ê-li-ên ở Ma-ha-vim; Giê-ri-bai và Giô-sa-via, con Ên-na-am; Gít-ma, người Mô-áp;
  • 1 Sử Ký 11:47 - Ê-li-ên, Ô-bết, và Gia-a-xi-ên, người Mết-sô-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 2 Sa-mu-ên 23:8 - Sau đây là các chiến sĩ anh dũng trong đội quân Đa-vít: Trước hết là Giô-sép Ba-sê-bết người Tách-kê-môn, còn gọi là A-đô-nô ở Ê-xen, đứng đầu nhóm tam hùng. Ông ta đã giết 800 địch quân trong cùng một trận.
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • Thẩm Phán 18:25 - Người Đan nói: “Im miệng đi! Nếu không, sẽ có người nổi giận, giết ông và cả nhà bây giờ.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 新标点和合本 - 户筛又说:“你知道,你父亲和跟随他的人都是勇士,现在他们心里恼怒,如同田野丢崽子的母熊一般,而且你父亲是个战士,必不和民一同住宿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 户筛又说:“你知道,你父亲和他的人都是勇士,他们心里恼怒,如同田野中失去小熊的母熊一样;而且你父亲是个战士,必不和百姓一同住宿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 户筛又说:“你知道,你父亲和他的人都是勇士,他们心里恼怒,如同田野中失去小熊的母熊一样;而且你父亲是个战士,必不和百姓一同住宿。
  • 当代译本 - 你知道你父亲和他的部下,他们都是勇士,现在他们就像丢了熊崽的母熊一样凶猛。况且你父亲是个身经百战的人,他一定不会跟部下睡在一处。
  • 圣经新译本 - 户筛又说:“你知道你父亲和那些跟随他的人都是勇士;他们心里正在恼怒,好像野地里丧子的母熊一样;并且你父亲是个战士,必不会与众人在一起住宿。
  • 中文标准译本 - 户筛说:“你知道,你父亲和他的部下都是勇士,他们现在心里狂怒如野外被夺去幼崽的母熊;况且你父亲是个有经验的战士,不会与军兵在一起过夜。
  • 现代标点和合本 - 户筛又说:“你知道,你父亲和跟随他的人都是勇士,现在他们心里恼怒,如同田野丢崽子的母熊一般,而且你父亲是个战士,必不和民一同住宿。
  • 和合本(拼音版) - 户筛又说:“你知道你父亲和跟随他的人都是勇士,现在他们心里恼怒,如同田野丢崽子的母熊一般;而且你父亲是个战士,必不和民一同住宿。
  • New International Version - You know your father and his men; they are fighters, and as fierce as a wild bear robbed of her cubs. Besides, your father is an experienced fighter; he will not spend the night with the troops.
  • New International Reader's Version - You know your father and his men. They are fighters. They are as strong as a wild bear whose cubs have been stolen from her. Besides, your father really knows how to fight. He won’t spend the night with his troops.
  • English Standard Version - Hushai said, “You know that your father and his men are mighty men, and that they are enraged, like a bear robbed of her cubs in the field. Besides, your father is expert in war; he will not spend the night with the people.
  • New Living Translation - You know your father and his men; they are mighty warriors. Right now they are as enraged as a mother bear who has been robbed of her cubs. And remember that your father is an experienced man of war. He won’t be spending the night among the troops.
  • Christian Standard Bible - Hushai continued, “You know your father and his men. They are warriors and are desperate like a wild bear robbed of her cubs. Your father is an experienced soldier who won’t spend the night with the people.
  • New American Standard Bible - Then Hushai said, “You yourself know your father and his men, that they are warriors and they are fierce, like a bear deprived of her cubs in the field. And your father is an expert in warfare, and he will not spend the night with the people.
  • New King James Version - For,” said Hushai, “you know your father and his men, that they are mighty men, and they are enraged in their minds, like a bear robbed of her cubs in the field; and your father is a man of war, and will not camp with the people.
  • Amplified Bible - And Hushai said, “You know your father and his men, that they are brave men, and they are enraged and fierce, like a bear deprived of her cubs in the field. Your father is a [shrewd] man of war, and will not spend the night with the people [knowing that you seek his life].
  • American Standard Version - Hushai said moreover, Thou knowest thy father and his men, that they are mighty men, and they are chafed in their minds, as a bear robbed of her whelps in the field; and thy father is a man of war, and will not lodge with the people.
  • King James Version - For, said Hushai, thou knowest thy father and his men, that they be mighty men, and they be chafed in their minds, as a bear robbed of her whelps in the field: and thy father is a man of war, and will not lodge with the people.
  • New English Translation - Hushai went on to say, “You know your father and his men – they are soldiers and are as dangerous as a bear out in the wild that has been robbed of her cubs. Your father is an experienced soldier; he will not stay overnight with the army.
