逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- 新标点和合本 - 大卫又对亚比筛和众臣仆说:“我亲生的儿子尚且寻索我的性命,何况这便雅悯人呢?由他咒骂吧!因为这是耶和华吩咐他的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫又对亚比筛和众臣仆说:“看哪,我亲生的儿子尚且寻索我的性命,何况现在这便雅悯人呢?由他咒骂吧!因为这是耶和华吩咐他的。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫又对亚比筛和众臣仆说:“看哪,我亲生的儿子尚且寻索我的性命,何况现在这便雅悯人呢?由他咒骂吧!因为这是耶和华吩咐他的。
- 当代译本 - 大卫对亚比筛和他所有臣仆说:“我的亲生儿子尚且要取我的命,何况这个便雅悯人呢?由他去吧!让他咒骂吧!因为这是耶和华的意思。
- 圣经新译本 - 大卫又对亚比筛和他所有的臣仆说:“看哪!连我亲生的儿子尚且寻索我的命,何况这便雅悯人呢?由他去吧,由他咒骂吧!因为这是耶和华吩咐他的。
- 中文标准译本 - 大卫对亚比筛和所有的臣仆说:“看哪,我亲生的儿子尚且寻索我的性命,更何况这便雅悯的子孙呢!由他吧,让他咒骂!因为是耶和华吩咐了他。
- 现代标点和合本 - 大卫又对亚比筛和众臣仆说:“我亲生的儿子尚且寻索我的性命,何况这便雅悯人呢?由他咒骂吧!因为这是耶和华吩咐他的。
- 和合本(拼音版) - 大卫又对亚比筛和众臣仆说:“我亲生的儿子尚且寻索我的性命,何况这便雅悯人呢?由他咒骂吧!因为这是耶和华吩咐他的。
- New International Version - David then said to Abishai and all his officials, “My son, my own flesh and blood, is trying to kill me. How much more, then, this Benjamite! Leave him alone; let him curse, for the Lord has told him to.
- New International Reader's Version - Then David spoke to Abishai and all his officials. He said, “My very own son Absalom is trying to kill me. How much more should this man from Benjamin want to kill me! Leave him alone. Let him curse. The Lord has told him to do it.
- English Standard Version - And David said to Abishai and to all his servants, “Behold, my own son seeks my life; how much more now may this Benjaminite! Leave him alone, and let him curse, for the Lord has told him to.
- New Living Translation - Then David said to Abishai and to all his servants, “My own son is trying to kill me. Doesn’t this relative of Saul have even more reason to do so? Leave him alone and let him curse, for the Lord has told him to do it.
- The Message - “Besides,” continued David to Abishai and the rest of his servants, “my own son, my flesh and bone, is right now trying to kill me; compared to that this Benjaminite is small potatoes. Don’t bother with him; let him curse; he’s preaching God’s word to me. And who knows, maybe God will see the trouble I’m in today and exchange the curses for something good.”
- Christian Standard Bible - Then David said to Abishai and all his servants, “Look, my own son, my own flesh and blood, intends to take my life — how much more now this Benjaminite! Leave him alone and let him curse me; the Lord has told him to.
- New American Standard Bible - Then David said to Abishai and to all his servants, “Behold, my son who came out of my own body seeks my life; how much more now this Benjaminite? Leave him alone and let him curse, for the Lord has told him.
- New King James Version - And David said to Abishai and all his servants, “See how my son who came from my own body seeks my life. How much more now may this Benjamite? Let him alone, and let him curse; for so the Lord has ordered him.
- Amplified Bible - Then David said to Abishai and to all his servants, “Look, my son [Absalom] who came from my own body, is seeking my life; how much more [reason] now [does] this Benjamite [have to curse me]? Let him alone and let him curse, for [it could be that] the Lord has told him [to do it].
- American Standard Version - And David said to Abishai, and to all his servants, Behold, my son, who came forth from my bowels, seeketh my life: how much more may this Benjamite now do it? let him alone, and let him curse; for Jehovah hath bidden him.
- King James Version - And David said to Abishai, and to all his servants, Behold, my son, which came forth of my bowels, seeketh my life: how much more now may this Benjamite do it? let him alone, and let him curse; for the Lord hath bidden him.
- New English Translation - Then David said to Abishai and to all his servants, “My own son, my very own flesh and blood, is trying to take my life. So also now this Benjaminite! Leave him alone so that he can curse, for the Lord has spoken to him.
- World English Bible - David said to Abishai, and to all his servants, “Behold, my son, who came out of my bowels, seeks my life. How much more this Benjamite, now? Leave him alone, and let him curse; for Yahweh has invited him.
