Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hu-sai, người Ạt-kít, bạn của Đa-vít, đến với Áp-sa-lôm, và tung hô: “Hoàng đế vạn tuế, Hoàng đế vạn tuế!”
  • 新标点和合本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫的朋友亚基人户筛来到押沙龙那里,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫的朋友亚基人户筛来到押沙龙那里,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 当代译本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 圣经新译本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 中文标准译本 - 那时候,大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,户筛对押沙龙说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 现代标点和合本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 和合本(拼音版) - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁,愿王万岁!”
  • New International Version - Then Hushai the Arkite, David’s confidant, went to Absalom and said to him, “Long live the king! Long live the king!”
  • New International Reader's Version - Then Hushai, the Arkite, went to Absalom. He said to him, “May the king live a long time! May the king live a long time!” Hushai was David’s trusted friend.
  • English Standard Version - And when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • New Living Translation - When David’s friend Hushai the Arkite arrived, he went immediately to see Absalom. “Long live the king!” he exclaimed. “Long live the king!”
  • The Message - Soon after, Hushai the Arkite, David’s friend, came and greeted Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • Christian Standard Bible - When David’s friend Hushai the Archite came to Absalom, Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • New American Standard Bible - Now it came about, when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, that Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • New King James Version - And so it was, when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, that Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • Amplified Bible - Now it happened when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, Hushai said to him, “Long live the king! Long live the king!”
  • American Standard Version - And it came to pass, when Hushai the Archite, David’s friend, was come unto Absalom, that Hushai said unto Absalom, Long live the king, Long live the king.
  • King James Version - And it came to pass, when Hushai the Archite, David's friend, was come unto Absalom, that Hushai said unto Absalom, God save the king, God save the king.
  • New English Translation - When David’s friend Hushai the Arkite came to Absalom, Hushai said to him, “Long live the king! Long live the king!”
  • World English Bible - When Hushai the Archite, David’s friend, had come to Absalom, Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • 新標點和合本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛的朋友亞基人戶篩來到押沙龍那裏,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛的朋友亞基人戶篩來到押沙龍那裏,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 當代譯本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 聖經新譯本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:“願王萬歲!願王萬歲!”
  • 呂振中譯本 - 大衛 的心腹、 亞基 人 戶篩 來見 押沙龍 ; 戶篩 對 押沙龍 說:『願王萬歲!願王萬歲!』
  • 中文標準譯本 - 那時候,大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,戶篩對押沙龍說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 現代標點和合本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 文理和合譯本 - 大衛友亞基人戶篩詣押沙龍、曰、願王萬歲、願王萬歲、
  • 文理委辦譯本 - 大闢友亞其人戶篩至押沙龍曰願王千歲、呼之者再。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 友 亞基 人 戶篩 至 押沙龍 前、曰、願王萬歲、願王萬歲、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Husay el arquita, amigo de David, fue a ver a Absalón y exclamó: —¡Viva el rey! ¡Viva el rey!
  • 현대인의 성경 - 이때 다윗의 친구인 아렉 사람 후새가 즉시 압살롬에게 가서 “대왕 만세! 대왕 만세!” 하고 외치자
  • Новый Русский Перевод - И когда аркитянин Хусий, друг Давида, пришел к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • Восточный перевод - И когда аркитянин Хушай, друг Давуда, пришёл к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда аркитянин Хушай, друг Давуда, пришёл к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда аркитянин Хушай, друг Довуда, пришёл к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Houshaï l’Arkien, l’ami de David, arriva auprès d’Absalom, il s’écria : Vive le roi, vive le roi !
  • リビングバイブル - ダビデの友、アルキ人フシャイはエルサレムに戻り、直ちにアブシャロムに謁見を求めて来ると、「王様、ばんざい! 王様、ばんざい!」と叫びました。
  • Nova Versão Internacional - Então Husai, o arquita, amigo de Davi, aproximou-se de Absalão e exclamou: “Viva o rei! Viva o rei!”