  • World English Bible - Hushai said moreover, “You know your father and his men, that they are mighty men, and they are fierce in their minds, like a bear robbed of her cubs in the field. Your father is a man of war, and will not lodge with the people.
  • 新標點和合本 - 戶篩又說:「你知道,你父親和跟隨他的人都是勇士,現在他們心裏惱怒,如同田野丟崽子的母熊一般,而且你父親是個戰士,必不和民一同住宿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 戶篩又說:「你知道,你父親和他的人都是勇士,他們心裏惱怒,如同田野中失去小熊的母熊一樣;而且你父親是個戰士,必不和百姓一同住宿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 戶篩又說:「你知道,你父親和他的人都是勇士,他們心裏惱怒,如同田野中失去小熊的母熊一樣;而且你父親是個戰士,必不和百姓一同住宿。
  • 當代譯本 - 你知道你父親和他的部下,他們都是勇士,現在他們就像丟了熊崽的母熊一樣兇猛。況且你父親是個身經百戰的人,他一定不會跟部下睡在一處。
  • 聖經新譯本 - 戶篩又說:“你知道你父親和那些跟隨他的人都是勇士;他們心裡正在惱怒,好像野地裡喪子的母熊一樣;並且你父親是個戰士,必不會與眾人在一起住宿。
  • 呂振中譯本 - 戶篩 說:『你知道你父親和跟隨他的人都是勇士;現在他們心裏有苦恨,如同野地裏丟崽子的母熊一樣;並且你父親是個戰士,必不和眾民一同過夜。
  • 中文標準譯本 - 戶篩說:「你知道,你父親和他的部下都是勇士,他們現在心裡狂怒如野外被奪去幼崽的母熊;況且你父親是個有經驗的戰士,不會與軍兵在一起過夜。
  • 現代標點和合本 - 戶篩又說:「你知道,你父親和跟隨他的人都是勇士,現在他們心裡惱怒,如同田野丟崽子的母熊一般,而且你父親是個戰士,必不和民一同住宿。
  • 文理和合譯本 - 又曰、爾父與其侍從、乃為英武、爾所知也、今其衷懷暴怒、如熊在野、而亡其子、爾父又嫻戰事、必不宿於民中、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、爾父與其侍從、素稱英武、爾所知也、今其衷懷暴怒、如熊在野而亡其子、爾父又善戰鬥、不宿於民中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戶篩 又曰、爾知爾父及其從者皆勇士、今其心懷暴怒、如喪子之牝熊在野、況爾父深諳戰事、必不與民宿、 必不與民安宿或作必不宿於民中
  • Nueva Versión Internacional - Usted conoce bien a su padre David y a sus soldados: son valientes, y deben estar furiosos como una osa salvaje a la que le han robado su cría. Además, su padre tiene mucha experiencia como hombre de guerra y no ha de pasar la noche con las tropas.
  • 현대인의 성경 - 왕도 잘 아시겠지만 왕의 부친과 그를 따르는 자들은 다 용감한 병사들입니다. 그들은 아마 새끼를 빼앗긴 곰처럼 대단히 화가 나 있을 것입니다. 그리고 왕의 부친은 전쟁 경험이 많은 사람이기 때문에 밤에는 병사들 가운데서 자지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты знаешь своего отца и его людей; они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин; он не станет ночевать с войском.
  • Восточный перевод - Ты знаешь своего отца и его людей. Они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин, он не станет ночевать с войском.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь своего отца и его людей. Они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин, он не станет ночевать с войском.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь своего отца и его людей. Они могучие воины и неистовы, как дикая медведица, у которой отняли медвежат. Кроме того, твой отец опытный воин, он не станет ночевать с войском.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu connais bien ton père, poursuivit-il, ses hommes sont aguerris et ils sont furieux comme une ourse à qui on aurait pris ses petits en pleine campagne. Et puis, n’oublie pas que ton père est un homme qui a l’expérience de la guerre, il ne passera pas la nuit avec ses troupes.
  • リビングバイブル - ご承知のように、お父君とその部下たちはりっぱな勇士です。今は、子熊を奪われた母熊のように気が立っておいででしょう。そればかりか、戦いに慣れておられるお父君は、兵卒とともに夜を過ごしたりはなさいますまい。
  • Nova Versão Internacional - Sabes que o teu pai e os homens que estão com ele são guerreiros e estão furiosos como uma ursa selvagem da qual roubaram os filhotes. Além disso, teu pai é um soldado experiente e não passará a noite com o exército.
