Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 满了四十年(有作“四年”的),押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了四年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了四年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 当代译本 - 过了四年,押沙龙对王说:“请让我到希伯仑去还我向耶和华许下的愿吧。
  • 圣经新译本 - 过了四年(按照《马索拉文本》,“四年”作 “四十年”;现参照各古译本翻译),押沙龙对王说:“求你准我到希伯仑去,好向耶和华还我所许的愿。
  • 中文标准译本 - 过了四年,押沙龙对王说:“请让我去希伯仑向耶和华还我所许的愿。
  • 现代标点和合本 - 满了四十年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 和合本(拼音版) - 满了四十年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • New International Version - At the end of four years, Absalom said to the king, “Let me go to Hebron and fulfill a vow I made to the Lord.
  • New International Reader's Version - After Absalom had lived in Jerusalem for four years, he went and spoke to the king. He said, “Let me go to Hebron. I want to keep a promise I made to the Lord.
  • English Standard Version - And at the end of four years Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow, which I have vowed to the Lord, in Hebron.
  • New Living Translation - After four years, Absalom said to the king, “Let me go to Hebron to offer a sacrifice to the Lord and fulfill a vow I made to him.
  • The Message - After four years of this, Absalom spoke to the king, “Let me go to Hebron to pay a vow that I made to God. Your servant made a vow when I was living in Geshur in Aram saying, ‘If God will bring me back to Jerusalem, I’ll serve him with my life.’”
  • Christian Standard Bible - When four years had passed, Absalom said to the king, “Please let me go to Hebron to fulfill a vow I made to the Lord.
  • New American Standard Bible - Now it came about at the end of four years that Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow which I have made to the Lord, in Hebron.
  • New King James Version - Now it came to pass after forty years that Absalom said to the king, “Please, let me go to Hebron and pay the vow which I made to the Lord.
  • Amplified Bible - And after four years, Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow which I have made to the Lord at Hebron [my birthplace].
  • American Standard Version - And it came to pass at the end of forty years, that Absalom said unto the king, I pray thee, let me go and pay my vow, which I have vowed unto Jehovah, in Hebron.
  • King James Version - And it came to pass after forty years, that Absalom said unto the king, I pray thee, let me go and pay my vow, which I have vowed unto the Lord, in Hebron.
  • New English Translation - After four years Absalom said to the king, “Let me go and repay my vow that I made to the Lord while I was in Hebron.
  • World English Bible - At the end of forty years, Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow, which I have vowed to Yahweh, in Hebron.
  • 新標點和合本 - 滿了四十年(有作四年的),押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了四年 ,押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了四年 ,押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 當代譯本 - 過了四年,押沙龍對王說:「請讓我到希伯崙去還我向耶和華許下的願吧。
  • 聖經新譯本 - 過了四年(按照《馬索拉文本》,“四年”作 “四十年”;現參照各古譯本翻譯),押沙龍對王說:“求你准我到希伯崙去,好向耶和華還我所許的願。
  • 呂振中譯本 - 過了四年 , 押沙龍 對王說:『請准我去、在 希伯崙 還我向永恆主所許的願;
  • 中文標準譯本 - 過了四年,押沙龍對王說:「請讓我去希伯崙向耶和華還我所許的願。
  • 現代標點和合本 - 滿了四十年 ,押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 文理和合譯本 - 越四年、押沙龍謂王曰、我曾許願於耶和華、請允我往希伯崙以酬之、
  • 文理委辦譯本 - 越四年、押沙龍請於王曰、昔我於耶和華前曾許其願、今欲往希伯崙以酬、王其許我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越四年、 原文作越四十年 押沙龍 告王曰、我曾在主前許願、我欲往 希伯崙 酬之、 求王許我、
  • Nueva Versión Internacional - Al cabo de cuatro años, Absalón le dijo al rey: —Permítame Su Majestad ir a Hebrón, a cumplir un voto que le hice al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그로부터 4년이 지난 후에 압살롬이 왕에게 말하였다. “내가 여호와께 서약한 것이 있습니다. 지금 헤브론으로 가서 그 서약을 지키게 해 주십시오. 내가 그술에 있을 때 나는 여호와께서 나를 예루살렘으로 다시 돌아가게 해 주시면 여호와께 제물을 드리겠다고 서약하였습니다.”