  • Hoffnung für alle - Bald darauf kam Davids Freund und Berater Huschai zu Absalom und rief ihm zu: »Hoch lebe der König! Hoch lebe der König!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อหุชัยชาวอารคีสหายของดาวิดมาถึงก็เข้าเฝ้าอับซาโลมและทูลว่า “ขอกษัตริย์จงทรงพระเจริญ! ขอจงทรงพระเจริญ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​หุชัย​ชาว​อาร์คี​ที่​เป็น​เพื่อน​ของ​ดาวิด มา​หา​อับซาโลม หุชัย​พูด​กับ​อับซาโลม​ว่า “ขอ​กษัตริย์​มี​อายุ​ยืน​นาน ขอ​กษัตริย์​มี​อายุ​ยืน​นาน”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:10 - Bà thái hậu khi nghe được câu chuyện, bước vào phòng tiệc, khuyên vua: “Chúc vua vạn tuế! Xin vua đừng bối rối, sợ hãi nữa.
  • Đa-ni-ên 6:6 - Các quần thần và thượng thư vào chầu vua và tâu: “Hoàng đế vạn tuế!
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • Đa-ni-ên 2:4 - Các bói khoa Ba-by-lôn tâu bằng tiếng A-ram: “Hoàng đế vạn tuế! Xin vua thuật giấc mộng, rồi chúng tôi xin giải thích ý nghĩa.”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:37 - Vậy Hu-sai, là bạn của Đa-vít, về đến Giê-ru-sa-lem đúng ngay lúc Áp-sa-lôm vào thành.
  • Đa-ni-ên 6:21 - Đa-ni-ên đáp: “Hoàng đế vạn tuế!
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hu-sai, người Ạt-kít, bạn của Đa-vít, đến với Áp-sa-lôm, và tung hô: “Hoàng đế vạn tuế, Hoàng đế vạn tuế!”
  • 新标点和合本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫的朋友亚基人户筛来到押沙龙那里,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫的朋友亚基人户筛来到押沙龙那里,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 当代译本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 圣经新译本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 中文标准译本 - 那时候,大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,户筛对押沙龙说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 现代标点和合本 - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁!愿王万岁!”
  • 和合本(拼音版) - 大卫的朋友亚基人户筛去见押沙龙,对他说:“愿王万岁,愿王万岁!”
  • New International Version - Then Hushai the Arkite, David’s confidant, went to Absalom and said to him, “Long live the king! Long live the king!”
  • New International Reader's Version - Then Hushai, the Arkite, went to Absalom. He said to him, “May the king live a long time! May the king live a long time!” Hushai was David’s trusted friend.
  • English Standard Version - And when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • New Living Translation - When David’s friend Hushai the Arkite arrived, he went immediately to see Absalom. “Long live the king!” he exclaimed. “Long live the king!”
  • The Message - Soon after, Hushai the Arkite, David’s friend, came and greeted Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • Christian Standard Bible - When David’s friend Hushai the Archite came to Absalom, Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • New American Standard Bible - Now it came about, when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, that Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • New King James Version - And so it was, when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, that Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • Amplified Bible - Now it happened when Hushai the Archite, David’s friend, came to Absalom, Hushai said to him, “Long live the king! Long live the king!”
  • American Standard Version - And it came to pass, when Hushai the Archite, David’s friend, was come unto Absalom, that Hushai said unto Absalom, Long live the king, Long live the king.
  • King James Version - And it came to pass, when Hushai the Archite, David's friend, was come unto Absalom, that Hushai said unto Absalom, God save the king, God save the king.
  • New English Translation - When David’s friend Hushai the Arkite came to Absalom, Hushai said to him, “Long live the king! Long live the king!”
  • World English Bible - When Hushai the Archite, David’s friend, had come to Absalom, Hushai said to Absalom, “Long live the king! Long live the king!”