- 新標點和合本 - 大衛又對亞比篩和眾臣僕說:「我親生的兒子尚且尋索我的性命,何況這便雅憫人呢?由他咒罵吧!因為這是耶和華吩咐他的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛又對亞比篩和眾臣僕說:「看哪,我親生的兒子尚且尋索我的性命,何況現在這便雅憫人呢?由他咒罵吧!因為這是耶和華吩咐他的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛又對亞比篩和眾臣僕說:「看哪,我親生的兒子尚且尋索我的性命,何況現在這便雅憫人呢?由他咒罵吧!因為這是耶和華吩咐他的。
- 當代譯本 - 大衛對亞比篩和他所有臣僕說:「我的親生兒子尚且要取我的命,何況這個便雅憫人呢?由他去吧!讓他咒罵吧!因為這是耶和華的意思。
- 聖經新譯本 - 大衛又對亞比篩和他所有的臣僕說:“看哪!連我親生的兒子尚且尋索我的命,何況這便雅憫人呢?由他去吧,由他咒罵吧!因為這是耶和華吩咐他的。
- 呂振中譯本 - 大衛 又對 亞比篩 和眾臣僕說:『看哪,我親腹出的兒子尚且尋索我的性命,何況現在這 便雅憫 人呢?由他咒罵吧;因為這是永恆主吩咐他的。
- 中文標準譯本 - 大衛對亞比篩和所有的臣僕說:「看哪,我親生的兒子尚且尋索我的性命,更何況這便雅憫的子孫呢!由他吧,讓他咒罵!因為是耶和華吩咐了他。
- 現代標點和合本 - 大衛又對亞比篩和眾臣僕說:「我親生的兒子尚且尋索我的性命,何況這便雅憫人呢?由他咒罵吧!因為這是耶和華吩咐他的。
- 文理和合譯本 - 又謂亞比篩及諸臣僕曰、我子己身所出、尚索我命、況此便雅憫人乎、姑容之、聽其詛、蓋耶和華命之矣、
- 文理委辦譯本 - 又告亞庇篩與臣僕曰、我所生之子、尚欲害我命、況此便雅憫人乎。耶和華使詛而我容之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 又謂 亞比篩 與諸臣僕曰、我所生之子、尚欲害我命、況此 便雅憫 人乎、聽其咒詛可也、因此為主所命、
- Nueva Versión Internacional - Dirigiéndose a Abisay y a todos sus oficiales, David añadió: —Si el hijo de mis entrañas intenta quitarme la vida, ¡qué no puedo esperar de este benjaminita! Déjenlo que me maldiga, pues el Señor se lo ha mandado.
- 현대인의 성경 - 내 몸에서 난 아들도 나를 죽이려고 하는데 하물며 이 베냐민 사람이야 말할 게 있겠느냐? 여호와께서 저에게 그렇게 하라고 말씀하신 것이니 내버려 두어라.
- Новый Русский Перевод - Давид сказал Авишаю и всем своим приближенным: – Мой сын, который рожден от моей плоти, пытается отнять у меня жизнь. Что же тогда говорить об этом вениамитянине! Оставьте его; пусть проклинает, потому что так сказал ему Господь.
- Восточный перевод - И Давуд сказал Авишаю и всем своим приближённым: – Мой сын, который рождён от моей плоти, пытается отнять у меня жизнь. Что же тогда говорить об этом вениамитянине! Оставьте его. Пусть проклинает, потому что так сказал ему Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Давуд сказал Авишаю и всем своим приближённым: – Мой сын, который рождён от моей плоти, пытается отнять у меня жизнь. Что же тогда говорить об этом вениамитянине! Оставьте его. Пусть проклинает, потому что так сказал ему Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Довуд сказал Авишаю и всем своим приближённым: – Мой сын, который рождён от моей плоти, пытается отнять у меня жизнь. Что же тогда говорить об этом вениамитянине! Оставьте его. Пусть проклинает, потому что так сказал ему Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis David déclara à Abishaï et à tous ses fonctionnaires : Si mon propre fils que j’ai engendré cherche à me faire mourir, à plus forte raison ce Benjaminite agira-t-il ainsi ! Laissez-le tranquille et qu’il maudisse, car l’Eternel le lui a dit.
- リビングバイブル - 実の息子が私を殺そうとしているのだぞ。このベニヤミン人は、のろっているだけではないか。放っておきなさい。主がそうさせておられるのだから。
- Nova Versão Internacional - Disse então Davi a Abisai e a todos os seus conselheiros: “Até meu filho, sangue do meu sangue , procura matar-me. Quanto mais este benjamita! Deixem-no em paz! Que amaldiçoe, pois foi o Senhor que mandou fazer isso.
- Hoffnung für alle - Nun wandte David sich an seine Soldaten, die um ihn standen: »Wenn schon mein eigener Sohn mir nach dem Leben trachtet, dann ist es doch von diesem Verwandten Sauls erst recht zu erwarten! Lasst ihn nur schimpfen und fluchen! Bestimmt hat der Herr es ihm befohlen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับอาบีชัย และเหล่าข้าราชบริพารว่า “แม้แต่ลูกในไส้ของเราเองยังพยายามจะเอาชีวิตของเรา แล้วคนเบนยามินคนนี้จะไม่ยิ่งอยากเอาชีวิตของเราหรือ ปล่อยเขาไปเถิด ให้เขาแช่งด่าไป เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าคงใช้เขามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดาวิดกล่าวกับอาบีชัยและทหารรับใช้อื่นทุกคนว่า “ดูเถิด บุตรของเราเองยังมุ่งหมายจะเอาชีวิตของเรา แล้วชาวเบนยามินคนนี้จะไม่ทำยิ่งไปกว่านั้นหรือ ช่างเขาเถิด ปล่อยให้เขาสาปแช่งไป เพราะพระผู้เป็นเจ้าได้บอกให้เขาทำ
交叉引用
- 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
- 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
- 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
- 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
- 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
- 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Sáng Thế Ký 15:4 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Người này sẽ không kế nghiệp con đâu, nhưng một đứa con trai do con sinh ra sẽ kế nghiệp con.”
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
- Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.