  • Hoffnung für alle - Du kennst doch deinen Vater und seine Männer: Sie alle sind kampferprobte Soldaten. Sie werden erbittert kämpfen wie eine Bärin, der man die Jungen weggenommen hat. Dein Vater ist ein erfahrener Heerführer, er wird kaum bei seinen Leuten übernachten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่าพระบาททรงรู้จักราชบิดากับพวกดี แต่ละคนล้วนเป็นชายชาตินักสู้และดุร้ายเหมือนแม่หมีที่ถูกขโมยลูกไป นอกจากนี้ราชบิดายังเป็นนักรบเจนศึกและไม่ประทับแรมกลางหมู่ทหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หุชัย​พูด​ว่า “ท่าน​ทราบ​ว่า​บิดา​ของ​ท่าน​และ​พรรค​พวก​เป็น​ทหาร​กล้า และ​กำลัง​โกรธ​มาก​เหมือน​แม่​หมี​ที่​ลูก​หมี​ถูก​ขโมย​ใน​ทุ่ง นอก​จาก​นั้น​แล้ว บิดา​ของ​ท่าน​เชี่ยวชาญ​สงคราม ท่าน​จะ​ไม่​พัก​แรม​กับ​ทหาร​ใน​กอง
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sử Ký 11:25 - Bê-na-gia được vinh danh hơn người khác trong nhóm Ba Mươi, nhưng ông vẫn không thuộc trong nhóm Bộ Ba. Đa-vít đặt ông chỉ huy đoàn cận vệ.
  • 1 Sử Ký 11:26 - Các dũng sĩ của Đa-vít còn có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô ở Bết-lê-hem;
  • 1 Sử Ký 11:27 - Sa-mốt, người Ha-rô; Hê-lết, người Pha-lôn;
  • 1 Sử Ký 11:28 - Y-ra, con Y-kết ở Thê-cô-a; A-bi-ê-xe ở A-na-tốt;
  • 1 Sử Ký 11:29 - Si-bê-cai, người Hu-sa; Y-lai, người A-hô-hi;
  • 1 Sử Ký 11:30 - Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha; Hê-lết, con Ba-a-na ở Nê-tô-pha;
  • 1 Sử Ký 11:31 - Y-tai, con Ri-bai, (một người Bên-gia-min ở Ghi-bê-a); Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn;
  • 1 Sử Ký 11:32 - Hu-rai ở bên suối Ga-ách; A-bi-ên người A-ra-ba;
  • 1 Sử Ký 11:33 - Ách-ma-vết ở Ba-hu-rum; Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn;
  • 1 Sử Ký 11:34 - Bê-nê-ha-sem, người Ghi-xôn; Giô-na-than, con Sa-ghê, người Ha-ra;
  • 1 Sử Ký 11:35 - A-hi-gia, con Sa-ca, người Ha-ra; Ê-li-pha, con U-rơ;
  • 1 Sử Ký 11:36 - Hê-phe ở Mê-kê-ra; A-hi-gia ở Pha-lôn;
  • 1 Sử Ký 11:37 - Hết-rô ở Cát-mên; Na-a-rai, con Ê-bai;
  • 1 Sử Ký 11:38 - Giô-ên, em của Na-than; Mi-bê-ha, con Ha-gơ-ri;
  • 1 Sử Ký 11:39 - Xê-léc, người Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người cận vệ của Giô-áp, con trai Xê-ru-gia;
  • 1 Sử Ký 11:40 - Y-ra và Ga-rép đều ở Giê-the;
  • 1 Sử Ký 11:41 - U-ri người Hê-tít; Xa-bát, con Ạc-lai;
  • 1 Sử Ký 11:42 - A-đi-na, con Si-xa, người Ru-bên, một lãnh tụ của đại tộc Ru-bên, ông có ba mươi thuộc hạ;
  • 1 Sử Ký 11:43 - Ha-nan, con Ma-a-ca; Giô-sa-phát, ở Mê-then;
  • 1 Sử Ký 11:44 - U-xia, ở Ách-ta-rốt; Sa-ma và Giê-i-ên, con của Hô-tham ở A-rô-e;
  • 1 Sử Ký 11:45 - Giê-đi-a-ên, con Sim-ri, và Giô-ha, em người ở Thi-sít;
  • 1 Sử Ký 11:46 - Ê-li-ên ở Ma-ha-vim; Giê-ri-bai và Giô-sa-via, con Ên-na-am; Gít-ma, người Mô-áp;
  • 1 Sử Ký 11:47 - Ê-li-ên, Ô-bết, và Gia-a-xi-ên, người Mết-sô-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 2 Sa-mu-ên 23:8 - Sau đây là các chiến sĩ anh dũng trong đội quân Đa-vít: Trước hết là Giô-sép Ba-sê-bết người Tách-kê-môn, còn gọi là A-đô-nô ở Ê-xen, đứng đầu nhóm tam hùng. Ông ta đã giết 800 địch quân trong cùng một trận.
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • Thẩm Phán 18:25 - Người Đan nói: “Im miệng đi! Nếu không, sẽ có người nổi giận, giết ông và cả nhà bây giờ.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
圣经
资源
计划
奉献