  • 新標點和合本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛的朋友亞基人戶篩來到押沙龍那裏,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛的朋友亞基人戶篩來到押沙龍那裏,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 當代譯本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 聖經新譯本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:“願王萬歲!願王萬歲!”
  • 呂振中譯本 - 大衛 的心腹、 亞基 人 戶篩 來見 押沙龍 ; 戶篩 對 押沙龍 說:『願王萬歲!願王萬歲!』
  • 中文標準譯本 - 那時候,大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,戶篩對押沙龍說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 現代標點和合本 - 大衛的朋友亞基人戶篩去見押沙龍,對他說:「願王萬歲!願王萬歲!」
  • 文理和合譯本 - 大衛友亞基人戶篩詣押沙龍、曰、願王萬歲、願王萬歲、
  • 文理委辦譯本 - 大闢友亞其人戶篩至押沙龍曰願王千歲、呼之者再。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 友 亞基 人 戶篩 至 押沙龍 前、曰、願王萬歲、願王萬歲、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Husay el arquita, amigo de David, fue a ver a Absalón y exclamó: —¡Viva el rey! ¡Viva el rey!
  • 현대인의 성경 - 이때 다윗의 친구인 아렉 사람 후새가 즉시 압살롬에게 가서 “대왕 만세! 대왕 만세!” 하고 외치자
  • Новый Русский Перевод - И когда аркитянин Хусий, друг Давида, пришел к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • Восточный перевод - И когда аркитянин Хушай, друг Давуда, пришёл к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда аркитянин Хушай, друг Давуда, пришёл к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда аркитянин Хушай, друг Довуда, пришёл к Авессалому, он сказал ему: – Да здравствует царь! Да здравствует царь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Houshaï l’Arkien, l’ami de David, arriva auprès d’Absalom, il s’écria : Vive le roi, vive le roi !
  • リビングバイブル - ダビデの友、アルキ人フシャイはエルサレムに戻り、直ちにアブシャロムに謁見を求めて来ると、「王様、ばんざい! 王様、ばんざい!」と叫びました。
  • Nova Versão Internacional - Então Husai, o arquita, amigo de Davi, aproximou-se de Absalão e exclamou: “Viva o rei! Viva o rei!”
  • Hoffnung für alle - Bald darauf kam Davids Freund und Berater Huschai zu Absalom und rief ihm zu: »Hoch lebe der König! Hoch lebe der König!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อหุชัยชาวอารคีสหายของดาวิดมาถึงก็เข้าเฝ้าอับซาโลมและทูลว่า “ขอกษัตริย์จงทรงพระเจริญ! ขอจงทรงพระเจริญ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​หุชัย​ชาว​อาร์คี​ที่​เป็น​เพื่อน​ของ​ดาวิด มา​หา​อับซาโลม หุชัย​พูด​กับ​อับซาโลม​ว่า “ขอ​กษัตริย์​มี​อายุ​ยืน​นาน ขอ​กษัตริย์​มี​อายุ​ยืน​นาน”
  • Đa-ni-ên 5:10 - Bà thái hậu khi nghe được câu chuyện, bước vào phòng tiệc, khuyên vua: “Chúc vua vạn tuế! Xin vua đừng bối rối, sợ hãi nữa.
  • Đa-ni-ên 6:6 - Các quần thần và thượng thư vào chầu vua và tâu: “Hoàng đế vạn tuế!
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • Đa-ni-ên 2:4 - Các bói khoa Ba-by-lôn tâu bằng tiếng A-ram: “Hoàng đế vạn tuế! Xin vua thuật giấc mộng, rồi chúng tôi xin giải thích ý nghĩa.”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:37 - Vậy Hu-sai, là bạn của Đa-vít, về đến Giê-ru-sa-lem đúng ngay lúc Áp-sa-lôm vào thành.
  • Đa-ni-ên 6:21 - Đa-ni-ên đáp: “Hoàng đế vạn tuế!
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
圣经
资源
计划
奉献