  • Новый Русский Перевод - В конце четвертого года Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Господу.
  • Восточный перевод - В конце четвёртого года, Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце четвёртого года, Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце четвёртого года, Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bout de quatre ans , Absalom dit au roi : Permets-moi d’aller à Hébron pour accomplir un vœu que j’ai fait à l’Eternel.
  • リビングバイブル - それから四年後、アブシャロムは王に願い出ました。「主にいけにえをささげるため、ヘブロンへ行かせてください。ゲシュルにいた時、『もしエルサレムにお帰しくださるなら、いけにえをささげて感謝します』と誓願を立てていたのです。それを果たしたいのです。」
  • Nova Versão Internacional - Ao final de quatro anos, Absalão disse ao rei: “Deixa-me ir a Hebrom para cumprir um voto que fiz ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Das ging vier Jahre lang so. Eines Tages sagte Absalom zu David: »Ich möchte gern nach Hebron gehen, um ein Gelübde zu erfüllen, das ich vor dem Herrn abgelegt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สี่ปีผ่านไป อับซาโลมทูลกษัตริย์ว่า “ข้าพระบาทขออนุญาตไปเมืองเฮโบรน เพื่อทำตามที่ได้ถวายปฏิญาณไว้ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เวลา​ผ่าน​ไป 4 ปี​เต็ม อับซาโลม​พูด​กับ​กษัตริย์​ว่า “ขอ​ได้​โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ไป​มอบ​ของ​ถวาย​ที่​เฮโบรน​ตาม​คำ​สัญญา​ของ​ข้าพเจ้า ที่​ได้​ให้​ไว้​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • 2 Sa-mu-ên 13:38 - Áp-sa-lôm ở lại Ghê-sua ba năm.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:25 - Vua đáp: “Không nên, nếu mọi người kéo tới thì con sẽ không lo xuể.” Dù Áp-sa-lôm năn nỉ, vua chỉ chúc phước cho chứ không nhận lời.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 满了四十年(有作“四年”的),押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了四年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了四年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 当代译本 - 过了四年,押沙龙对王说:“请让我到希伯仑去还我向耶和华许下的愿吧。
  • 圣经新译本 - 过了四年(按照《马索拉文本》,“四年”作 “四十年”;现参照各古译本翻译),押沙龙对王说:“求你准我到希伯仑去,好向耶和华还我所许的愿。
  • 中文标准译本 - 过了四年,押沙龙对王说:“请让我去希伯仑向耶和华还我所许的愿。
  • 现代标点和合本 - 满了四十年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • 和合本(拼音版) - 满了四十年 ,押沙龙对王说:“求你准我往希伯仑去,还我向耶和华所许的愿。
  • New International Version - At the end of four years, Absalom said to the king, “Let me go to Hebron and fulfill a vow I made to the Lord.
  • New International Reader's Version - After Absalom had lived in Jerusalem for four years, he went and spoke to the king. He said, “Let me go to Hebron. I want to keep a promise I made to the Lord.
  • English Standard Version - And at the end of four years Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow, which I have vowed to the Lord, in Hebron.
  • New Living Translation - After four years, Absalom said to the king, “Let me go to Hebron to offer a sacrifice to the Lord and fulfill a vow I made to him.
  • The Message - After four years of this, Absalom spoke to the king, “Let me go to Hebron to pay a vow that I made to God. Your servant made a vow when I was living in Geshur in Aram saying, ‘If God will bring me back to Jerusalem, I’ll serve him with my life.’”
  • Christian Standard Bible - When four years had passed, Absalom said to the king, “Please let me go to Hebron to fulfill a vow I made to the Lord.
  • New American Standard Bible - Now it came about at the end of four years that Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow which I have made to the Lord, in Hebron.
  • New King James Version - Now it came to pass after forty years that Absalom said to the king, “Please, let me go to Hebron and pay the vow which I made to the Lord.
  • Amplified Bible - And after four years, Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow which I have made to the Lord at Hebron [my birthplace].
  • American Standard Version - And it came to pass at the end of forty years, that Absalom said unto the king, I pray thee, let me go and pay my vow, which I have vowed unto Jehovah, in Hebron.
  • King James Version - And it came to pass after forty years, that Absalom said unto the king, I pray thee, let me go and pay my vow, which I have vowed unto the Lord, in Hebron.
