逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
- 新标点和合本 - 虽有人胆大如狮子,他的心也必消化;因为以色列人都知道你父亲是英雄,跟随他的人也都是勇士。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有勇士胆大如狮子,他的心也必定融化,因为全以色列都知道你父亲是英雄,跟随他的人都是勇士。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽有勇士胆大如狮子,他的心也必定融化,因为全以色列都知道你父亲是英雄,跟随他的人都是勇士。
- 当代译本 - 那时候,你手下的人再胆量过人,也会胆战心惊。因为全以色列都知道你父亲是英雄,他的部下都是勇士。
- 圣经新译本 - 那时,纵使有人像狮子一般勇敢,心里也必惊慌,因为全以色列都知道你父亲是个勇士,跟随他的人都是英勇的人。
- 中文标准译本 - 纵然有英勇的人,他的心如狮子心,也会彻底消融,因为全以色列都知道你父亲是个勇士,与他在一起的也都是英勇的人。
- 现代标点和合本 - 虽有人胆大如狮子,他的心也必消化。因为以色列人都知道你父亲是英雄,跟随他的人也都是勇士。
- 和合本(拼音版) - 虽有人胆大如狮子,他的心也必消化。因为以色列人都知道你父亲是英雄,跟随他的人,也都是勇士。
- New International Version - Then even the bravest soldier, whose heart is like the heart of a lion, will melt with fear, for all Israel knows that your father is a fighter and that those with him are brave.
- New International Reader's Version - Then the hearts of your soldiers will melt away in fear. Even those as brave as a lion will be terrified. That’s because everyone in Israel knows that your father is a fighter. They know that those with him are brave.
- English Standard Version - Then even the valiant man, whose heart is like the heart of a lion, will utterly melt with fear, for all Israel knows that your father is a mighty man, and that those who are with him are valiant men.
- New Living Translation - Then even the bravest soldiers, though they have the heart of a lion, will be paralyzed with fear. For all Israel knows what a mighty warrior your father is and how courageous his men are.
- Christian Standard Bible - Then, even a brave man with the heart of a lion will lose heart because all Israel knows that your father and the valiant men with him are warriors.
- New American Standard Bible - And even the one who is valiant, whose heart is like the heart of a lion, will completely despair; for all Israel knows that your father is a mighty man, and those who are with him are valiant men.
- New King James Version - And even he who is valiant, whose heart is like the heart of a lion, will melt completely. For all Israel knows that your father is a mighty man, and those who are with him are valiant men.
- Amplified Bible - And even the one who is brave, whose heart is like the heart of a lion, will completely lose heart and melt away; for all Israel knows that your father is a mighty man, and that those who are with him are brave men.
- American Standard Version - And even he that is valiant, whose heart is as the heart of a lion, will utterly melt; for all Israel knoweth that thy father is a mighty man, and they that are with him are valiant men.
- King James Version - And he also that is valiant, whose heart is as the heart of a lion, shall utterly melt: for all Israel knoweth that thy father is a mighty man, and they which be with him are valiant men.
- New English Translation - If that happens even the bravest soldier – one who is lion-hearted – will virtually melt away. For all Israel knows that your father is a warrior and that those who are with him are brave.
- World English Bible - Even he who is valiant, whose heart is as the heart of a lion, will utterly melt; for all Israel knows that your father is a mighty man, and those who are with him are valiant men.
- 新標點和合本 - 雖有人膽大如獅子,他的心也必消化;因為以色列人都知道你父親是英雄,跟隨他的人也都是勇士。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有勇士膽大如獅子,他的心也必定融化,因為全以色列都知道你父親是英雄,跟隨他的人都是勇士。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖有勇士膽大如獅子,他的心也必定融化,因為全以色列都知道你父親是英雄,跟隨他的人都是勇士。
- 當代譯本 - 那時候,你手下的人再膽量過人,也會膽戰心驚。因為全以色列都知道你父親是英雄,他的部下都是勇士。
- 聖經新譯本 - 那時,縱使有人像獅子一般勇敢,心裡也必驚慌,因為全以色列都知道你父親是個勇士,跟隨他的人都是英勇的人。
- 呂振中譯本 - 這時就使有英勇的人、膽大如獅心,也一定會溶化的;因為 以色列 眾人都知道你父親是個英雄,而跟從他的也都是英勇的人。
- 中文標準譯本 - 縱然有英勇的人,他的心如獅子心,也會徹底消融,因為全以色列都知道你父親是個勇士,與他在一起的也都是英勇的人。
- 現代標點和合本 - 雖有人膽大如獅子,他的心也必消化。因為以色列人都知道你父親是英雄,跟隨他的人也都是勇士。
- 文理和合譯本 - 則人雖驍勇、心猛如獅、必喪厥膽、蓋以色列族咸知爾父英武、從者亦驍勇、
- 文理委辦譯本 - 於是稱英武、猛若獅者、風聞乎此、必喪其膽、蓋以色列族皆知爾父為豪傑、侍從亦英武。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖勇敢膽壯如獅者亦必心怯、蓋 以色列 人皆知爾父為英雄、從之者亦皆勇士、
- Nueva Versión Internacional - Entonces aun los soldados más valientes, que son tan bravos como un león, se van a acobardar, pues todos los israelitas saben que David, su padre, es un gran soldado y cuenta con hombres muy valientes.
- 현대인의 성경 - 그렇게 되면 사자같이 용감한 병사도 무서워서 꼼짝없이 얼어붙고 말 것입니다. 왕의 부친이 전쟁 영웅이며 그의 병사들도 아주 용감하다는 것은 온 이스라엘 사람이 다 아는 일이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - И тогда даже самый храбрый воин, сердце которого подобно сердцу льва, совершенно ослабеет от страха, потому что весь Израиль знает, что твой отец могучий воин, а те, кто с ним, мужественны.
- Восточный перевод - И тогда даже самый храбрый воин, сердце которого подобно сердцу льва, совершенно ослабеет от страха, потому что весь Исраил знает, что твой отец могучий воин, а те, кто с ним, мужественны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда даже самый храбрый воин, сердце которого подобно сердцу льва, совершенно ослабеет от страха, потому что весь Исраил знает, что твой отец могучий воин, а те, кто с ним, мужественны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда даже самый храбрый воин, сердце которого подобно сердцу льва, совершенно ослабеет от страха, потому что весь Исроил знает, что твой отец могучий воин, а те, кто с ним, мужественны.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, même les braves au cœur de lion se décourageront ; car tout Israël sait que ton père est aguerri et qu’il a à ses côtés des hommes valeureux.
- リビングバイブル - そうなると、どんなに勇敢な者でも、たとえライオンのように強い勇士でも、ひるむでしょう。何しろ、イスラエルの者はみな、お父君が偉大な勇者であり、その兵士たちも武勇にすぐれていることを知っておりますから。
- Nova Versão Internacional - Então, até o mais bravo soldado, corajoso como leão, ficará morrendo de medo, pois todo o Israel sabe que teu pai é um guerreiro valente e que seus soldados são corajosos.
- Hoffnung für alle - dann bekommen alle deine Männer es mit der Angst zu tun, selbst wenn sie tapfer sind wie Löwen. Da kannst du sicher sein! Denn in Israel weiß jeder, dass dein Vater ein erfahrener Heerführer ist und die besten Soldaten um sich hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คราวนี้แม้คนที่กล้าหาญที่สุด ต่อให้ใจสิงห์แค่ไหนก็จะต้องขวัญเสีย เพราะอิสราเอลทั้งปวงล้วนทราบว่าราชบิดาของฝ่าพระบาททรงเป็นนักสู้ และทหารที่อยู่ด้วยก็ล้วนห้าวหาญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วแม้แต่ทหารที่กล้าหาญที่มีใจดั่งใจสิงโต ก็จะอ่อนแรงด้วยความกลัว เพราะชาวอิสราเอลทั้งปวงทราบว่าบิดาของท่านเป็นผู้กล้าหาญ และพวกที่อยู่กับบิดาของท่านเป็นทหารกล้าเช่นกัน
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
- 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Nhã Ca 3:7 - Xem kìa, đó là kiệu của Sa-lô-môn, chung quanh có sáu mươi người quả cảm, là dũng sĩ giỏi nhất của Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
- Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
- Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
- Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
- Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.