  • New English Translation - After four years Absalom said to the king, “Let me go and repay my vow that I made to the Lord while I was in Hebron.
  • World English Bible - At the end of forty years, Absalom said to the king, “Please let me go and pay my vow, which I have vowed to Yahweh, in Hebron.
  • 新標點和合本 - 滿了四十年(有作四年的),押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了四年 ,押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了四年 ,押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 當代譯本 - 過了四年,押沙龍對王說:「請讓我到希伯崙去還我向耶和華許下的願吧。
  • 聖經新譯本 - 過了四年(按照《馬索拉文本》,“四年”作 “四十年”;現參照各古譯本翻譯),押沙龍對王說:“求你准我到希伯崙去,好向耶和華還我所許的願。
  • 呂振中譯本 - 過了四年 , 押沙龍 對王說:『請准我去、在 希伯崙 還我向永恆主所許的願;
  • 中文標準譯本 - 過了四年,押沙龍對王說:「請讓我去希伯崙向耶和華還我所許的願。
  • 現代標點和合本 - 滿了四十年 ,押沙龍對王說:「求你准我往希伯崙去,還我向耶和華所許的願。
  • 文理和合譯本 - 越四年、押沙龍謂王曰、我曾許願於耶和華、請允我往希伯崙以酬之、
  • 文理委辦譯本 - 越四年、押沙龍請於王曰、昔我於耶和華前曾許其願、今欲往希伯崙以酬、王其許我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越四年、 原文作越四十年 押沙龍 告王曰、我曾在主前許願、我欲往 希伯崙 酬之、 求王許我、
  • Nueva Versión Internacional - Al cabo de cuatro años, Absalón le dijo al rey: —Permítame Su Majestad ir a Hebrón, a cumplir un voto que le hice al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그로부터 4년이 지난 후에 압살롬이 왕에게 말하였다. “내가 여호와께 서약한 것이 있습니다. 지금 헤브론으로 가서 그 서약을 지키게 해 주십시오. 내가 그술에 있을 때 나는 여호와께서 나를 예루살렘으로 다시 돌아가게 해 주시면 여호와께 제물을 드리겠다고 서약하였습니다.”
  • Новый Русский Перевод - В конце четвертого года Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Господу.
  • Восточный перевод - В конце четвёртого года, Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце четвёртого года, Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце четвёртого года, Авессалом сказал царю: – Позволь мне отправиться в Хеврон и исполнить клятву, которую я дал Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bout de quatre ans , Absalom dit au roi : Permets-moi d’aller à Hébron pour accomplir un vœu que j’ai fait à l’Eternel.
  • リビングバイブル - それから四年後、アブシャロムは王に願い出ました。「主にいけにえをささげるため、ヘブロンへ行かせてください。ゲシュルにいた時、『もしエルサレムにお帰しくださるなら、いけにえをささげて感謝します』と誓願を立てていたのです。それを果たしたいのです。」
  • Nova Versão Internacional - Ao final de quatro anos, Absalão disse ao rei: “Deixa-me ir a Hebrom para cumprir um voto que fiz ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Das ging vier Jahre lang so. Eines Tages sagte Absalom zu David: »Ich möchte gern nach Hebron gehen, um ein Gelübde zu erfüllen, das ich vor dem Herrn abgelegt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สี่ปีผ่านไป อับซาโลมทูลกษัตริย์ว่า “ข้าพระบาทขออนุญาตไปเมืองเฮโบรน เพื่อทำตามที่ได้ถวายปฏิญาณไว้ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เวลา​ผ่าน​ไป 4 ปี​เต็ม อับซาโลม​พูด​กับ​กษัตริย์​ว่า “ขอ​ได้​โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ไป​มอบ​ของ​ถวาย​ที่​เฮโบรน​ตาม​คำ​สัญญา​ของ​ข้าพเจ้า ที่​ได้​ให้​ไว้​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • 2 Sa-mu-ên 13:38 - Áp-sa-lôm ở lại Ghê-sua ba năm.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:25 - Vua đáp: “Không nên, nếu mọi người kéo tới thì con sẽ không lo xuể.” Dù Áp-sa-lôm năn nỉ, vua chỉ chúc phước cho chứ không nhận lời.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
圣经
资源
计划
奉献